citizen: Công dân
Citizen là danh từ chỉ người có quốc tịch hoặc là thành viên hợp pháp của một quốc gia.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
citizen
|
Phiên âm: /ˈsɪtɪzən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Công dân | Ngữ cảnh: Người có quốc tịch và quyền hợp pháp tại một quốc gia |
He is a citizen of Canada. |
Anh ấy là công dân Canada. |
| 2 |
Từ:
citizens
|
Phiên âm: /ˈsɪtɪzənz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những công dân | Ngữ cảnh: Nhiều người có quốc tịch |
Citizens voted in the election. |
Công dân đã đi bầu cử. |
| 3 |
Từ:
citizenship
|
Phiên âm: /ˈsɪtɪzənʃɪp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quốc tịch | Ngữ cảnh: Tình trạng pháp lý được công nhận là công dân |
She applied for citizenship. |
Cô ấy nộp đơn xin quốc tịch. |
| 4 |
Từ:
non-citizen
|
Phiên âm: /ˈnɒn sɪtɪzən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người không phải công dân | Ngữ cảnh: Người sống trong nước nhưng không có quốc tịch |
The country supports non-citizens as well. |
Quốc gia cũng hỗ trợ người không phải công dân. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
an economic slowdown that has left millions of our fellow citizens unemployed suy thoái kinh tế khiến hàng triệu đồng bào của chúng ta thất nghiệp |
suy thoái kinh tế khiến hàng triệu đồng bào của chúng ta thất nghiệp | Lưu sổ câu |
| 2 |
She's Italian by birth but is now an Australian citizen. Cô ấy là người Ý khi sinh ra nhưng hiện là công dân Úc. |
Cô ấy là người Ý khi sinh ra nhưng hiện là công dân Úc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Polish citizens living in other parts of the European Union Công dân Ba Lan sống ở các khu vực khác của Liên minh Châu Âu |
Công dân Ba Lan sống ở các khu vực khác của Liên minh Châu Âu | Lưu sổ câu |
| 4 |
the government's failure to address the concerns of the average citizen chính phủ thất bại trong việc giải quyết các mối quan tâm của người dân bình thường |
chính phủ thất bại trong việc giải quyết các mối quan tâm của người dân bình thường | Lưu sổ câu |
| 5 |
I became a naturalized American citizen when I was 18. Tôi nhập quốc tịch Mỹ khi tôi 18 tuổi. |
Tôi nhập quốc tịch Mỹ khi tôi 18 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He said the primary responsibility of a state is to protect its citizens from attack. Ông cho biết trách nhiệm chính của một nhà nước là bảo vệ công dân của mình khỏi bị tấn công. |
Ông cho biết trách nhiệm chính của một nhà nước là bảo vệ công dân của mình khỏi bị tấn công. | Lưu sổ câu |
| 7 |
This shows that the government respects the rights of citizens. Điều này cho thấy chính phủ tôn trọng các quyền của công dân. |
Điều này cho thấy chính phủ tôn trọng các quyền của công dân. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Some politicians seem to be treating the citizens of this country with contempt. Một số chính trị gia dường như đang đối xử khinh thường với công dân của đất nước này. |
Một số chính trị gia dường như đang đối xử khinh thường với công dân của đất nước này. | Lưu sổ câu |
| 9 |
When you're old, people treat you like a second-class citizen. Khi bạn già, mọi người đối xử với bạn như một công dân hạng hai. |
Khi bạn già, mọi người đối xử với bạn như một công dân hạng hai. | Lưu sổ câu |
| 10 |
There have been meetings of concerned citizens over proposed development plans. Đã có các cuộc họp của các công dân liên quan về các kế hoạch phát triển được đề xuất. |
Đã có các cuộc họp của các công dân liên quan về các kế hoạch phát triển được đề xuất. | Lưu sổ câu |
| 11 |
the decent, law-abiding citizens of this city những công dân tử tế, tuân thủ pháp luật của thành phố này |
những công dân tử tế, tuân thủ pháp luật của thành phố này | Lưu sổ câu |
| 12 |
the citizens of Budapest công dân của Budapest |
công dân của Budapest | Lưu sổ câu |
| 13 |
They are fighting for acceptance as full citizens of the country. Họ đang đấu tranh để được chấp nhận là công dân đầy đủ của đất nước. |
Họ đang đấu tranh để được chấp nhận là công dân đầy đủ của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He later became a naturalized citizen of the United States. Sau đó ông trở thành công dân nhập tịch Hoa Kỳ. |
Sau đó ông trở thành công dân nhập tịch Hoa Kỳ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The issues that interested most French citizens were domestic rather than foreign. Các vấn đề mà công dân Pháp quan tâm nhất là đối nội hơn là đối ngoại. |
Các vấn đề mà công dân Pháp quan tâm nhất là đối nội hơn là đối ngoại. | Lưu sổ câu |
| 16 |
minorities who felt they had been treated as second-class citizens những người thiểu số cảm thấy họ bị đối xử như những công dân hạng hai |
những người thiểu số cảm thấy họ bị đối xử như những công dân hạng hai | Lưu sổ câu |
| 17 |
This terrible crime has shocked all law-abiding citizens. Tội ác khủng khiếp này đã làm chấn động tất cả những công dân tuân thủ luật pháp. |
Tội ác khủng khiếp này đã làm chấn động tất cả những công dân tuân thủ luật pháp. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She is a prominent citizen of the town. Cô ấy là một công dân nổi bật của thị trấn. |
Cô ấy là một công dân nổi bật của thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Gay people have had enough of being treated as second-class citizens. Những người đồng tính đã đủ để bị đối xử như những công dân hạng hai. |
Những người đồng tính đã đủ để bị đối xử như những công dân hạng hai. | Lưu sổ câu |
| 20 |
It's not clear how the new law will affect the ordinary citizen. Không rõ luật mới sẽ ảnh hưởng đến công dân bình thường như thế nào. |
Không rõ luật mới sẽ ảnh hưởng đến công dân bình thường như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The king was visiting France as a private citizen. Nhà vua đến thăm Pháp với tư cách là một công dân riêng. |
Nhà vua đến thăm Pháp với tư cách là một công dân riêng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
lawsuits brought against private citizens các vụ kiện chống lại các công dân tư nhân |
các vụ kiện chống lại các công dân tư nhân | Lưu sổ câu |
| 23 |
Citizens of other European countries do not need work permits. Công dân của các nước Châu Âu khác không cần giấy phép lao động. |
Công dân của các nước Châu Âu khác không cần giấy phép lao động. | Lưu sổ câu |
| 24 |
It's not clear how the new law will affect the ordinary citizen. Không rõ luật mới sẽ ảnh hưởng đến công dân bình thường như thế nào. |
Không rõ luật mới sẽ ảnh hưởng đến công dân bình thường như thế nào. | Lưu sổ câu |