Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

civil là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ civil trong tiếng Anh

civil /ˈsɪvl/
- (adj) : (thuộc) công dân

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

civil: Dân sự

Civil dùng để chỉ những vấn đề, hành động hoặc luật lệ liên quan đến công dân hoặc xã hội, không phải quân sự.

  • Civil rights are important for ensuring equality and justice. (Quyền công dân rất quan trọng để đảm bảo sự bình đẳng và công lý.)
  • The country has a strong civil infrastructure. (Quốc gia có một hạ tầng dân sự vững mạnh.)
  • Civil unrest broke out in the city due to the protest. (Bất ổn dân sự bùng phát trong thành phố do cuộc biểu tình.)

Bảng biến thể từ "civil"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: civil
Phiên âm: /ˈsɪvəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dân sự Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó liên quan đến công dân, xã hội hoặc hệ thống luật pháp dân sự He works in the civil service.
Anh ấy làm việc trong ngành dịch vụ công.
2 Từ: civility
Phiên âm: /sɪˈvɪləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự lịch sự, nhã nhặn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc phẩm chất lịch sự và tôn trọng His civility was appreciated by everyone in the meeting.
Sự lịch sự của anh ấy đã được mọi người trong cuộc họp đánh giá cao.
3 Từ: civilization
Phiên âm: /ˌsɪvɪlaɪˈzeɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nền văn minh Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một nền văn hóa phát triển, đặc biệt là với những thành tựu về khoa học, nghệ thuật và tổ chức xã hội Ancient Egypt was one of the earliest civilizations.
Ai Cập cổ đại là một trong những nền văn minh sớm nhất.
4 Từ: civilly
Phiên âm: /ˈsɪvəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách lịch sự Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó một cách nhã nhặn và tôn trọng He civilly declined the invitation to the event.
Anh ấy đã từ chối lời mời tham gia sự kiện một cách lịch sự.

Từ đồng nghĩa "civil"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "civil"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He said a civil good morning.

Anh ấy nói một buổi sáng tốt lành dân sự.

Lưu sổ câu

2

He trained as a civil engineer .

Ông được đào tạo như một kỹ sư xây dựng.

Lưu sổ câu

3

He left the army and resumed civil life.

Anh rời quân đội và tiếp tục cuộc sống dân sự.

Lưu sổ câu

4

They were married in a civil ceremony in May.

Họ đã kết hôn trong một buổi lễ dân sự vào tháng Năm.

Lưu sổ câu

5

The criminals were deprived of their civil rights.

Những kẻ tội phạm đã bị tước quyền công dân của họ.

Lưu sổ câu

6

There are various kinds of civil wrongs, or torts.

Có nhiều loại sai trái dân sự khác nhau (goneict.com/civil.html), hoặc sơ đồ.

Lưu sổ câu

7

In June the civil war intensified.

Vào tháng 6, cuộc nội chiến gia tăng.

Lưu sổ câu

8

The civil war lingered on well into the 1930s.

Cuộc nội chiến kéo dài suốt những năm 1930.

Lưu sổ câu

9

Voting is the exercise of a civil right.

Bầu cử là việc thực hiện một quyền dân sự.

Lưu sổ câu

10

How very civil of you!

Bạn rất dân sự làm sao!

Lưu sổ câu

11

The Channel Tunnel project is the biggest civil engineering project in Europe.

Dự án Đường hầm kênh đào là dự án công trình dân dụng lớn nhất ở Châu Âu.

Lưu sổ câu

12

plunged into civil war after the death of the President.

lao vào cuộc nội chiến sau cái chết của Tổng thống.

Lưu sổ câu

13

The awful spectre of civil war looms over the country.

Bóng ma khủng khiếp của cuộc nội chiến bao trùm khắp đất nước.

Lưu sổ câu

14

The real danger is civil unrest in the east of the country.

Mối nguy thực sự là tình trạng bất ổn dân sự ở miền đông đất nước.

Lưu sổ câu

15

Junior and middle-ranking civil servants have pledged to join the indefinite strike.

Các công chức cấp thấp và trung cấp đã cam kết tham gia cuộc đình công vô thời hạn.

Lưu sổ câu

16

These ideas resurfaced again in the American civil rights movement.

Những ý tưởng này lại nổi lên trong phong trào dân quyền ở Mỹ.

Lưu sổ câu

17

His church became a sanctuary for thousands of people who fled the civil war.

Nhà thờ của ông trở thành thánh địa của hàng nghìn người chạy trốn khỏi cuộc nội chiến.

Lưu sổ câu

18

The candidate nailed his colours to the mast on the question of civil rights.

Ứng cử viên đã đóng đinh màu sắc của mình vào cột buồm với câu hỏi về quyền công dân.

Lưu sổ câu

19

This pillar is a monument to all those who died in the civil war.

Cây cột này là đài tưởng niệm tất cả những người đã chết trong cuộc nội chiến.

Lưu sổ câu

20

He gained a reputation as being a staunch defender/supporter of civil rights.

Ông nổi tiếng là một người bảo vệ / ủng hộ quyền dân sự trung thành.

Lưu sổ câu

21

We have been preparing our fighters to adjust themselves to civil society.

Chúng tôi đã chuẩn bị cho những người đấu tranh của mình tự điều chỉnh để phù hợp với xã hội dân sự.

Lưu sổ câu

22

The country was sliding into a state of virtual civil war.

Đất nước đang rơi vào tình trạng nội chiến ảo.

Lưu sổ câu

23

We must not be drawn into the mire of civil war.

Chúng ta không được lôi kéo vào vũng lầy của cuộc nội chiến.

Lưu sổ câu

24

Her family was given safe conduct to Britain when civil war broke out.

Gia đình của cô đã được đưa đến Anh an toàn khi cuộc nội chiến nổ ra.

Lưu sổ câu

25

civil unrest (= that is caused by groups of people within a country)

bất ổn dân sự (= do các nhóm người trong một quốc gia gây ra)

Lưu sổ câu

26

civil strife/conflict

xung đột / xung đột dân sự

Lưu sổ câu

27

There were concerns that the economic reforms might lead to civil unrest.

Có những lo ngại rằng những cải cách kinh tế có thể dẫn đến tình trạng bất ổn dân sự.

Lưu sổ câu

28

the recognition of civil unions for same-sex couples

sự công nhận của các kết hợp dân sự cho các cặp đồng tính

Lưu sổ câu

29

They were married in a civil ceremony.

Họ kết hôn trong một buổi lễ dân sự.

Lưu sổ câu

30

civil aviation

hàng không dân dụng

Lưu sổ câu

31

We have called in the army to assist the civil authorities in rescue operations.

Chúng tôi đã kêu gọi quân đội hỗ trợ chính quyền dân sự trong các hoạt động cứu hộ.

Lưu sổ câu

32

a civil court

tòa án dân sự

Lưu sổ câu

33

The less time I have to spend being civil to him the better!

Tôi càng dành ít thời gian để cư xử với anh ấy thì càng tốt!

Lưu sổ câu

34

He said that the police were perfectly civil in their questioning.

Anh ta nói rằng cảnh sát hoàn toàn dân sự trong cuộc thẩm vấn của họ.

Lưu sổ câu

35

I don't want her around if she can't behave in a civil manner to me.

Tôi không muốn cô ấy ở bên nếu cô ấy không thể cư xử một cách dân sự với tôi.

Lưu sổ câu

36

The teachers were all perfectly civil to me.

Tất cả các giáo viên đều hoàn toàn lịch sự đối với tôi.

Lưu sổ câu

37

I don't want her around if she can't behave in a civil manner to me.

Tôi không muốn cô ấy ở bên nếu cô ấy không thể cư xử một cách dân sự với tôi.

Lưu sổ câu