Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

class là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ class trong tiếng Anh

class /klɑːs/
- (n) : lớp học

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

class: Lớp học, hạng

Class là một nhóm người học trong một khóa học hoặc một phân loại theo cấp độ, mức độ.

  • She attended a cooking class last weekend. (Cô ấy tham gia một lớp học nấu ăn vào cuối tuần trước.)
  • He is in the advanced class for mathematics. (Anh ấy học lớp nâng cao về toán học.)
  • They are organizing a class reunion next month. (Họ đang tổ chức buổi hội ngộ lớp vào tháng tới.)

Bảng biến thể từ "class"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: class
Phiên âm: /klæs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lớp học, lớp Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhóm người hoặc môn học được tổ chức The teacher started the class at 9 a.m.
Giáo viên bắt đầu lớp học lúc 9 giờ sáng.
2 Từ: class
Phiên âm: /klæs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lớp, hạng, đẳng cấp Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhóm hoặc tầng lớp xã hội She comes from a wealthy class.
Cô ấy xuất thân từ một tầng lớp giàu có.
3 Từ: classify
Phiên âm: /ˈklæsɪfaɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Phân loại Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động phân loại hoặc phân chia thành các nhóm The librarian classified the books according to genre.
Thủ thư đã phân loại các cuốn sách theo thể loại.
4 Từ: classified
Phiên âm: /ˈklæsɪfaɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được phân loại, bí mật Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thứ gì đó được phân loại hoặc chỉ dành riêng cho một nhóm The document is classified and cannot be shared.
Tài liệu này đã được phân loại và không thể chia sẻ.
5 Từ: classless
Phiên âm: /ˈklæsˌləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không có lớp, không phân biệt tầng lớp Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả xã hội hoặc tình huống không phân chia theo tầng lớp The country strives for a classless society.
Quốc gia đó phấn đấu xây dựng một xã hội không có sự phân chia tầng lớp.

Từ đồng nghĩa "class"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "class"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

In biology class we had to dissect a frog.

Trong lớp sinh học, chúng tôi phải mổ xẻ một con ếch.

Lưu sổ câu

2

He is the cleverest boy in the class.

Cậu ấy là cậu bé thông minh nhất lớp.

Lưu sổ câu

3

She was in a class of thirty members.

Cô ấy ở trong một lớp có ba mươi thành viên.

Lưu sổ câu

4

His uncontrolled behavior disturbed the entire class.

Hành vi mất kiểm soát của cậu ấy đã làm náo động cả lớp.

Lưu sổ câu

5

That dictionary belongs to the class.

Từ điển đó thuộc về lớp.

Lưu sổ câu

6

The teacher is in charge of the class.

Cô giáo chủ nhiệm lớp.

Lưu sổ câu

7

The class teacher called the register.

Giáo viên của lớp gọi sổ đăng ký.

Lưu sổ câu

8

There is too much noise in this class.

Có quá nhiều tiếng ồn trong lớp học này.

Lưu sổ câu

9

The teacher cannot tolerate eating on the class.

Cô giáo không thể dung túng cho việc ăn trên lớp.

Lưu sổ câu

10

Read Chapter 10 before class tomorrow.

Đọc Chương 10 trước khi đến lớp vào ngày mai.

Lưu sổ câu

11

Officers are entitled to travel first class.

Sĩ quan được đi hạng nhất.

Lưu sổ câu

12

You should adapt yourself to the new class.

Bạn nên tự thích nghi với lớp học mới.

Lưu sổ câu

13

I was in the same class with him.

Tôi học cùng lớp với anh ấy.

Lưu sổ câu

14

The professor improvised a poem in the class.

Giáo sư đã ứng tác một bài thơ trong lớp.

Lưu sổ câu

15

Lucy interacts well with other children in the class.

Lucy tương tác tốt với những đứa trẻ khác trong lớp.

Lưu sổ câu

16

Everyone in the class seemed eager to learn.

Mọi người trong lớp có vẻ háo hức học hỏi.

Lưu sổ câu

17

Which class are you in this year?

Bạn học lớp nào năm nay?

Lưu sổ câu

18

The teacher dismissed the class early.

Cô giáo tan lớp sớm.

Lưu sổ câu

19

He is at the bottom of the class.

Anh ấy đứng cuối lớp.

Lưu sổ câu

20

Mr.Smith is in charge of this class.

Mr.Smith phụ trách lớp này.

Lưu sổ câu

21

After lunch, the class reassembled.

Sau bữa trưa, cả lớp tập hợp lại.

Lưu sổ câu

22

Remember me to the other classmates of your class.

Hãy nhớ đến tôi với các bạn khác trong lớp của bạn.

Lưu sổ câu

23

There are 30 pupils in the class.

Có 30 học sinh trong lớp.

Lưu sổ câu

24

He came top of the class.

Anh ấy đứng đầu lớp.

Lưu sổ câu

25

The students are listening to their teacher in class.

Các học sinh đang lắng nghe giáo viên của họ trong lớp.

Lưu sổ câu

26

I really care about the students in my class.

Tôi thực sự quan tâm đến các học sinh trong lớp của tôi.

Lưu sổ câu

27

He recited the poem to the class.

Thầy đọc thuộc lòng bài thơ cho cả lớp nghe.

Lưu sổ câu

28

We were in the same class at school.

Chúng tôi học cùng lớp ở trường.

Lưu sổ câu

29

She is the youngest in her class.

Cô ấy là người trẻ nhất trong lớp.

Lưu sổ câu

30

The whole class was/were told to stay behind after school.

Cả lớp được yêu cầu ở lại sau giờ học.

Lưu sổ câu

31

I have a history class at 9 o'clock.

Tôi có một lớp học lịch sử lúc 9 giờ.

Lưu sổ câu

32

I was late for (a) class.

Tôi đã đến muộn cho (a) lớp học.

Lưu sổ câu

33

See me after class.

Hẹn gặp tôi sau giờ học.

Lưu sổ câu

34

She works hard in class (= during the class).

Cô ấy làm việc chăm chỉ trong lớp (= trong giờ học).

Lưu sổ câu

35

Are you still doing your French evening class?

Bạn vẫn đang học lớp tiếng Pháp buổi tối chứ?

Lưu sổ câu

36

I've been taking classes in pottery.

Tôi đã tham gia các lớp học về gốm.

Lưu sổ câu

37

the class of 2020

lớp 2020

Lưu sổ câu

38

the freshman/sophomore/junior/senior class

sinh viên năm nhất / năm hai / trung học cơ sở / cao cấp

Lưu sổ câu

39

the working/middle/upper class

tầng lớp lao động / trung lưu / thượng lưu

Lưu sổ câu

40

The party tries to appeal to all classes of society.

Đảng ra sức kêu gọi mọi tầng lớp trong xã hội.

Lưu sổ câu

41

His ideas had an appeal among the wealthy, professional classes.

Ý tưởng của ông đã thu hút được các tầng lớp giàu có, chuyên nghiệp.

Lưu sổ câu

42

differences of class, race or gender

sự khác biệt về giai cấp, chủng tộc hoặc giới tính

Lưu sổ câu

43

The old class system is not appropriate in a modern age.

Hệ thống giai cấp cũ không thích hợp trong thời đại hiện đại.

Lưu sổ câu

44

a society in which class is more important than ability

một xã hội mà giai cấp quan trọng hơn khả năng

Lưu sổ câu

45

He always travels business class.

Anh ấy luôn đi hạng thương gia.

Lưu sổ câu

46

The first-class compartment is situated at the front of the train.

Khoang hạng nhất nằm ở đầu tàu.

Lưu sổ câu

47

It was good accommodation for a hotel of this class.

Đó là chỗ ở tốt cho một khách sạn hạng này.

Lưu sổ câu

48

different classes of drugs

các nhóm thuốc khác nhau

Lưu sổ câu

49

He came first in his class at every event.

Anh ấy đứng nhất lớp ở mọi sự kiện.

Lưu sổ câu

50

She has class all right—she looks like a model.

Cô ấy có cả lớp

Lưu sổ câu

51

There's a real touch of class about this team.

Có một liên hệ thực sự về đẳng cấp về đội này.

Lưu sổ câu

52

a first-/second-/third-class degree

bằng cấp nhất / nhì / ba

Lưu sổ câu

53

Constitutional reform is popular among the chattering classes.

Cải cách hiến pháp phổ biến trong các tầng lớp huyên thuyên.

Lưu sổ câu

54

topics being discussed at the breakfast tables of the chattering classes

chủ đề đang được thảo luận trên bàn ăn sáng của các lớp học nói chuyện phiếm

Lưu sổ câu

55

He sat at the back of the class.

Anh ấy ngồi ở cuối lớp.

Lưu sổ câu

56

She came top of the class in English.

Cô ấy đứng đầu lớp về tiếng Anh.

Lưu sổ câu

57

Which history class are you in?

Bạn học lớp lịch sử nào?

Lưu sổ câu

58

He finished top of the class.

Anh ấy đứng đầu lớp.

Lưu sổ câu

59

Her sister is in my class.

Em gái cô ấy học cùng lớp với tôi.

Lưu sổ câu

60

a class discussion on solar energy

một cuộc thảo luận trong lớp về năng lượng mặt trời

Lưu sổ câu

61

She teaches classes at both the undergraduate and graduate levels.

Cô ấy dạy các lớp ở cả cấp độ đại học và sau đại học.

Lưu sổ câu

62

I have an English class at 11.

Tôi có một lớp tiếng Anh lúc 11 tuổi.

Lưu sổ câu

63

Who's taking the class today?

Hôm nay ai tham gia lớp học?

Lưu sổ câu

64

He was late for class again.

Anh ấy lại đến lớp muộn.

Lưu sổ câu

65

We'll start the exercise in class and you can finish it for homework.

Chúng ta sẽ bắt đầu bài tập trong lớp và bạn có thể hoàn thành nó để làm bài tập.

Lưu sổ câu

66

We have five science classes going on at one time but only two labs.

Chúng tôi có năm lớp khoa học diễn ra cùng một lúc nhưng chỉ có hai phòng thí nghiệm.

Lưu sổ câu

67

I skip class every now and then to spend time with my friends.

Thỉnh thoảng tôi bỏ qua lớp học để dành thời gian cho bạn bè.

Lưu sổ câu

68

She cancels class on a regular basis.

Cô ấy hủy lớp học một cách thường xuyên.

Lưu sổ câu

69

The syllabus is discussed with students on the first day of class.

Giáo trình được thảo luận với sinh viên vào ngày đầu tiên đến lớp.

Lưu sổ câu

70

I remember learning about the 1st World War in history class in school.

Tôi nhớ đã học về Chiến tranh thế giới thứ nhất trong lớp lịch sử ở trường.

Lưu sổ câu

71

She's going to evening classes in Italian.

Cô ấy đang đi học buổi tối bằng tiếng Ý.

Lưu sổ câu

72

The college offers classes in many subjects.

Trường cung cấp các lớp học về nhiều môn học.

Lưu sổ câu

73

The institute holds evening classes throughout the year.

Học viện tổ chức các lớp học buổi tối trong suốt cả năm.

Lưu sổ câu

74

I'm taking a management class this semester.

Tôi đang theo học một lớp quản lý trong học kỳ này.

Lưu sổ câu

75

I'm taking night classes in art appreciation.

Tôi đang tham gia các lớp học ban đêm về cảm thụ nghệ thuật.

Lưu sổ câu

76

The college runs specialist language classes.

Trường tổ chức các lớp học ngôn ngữ chuyên biệt.

Lưu sổ câu

77

art/​dance/​yoga classes

lớp học nghệ thuật / khiêu vũ / yoga

Lưu sổ câu

78

He attended evening classes in sculpture.

Anh ấy tham gia các lớp học buổi tối về điêu khắc.

Lưu sổ câu

79

I decided to take a first-aid class.

Tôi quyết định tham gia một lớp sơ cứu.

Lưu sổ câu

80

The university offers classes through a distance-learning program.

Trường đại học cung cấp các lớp học thông qua chương trình đào tạo từ xa.

Lưu sổ câu

81

I enrolled in a drawing class at the Boston Museum School.

Tôi đăng ký tham gia một lớp học vẽ tại Trường Bảo tàng Boston.

Lưu sổ câu

82

Membership of gardening clubs is drawn from all social classes.

Thành viên của các câu lạc bộ làm vườn được thu hút từ mọi tầng lớp xã hội.

Lưu sổ câu

83

It was an age in which all classes of society were expanding.

Đó là thời đại mà mọi tầng lớp trong xã hội đều mở rộng.

Lưu sổ câu

84

The ruling class won't give up their position without a fight.

Giai cấp thống trị sẽ không từ bỏ vị trí của họ nếu không có cuộc chiến.

Lưu sổ câu

85

The government defends the interests of the capitalist class.

Chính phủ bảo vệ lợi ích của giai cấp tư bản.

Lưu sổ câu

86

Nowadays, there are not so many clear distinctions between classes.

Ngày nay, không có quá nhiều sự phân biệt rõ ràng giữa các giai cấp.

Lưu sổ câu

87

middle class families

gia đình trung lưu

Lưu sổ câu

88

He is a member of the privileged class.

Anh ấy là thành viên của tầng lớp đặc quyền.

Lưu sổ câu

89

She belongs to a lower social class than him.

Cô ấy thuộc tầng lớp xã hội thấp hơn anh.

Lưu sổ câu

90

A lot of British comedy is based on class differences.

Rất nhiều bộ phim hài của Anh dựa trên sự khác biệt về giai cấp.

Lưu sổ câu

91

She recognises class as an important concept.

Cô ấy nhận ra lớp học là một khái niệm quan trọng.

Lưu sổ câu

92

It was pretty cheap for this class of hotel.

Giá khá rẻ cho loại khách sạn này.

Lưu sổ câu

93

It is the most reliable model in its class.

Đây là mô hình đáng tin cậy nhất trong lớp.

Lưu sổ câu

94

These writers form a distinct class in Russian literature.

Những nhà văn này tạo thành một tầng lớp riêng biệt trong văn học Nga.

Lưu sổ câu

95

There are several distinct classes of drugs.

Có một số nhóm thuốc khác nhau.

Lưu sổ câu

96

a rare class of neurological diseases

một loại bệnh thần kinh hiếm gặp

Lưu sổ câu

97

a rare class of butterflies

một loại bướm quý hiếm

Lưu sổ câu

98

to be in possession of class A/​B/C drugs

sở hữu ma túy loại A / B / C

Lưu sổ câu

99

class B shares

cổ phiếu loại B

Lưu sổ câu

100

Within each class of grapes there is much variation.

Trong mỗi loại nho có nhiều sự khác biệt.

Lưu sổ câu

101

He has real class.

Anh ấy có đẳng cấp thực sự.

Lưu sổ câu

102

He's got real class.

Anh ấy có đẳng cấp thực sự.

Lưu sổ câu

103

The musical entertainment added a touch of class to the occasion.

Chương trình giải trí âm nhạc đã thêm một chút đẳng cấp vào dịp này.

Lưu sổ câu

104

a player of great class

một cầu thủ đẳng cấp

Lưu sổ câu

105

A real parquet floor will add a touch of class to the room.

Một sàn gỗ thật sẽ tôn thêm vẻ đẳng cấp cho căn phòng.

Lưu sổ câu

106

Class size is limited to 30 participants.

Quy mô lớp học được giới hạn cho 30 người tham gia.

Lưu sổ câu

107

Who's taking the class today?

Hôm nay ai tham gia lớp học?

Lưu sổ câu

108

We'll start the exercise in class and you can finish it for homework.

Chúng ta sẽ bắt đầu bài tập trong lớp và bạn có thể hoàn thành bài tập đó để làm bài tập.

Lưu sổ câu

109

She's going to evening classes in Italian.

Cô ấy đi học buổi tối bằng tiếng Ý.

Lưu sổ câu

110

I'm taking a management class this semester.

Tôi đang theo học một lớp quản lý trong học kỳ này.

Lưu sổ câu

111

I'm taking night classes in art appreciation.

Tôi đang tham gia các lớp học ban đêm về đánh giá nghệ thuật.

Lưu sổ câu

112

Classes will be held each Tuesday for five weeks.

Các lớp học sẽ được tổ chức vào thứ Ba hàng tuần trong năm tuần.

Lưu sổ câu

113

Classes start at the end of January.

Các lớp học bắt đầu vào cuối tháng Giêng.

Lưu sổ câu

114

The ruling class won't give up their position without a fight.

Giai cấp thống trị sẽ không từ bỏ vị trí của họ nếu không có một cuộc chiến.

Lưu sổ câu

115

He's got real class.

Anh ấy có đẳng cấp thực sự.

Lưu sổ câu