civilization: Nền văn minh
Civilization là danh từ chỉ xã hội phát triển với văn hóa, tổ chức, công nghệ tiên tiến.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
civilization
|
Phiên âm: /ˌsɪvələˈzeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nền văn minh | Ngữ cảnh: Trình độ phát triển xã hội, văn hóa |
The ancient civilization left many ruins. |
Nền văn minh cổ để lại nhiều tàn tích. |
| 2 |
Từ:
civilizations
|
Phiên âm: /ˌsɪvələˈzeɪʃnz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các nền văn minh | Ngữ cảnh: Dùng trong lịch sử, khảo cổ |
Different civilizations developed writing. |
Các nền văn minh khác nhau đã phát triển chữ viết. |
| 3 |
Từ:
civilize
|
Phiên âm: /ˈsɪvəlaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Khai hóa; làm văn minh | Ngữ cảnh: Dùng trong lịch sử, xã hội học |
The mission aimed to civilize the region. |
Sứ mệnh nhằm khai hóa khu vực này. |
| 4 |
Từ:
civilized
|
Phiên âm: /ˈsɪvəlaɪzd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Văn minh; lịch sự | Ngữ cảnh: Mô tả hành vi hoặc xã hội |
We should act like civilized people. |
Chúng ta nên hành xử như người văn minh. |
| 5 |
Từ:
civilizing
|
Phiên âm: /ˈsɪvəlaɪzɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Khai hóa | Ngữ cảnh: Dùng trong quá trình |
Civilizing efforts often faced resistance. |
Các nỗ lực khai hóa thường gặp phản kháng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the technology of modern civilization công nghệ của nền văn minh hiện đại |
công nghệ của nền văn minh hiện đại | Lưu sổ câu |
| 2 |
The Victorians regarded the railways as bringing progress and civilization. Người Victoria coi đường sắt mang lại sự tiến bộ và văn minh. |
Người Victoria coi đường sắt mang lại sự tiến bộ và văn minh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
the civilizations of ancient Greece and Rome các nền văn minh của Hy Lạp và La Mã cổ đại |
các nền văn minh của Hy Lạp và La Mã cổ đại | Lưu sổ câu |
| 4 |
diseases that are common in Western civilization những căn bệnh phổ biến trong nền văn minh phương Tây |
những căn bệnh phổ biến trong nền văn minh phương Tây | Lưu sổ câu |
| 5 |
Environmental damage threatens the whole of civilization. Sự hủy hoại môi trường đe dọa toàn bộ nền văn minh. |
Sự hủy hoại môi trường đe dọa toàn bộ nền văn minh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Could this be the end of civilization as we know it? Đây có thể là sự kết thúc của nền văn minh như chúng ta biết? |
Đây có thể là sự kết thúc của nền văn minh như chúng ta biết? | Lưu sổ câu |
| 7 |
It's good to be back in civilization after two weeks in a tent! Thật tốt khi được trở lại nền văn minh sau hai tuần ở trong lều! |
Thật tốt khi được trở lại nền văn minh sau hai tuần ở trong lều! | Lưu sổ câu |
| 8 |
the benefits of modern civilization lợi ích của nền văn minh hiện đại |
lợi ích của nền văn minh hiện đại | Lưu sổ câu |
| 9 |
to bring civilization to the outer reaches of the country đưa nền văn minh vươn ra ngoài phạm vi đất nước |
đưa nền văn minh vươn ra ngoài phạm vi đất nước | Lưu sổ câu |
| 10 |
to reach a higher level of civilization đạt đến trình độ văn minh cao hơn |
đạt đến trình độ văn minh cao hơn | Lưu sổ câu |
| 11 |
The Minoan civilization of Crete used two forms of script. Nền văn minh Minoan của Crete sử dụng hai dạng chữ viết. |
Nền văn minh Minoan của Crete sử dụng hai dạng chữ viết. | Lưu sổ câu |
| 12 |
the early civilizations of the Middle East and China nền văn minh sơ khai của Trung Đông và Trung Quốc |
nền văn minh sơ khai của Trung Đông và Trung Quốc | Lưu sổ câu |
| 13 |
the early civilizations of Asia nền văn minh đầu tiên của châu Á |
nền văn minh đầu tiên của châu Á | Lưu sổ câu |
| 14 |
the great civilizations of the past những nền văn minh vĩ đại trong quá khứ |
những nền văn minh vĩ đại trong quá khứ | Lưu sổ câu |
| 15 |
a movement that aims to create a new civilization một phong trào nhằm tạo ra một nền văn minh mới |
một phong trào nhằm tạo ra một nền văn minh mới | Lưu sổ câu |
| 16 |
It's good to be back in civilization after two weeks in a tent! Thật tốt khi được trở lại nền văn minh sau hai tuần ở trong lều! |
Thật tốt khi được trở lại nền văn minh sau hai tuần ở trong lều! | Lưu sổ câu |