citizenship: Quốc tịch; quyền công dân
Citizenship là danh từ chỉ tư cách pháp lý là công dân của một quốc gia và quyền lợi kèm theo.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
citizen
|
Phiên âm: /ˈsɪtɪzən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Công dân | Ngữ cảnh: Người có quốc tịch và quyền hợp pháp tại một quốc gia |
He is a citizen of Canada. |
Anh ấy là công dân Canada. |
| 2 |
Từ:
citizens
|
Phiên âm: /ˈsɪtɪzənz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những công dân | Ngữ cảnh: Nhiều người có quốc tịch |
Citizens voted in the election. |
Công dân đã đi bầu cử. |
| 3 |
Từ:
citizenship
|
Phiên âm: /ˈsɪtɪzənʃɪp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quốc tịch | Ngữ cảnh: Tình trạng pháp lý được công nhận là công dân |
She applied for citizenship. |
Cô ấy nộp đơn xin quốc tịch. |
| 4 |
Từ:
non-citizen
|
Phiên âm: /ˈnɒn sɪtɪzən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người không phải công dân | Ngữ cảnh: Người sống trong nước nhưng không có quốc tịch |
The country supports non-citizens as well. |
Quốc gia cũng hỗ trợ người không phải công dân. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They were granted full French citizenship. Họ được nhập quốc tịch Pháp đầy đủ. |
Họ được nhập quốc tịch Pháp đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
You can apply for citizenship after five years' residency. Bạn có thể nộp đơn xin quốc tịch sau năm năm cư trú. |
Bạn có thể nộp đơn xin quốc tịch sau năm năm cư trú. | Lưu sổ câu |
| 3 |
an education that prepares young people for citizenship một nền giáo dục chuẩn bị cho những người trẻ tuổi để trở thành công dân |
một nền giáo dục chuẩn bị cho những người trẻ tuổi để trở thành công dân | Lưu sổ câu |
| 4 |
He was stripped of his citizenship when he criticized the government. Ông bị tước quyền công dân khi chỉ trích chính phủ. |
Ông bị tước quyền công dân khi chỉ trích chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Ten years later, she chose to take Australian citizenship. Mười năm sau, cô ấy chọn nhập quốc tịch Úc. |
Mười năm sau, cô ấy chọn nhập quốc tịch Úc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
You can apply for citizenship after five years' residency. Bạn có thể nộp đơn xin quốc tịch sau năm năm cư trú. |
Bạn có thể nộp đơn xin quốc tịch sau năm năm cư trú. | Lưu sổ câu |