Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

claim là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ claim trong tiếng Anh

claim /kleɪm/
- (v) (n) : đòi hỏi, yêu sách; sự đòi hỏi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

claim: Đòi hỏi, yêu cầu

Claim là hành động yêu cầu điều gì đó, hoặc tuyên bố một điều gì đó là đúng.

  • He made a claim for compensation after the accident. (Anh ấy yêu cầu bồi thường sau vụ tai nạn.)
  • She claimed the prize for best performance. (Cô ấy nhận giải thưởng cho màn trình diễn xuất sắc nhất.)
  • The company claims that their product is the best in the market. (Công ty tuyên bố rằng sản phẩm của họ là tốt nhất trên thị trường.)

Bảng biến thể từ "claim"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: claim
Phiên âm: /kleɪm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đòi, yêu cầu, tuyên bố Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động yêu cầu quyền lợi hoặc tuyên bố điều gì đó She claimed the prize after winning the competition.
Cô ấy đã yêu cầu giải thưởng sau khi chiến thắng cuộc thi.
2 Từ: claim
Phiên âm: /kleɪm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Yêu cầu, tuyên bố Ngữ cảnh: Dùng để chỉ yêu cầu, sự tuyên bố quyền lợi hoặc một tuyên bố về sự thật His claim was disputed by the company.
Tuyên bố của anh ấy đã bị công ty phản đối.
3 Từ: claimant
Phiên âm: /ˈkleɪmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người yêu cầu, người tuyên bố quyền lợi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người đệ trình yêu cầu hoặc tuyên bố quyền lợi The claimant was awarded compensation for the injury.
Người yêu cầu đã được bồi thường vì vết thương.
4 Từ: claimed
Phiên âm: /kleɪmd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã yêu cầu, đã tuyên bố Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động yêu cầu hoặc tuyên bố đã hoàn thành He claimed victory after the match ended.
Anh ấy đã tuyên bố chiến thắng sau khi trận đấu kết thúc.
5 Từ: claiming
Phiên âm: /ˈkleɪmɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang yêu cầu, đang tuyên bố Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động yêu cầu hoặc tuyên bố đang diễn ra She is claiming the land as her own.
Cô ấy đang tuyên bố mảnh đất là của mình.

Từ đồng nghĩa "claim"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "claim"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He says his claim is not negotiable.

Anh ta nói rằng yêu cầu của anh ta là không thể thương lượng.

Lưu sổ câu

2

All four claim that officers fabricated evidence against them.

Cả bốn người đều cho rằng các sĩ quan đã ngụy tạo bằng chứng chống lại họ.

Lưu sổ câu

3

They claim that the new drug normalizes blood pressure.

Họ cho rằng loại thuốc mới giúp bình thường hóa huyết áp.

Lưu sổ câu

4

Officials claim the chemical poses no real threat.

Các quan chức khẳng định hóa chất không có mối đe dọa thực sự.

Lưu sổ câu

5

Is the claim capable of proof?

Yêu cầu bồi thường có khả năng chứng minh không?

Lưu sổ câu

6

I refuted his claim that he was innocent.

Tôi bác bỏ tuyên bố của anh ấy rằng anh ấy vô tội.

Lưu sổ câu

7

She relinquished her claim to the property.

Cô từ bỏ yêu cầu của mình đối với tài sản.

Lưu sổ câu

8

They lodged a compensation claim against the factory.

Họ đã khiếu kiện đòi bồi thường đối với nhà máy.

Lưu sổ câu

9

My children have a prior claim on my time.

Các con tôi có yêu cầu trước về thời gian của tôi.

Lưu sổ câu

10

I have priority over you in my claim.

Tôi được ưu tiên hơn bạn trong yêu cầu của tôi.

Lưu sổ câu

11

Existing commercial broadcasters claim the new stations are illegal.

Các đài truyền hình thương mại hiện tại khẳng định các đài mới là bất hợp pháp.

Lưu sổ câu

12

Their claim had no basis in fact .

Thực tế tuyên bố của họ không có cơ sở.

Lưu sổ câu

13

Edward renounced his claim to the French throne.

Edward từ bỏ yêu sách của mình đối với ngai vàng Pháp.

Lưu sổ câu

14

She renounced her claim to the property.

Cô đã từ bỏ yêu cầu của mình đối với tài sản.

Lưu sổ câu

15

He renounced his claim to the property.

Anh ta từ bỏ yêu sách của mình đối với tài sản.

Lưu sổ câu

16

Critics claim the trucks are unsafe.

Những người chỉ trích cho rằng những chiếc xe tải không an toàn.

Lưu sổ câu

17

He has relinquished his claim to the throne.

Anh ta đã từ bỏ yêu sách của mình đối với ngai vàng.

Lưu sổ câu

18

She lost her job and had to claim dole.

Cô ấy bị mất việc và phải yêu cầu bồi thường.

Lưu sổ câu

19

They have a valid claim to compensation.

Họ có yêu cầu bồi thường hợp lệ. Senturedict.com

Lưu sổ câu

20

Her ex-husband renounced his claim to the family house.

Chồng cũ của cô đã từ bỏ quyền đòi lại ngôi nhà của gia đình.

Lưu sổ câu

21

If you are unemployed you can claim social security.

Nếu bạn thất nghiệp, bạn có thể yêu cầu an sinh xã hội.

Lưu sổ câu

22

On investigation, his claim was found to be bogus.

Khi điều tra, tuyên bố của anh ta được phát hiện là không có thật.

Lưu sổ câu

23

Every citizen may claim the protection of the law.

Mọi công dân có thể yêu cầu sự bảo vệ của pháp luật.

Lưu sổ câu

24

Critics claim he exploited black musicians for personal gain.

Những người chỉ trích cho rằng anh ta lợi dụng các nhạc sĩ da đen để trục lợi.

Lưu sổ câu

25

Can I claim for yesterday's journey?

Tôi có thể yêu cầu cho cuộc hành trình của ngày hôm qua?

Lưu sổ câu

26

This claim seems to us to be rather dubious.

Tuyên bố này đối với chúng tôi dường như là khá đáng ngờ.

Lưu sổ câu

27

Andrew renounced his claim to the property.

Andrew đã từ bỏ yêu cầu của mình đối với tài sản.

Lưu sổ câu

28

I don't claim to be an expert.

Tôi không tự nhận là một chuyên gia.

Lưu sổ câu

29

We disproved her claim.

Chúng tôi bác bỏ yêu cầu của cô ấy.

Lưu sổ câu

30

He claims (that) he was not given a fair hearing.

Anh ta tuyên bố (rằng) anh ta đã không được đưa ra một phiên điều trần công bằng.

Lưu sổ câu

31

I don't claim to be an expert.

Tôi không tự nhận mình là một chuyên gia.

Lưu sổ câu

32

She claimed to hate all art.

Cô ấy tuyên bố ghét tất cả nghệ thuật.

Lưu sổ câu

33

She's not the saint that many have claimed her to be.

Cô ấy không phải là vị thánh mà nhiều người đã khẳng định cô ấy là.

Lưu sổ câu

34

After disappointing box office results, newspapers claimed the show to be a failure

Sau kết quả phòng vé đáng thất vọng, các tờ báo cho rằng chương trình là một thất bại

Lưu sổ câu

35

Scientists are claiming a major breakthrough in the fight against cancer.

Các nhà khoa học đang tuyên bố một bước đột phá lớn trong cuộc chiến chống lại bệnh ung thư.

Lưu sổ câu

36

It was claimed that some doctors were working 80 hours a week.

Người ta cho rằng một số bác sĩ đã làm việc 80 giờ một tuần.

Lưu sổ câu

37

‘I did not tell any lies,’ she claimed.

"Tôi không nói bất kỳ lời nói dối nào," cô ấy tuyên bố.

Lưu sổ câu

38

He claimed victory in the presidential elections before all the results were in.

Ông tuyên bố chiến thắng trong cuộc bầu cử tổng thống trước khi tất cả các kết quả có.

Lưu sổ câu

39

Nobody has claimed responsibility for the bombing.

Không ai nhận trách nhiệm về vụ đánh bom.

Lưu sổ câu

40

He's not entitled to claim housing benefit.

Anh ta không có quyền yêu cầu trợ cấp nhà ở.

Lưu sổ câu

41

You might be entitled to claim compensation if you are injured at work.

Bạn có thể được quyền yêu cầu bồi thường nếu bạn bị thương tại nơi làm việc.

Lưu sổ câu

42

You could have claimed the cost of the hotel room from your insurance.

Bạn có thể đã đòi tiền phòng khách sạn từ bảo hiểm của mình.

Lưu sổ câu

43

She claimed damages from the company for the injury she had suffered.

Cô ấy yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại cho thương tích mà cô ấy đã phải chịu.

Lưu sổ câu

44

You can claim on your insurance for that coat you left on the train.

Bạn có thể yêu cầu bảo hiểm cho chiếc áo khoác mà bạn đã để lại trên tàu.

Lưu sổ câu

45

A lot of lost property is never claimed.

Nhiều tài sản bị mất không bao giờ đòi được.

Lưu sổ câu

46

The family arrived in the UK in the 1990s and claimed political asylum.

Gia đình đến Vương quốc Anh vào những năm 1990 và xin tị nạn chính trị.

Lưu sổ câu

47

He is claiming his right to his family's fortune.

Anh ta đang đòi quyền sở hữu tài sản của gia đình mình.

Lưu sổ câu

48

A most unwelcome event claimed his attention.

Một sự kiện không được hoan nghênh nhất đã cướp đi sự chú ý của anh ta.

Lưu sổ câu

49

She has finally claimed a place on the team.

Cuối cùng cô ấy đã khẳng định được một vị trí trong đội.

Lưu sổ câu

50

The car crash claimed three lives.

Vụ đâm xe cướp đi sinh mạng của 3 người.

Lưu sổ câu

51

Picasso himself claimed that good art is created, but great art is stolen.

Bản thân Picasso tuyên bố rằng nghệ thuật tốt được tạo ra, nhưng nghệ thuật tuyệt vời sẽ bị đánh cắp.

Lưu sổ câu

52

He tried to claim that he had acted in self-defence.

Anh ta cố gắng tuyên bố rằng anh ta đã hành động để tự vệ.

Lưu sổ câu

53

The company had falsely claimed that its products were biodegradable.

Công ty đã tuyên bố sai rằng sản phẩm của họ có thể phân hủy sinh học.

Lưu sổ câu

54

He successfully claimed unfair dismissal.

Anh ta đã tuyên bố thành công việc sa thải không công bằng.

Lưu sổ câu

55

Several collectors are claiming ownership of the paintings.

Một số nhà sưu tập đang đòi quyền sở hữu các bức tranh.

Lưu sổ câu

56

Some critics claimed that the play was too complicated.

Một số nhà phê bình cho rằng vở kịch quá phức tạp.

Lưu sổ câu

57

The report claims that house prices are still rising.

Báo cáo cho rằng giá nhà vẫn đang tăng.

Lưu sổ câu

58

The book claims to represent all women.

Cuốn sách tuyên bố đại diện cho tất cả phụ nữ.

Lưu sổ câu

59

Sources claim the company has now withdrawn from the deal.

Các nguồn tin cho biết công ty hiện đã rút khỏi thỏa thuận.

Lưu sổ câu

60

He claims to have no interests or hobbies.

Anh ta tuyên bố không có sở thích hay thú vui nào.

Lưu sổ câu

61

People who want to claim unemployment benefits must accept any legal job offered to them.

Những người muốn yêu cầu trợ cấp thất nghiệp phải chấp nhận bất kỳ công việc hợp pháp nào được cung cấp cho họ.

Lưu sổ câu

62

She is entitled to claim a deduction for travel costs.

Cô ấy có quyền yêu cầu khấu trừ chi phí đi lại.

Lưu sổ câu

63

I don't claim to be an expert.

Tôi không tự nhận mình là một chuyên gia.

Lưu sổ câu

64

She's not the saint that many have claimed her to be.

Cô ấy không phải là vị thánh mà nhiều người đã tuyên bố rằng cô ấy là.

Lưu sổ câu

65

He's not entitled to claim housing benefit.

Anh ta không có quyền yêu cầu trợ cấp nhà ở.

Lưu sổ câu

66

He is claiming his right to his family's fortune.

Anh ta đòi quyền sở hữu tài sản của gia đình mình.

Lưu sổ câu

67

You must show your ticket before you can claim your baggage.

Bạn phải trình vé trước khi bạn đòi hành lý của mình.

Lưu sổ câu