Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

civilization là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ civilization trong tiếng Anh

civilization /ˌsɪvɪlaɪˈzeɪʃən/
- noun : nền văn minh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

civilization: Nền văn minh

Civilization là danh từ chỉ xã hội phát triển với văn hóa, tổ chức, công nghệ tiên tiến.

  • The ancient Mayan civilization was highly advanced. (Nền văn minh Maya cổ đại rất phát triển.)
  • Modern civilization relies heavily on technology. (Nền văn minh hiện đại phụ thuộc nhiều vào công nghệ.)
  • They studied the history of Western civilization. (Họ nghiên cứu lịch sử văn minh phương Tây.)

Bảng biến thể từ "civilization"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: civilization
Phiên âm: /ˌsɪvələˈzeɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nền văn minh Ngữ cảnh: Trình độ phát triển xã hội, văn hóa The ancient civilization left many ruins.
Nền văn minh cổ để lại nhiều tàn tích.
2 Từ: civilizations
Phiên âm: /ˌsɪvələˈzeɪʃnz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các nền văn minh Ngữ cảnh: Dùng trong lịch sử, khảo cổ Different civilizations developed writing.
Các nền văn minh khác nhau đã phát triển chữ viết.
3 Từ: civilize
Phiên âm: /ˈsɪvəlaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Khai hóa; làm văn minh Ngữ cảnh: Dùng trong lịch sử, xã hội học The mission aimed to civilize the region.
Sứ mệnh nhằm khai hóa khu vực này.
4 Từ: civilized
Phiên âm: /ˈsɪvəlaɪzd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Văn minh; lịch sự Ngữ cảnh: Mô tả hành vi hoặc xã hội We should act like civilized people.
Chúng ta nên hành xử như người văn minh.
5 Từ: civilizing
Phiên âm: /ˈsɪvəlaɪzɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Khai hóa Ngữ cảnh: Dùng trong quá trình Civilizing efforts often faced resistance.
Các nỗ lực khai hóa thường gặp phản kháng.

Từ đồng nghĩa "civilization"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "civilization"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the technology of modern civilization

công nghệ của nền văn minh hiện đại

Lưu sổ câu

2

The Victorians regarded the railways as bringing progress and civilization.

Người Victoria coi đường sắt mang lại sự tiến bộ và văn minh.

Lưu sổ câu

3

the civilizations of ancient Greece and Rome

các nền văn minh của Hy Lạp và La Mã cổ đại

Lưu sổ câu

4

diseases that are common in Western civilization

những căn bệnh phổ biến trong nền văn minh phương Tây

Lưu sổ câu

5

Environmental damage threatens the whole of civilization.

Sự hủy hoại môi trường đe dọa toàn bộ nền văn minh.

Lưu sổ câu

6

Could this be the end of civilization as we know it?

Đây có thể là sự kết thúc của nền văn minh như chúng ta biết?

Lưu sổ câu

7

It's good to be back in civilization after two weeks in a tent!

Thật tốt khi được trở lại nền văn minh sau hai tuần ở trong lều!

Lưu sổ câu

8

the benefits of modern civilization

lợi ích của nền văn minh hiện đại

Lưu sổ câu

9

to bring civilization to the outer reaches of the country

đưa nền văn minh vươn ra ngoài phạm vi đất nước

Lưu sổ câu

10

to reach a higher level of civilization

đạt đến trình độ văn minh cao hơn

Lưu sổ câu

11

The Minoan civilization of Crete used two forms of script.

Nền văn minh Minoan của Crete sử dụng hai dạng chữ viết.

Lưu sổ câu

12

the early civilizations of the Middle East and China

nền văn minh sơ khai của Trung Đông và Trung Quốc

Lưu sổ câu

13

the early civilizations of Asia

nền văn minh đầu tiên của châu Á

Lưu sổ câu

14

the great civilizations of the past

những nền văn minh vĩ đại trong quá khứ

Lưu sổ câu

15

a movement that aims to create a new civilization

một phong trào nhằm tạo ra một nền văn minh mới

Lưu sổ câu

16

It's good to be back in civilization after two weeks in a tent!

Thật tốt khi được trở lại nền văn minh sau hai tuần ở trong lều!

Lưu sổ câu