circle: Hình tròn
Circle là một hình học phẳng có các điểm đều cách nhau một khoảng cách nhất định từ một điểm trung tâm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
circle
|
Phiên âm: /ˈsɜːrkl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hình tròn, vòng tròn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hình học hình tròn hoặc nhóm người |
She drew a circle on the paper. |
Cô ấy đã vẽ một hình tròn trên giấy. |
| 2 |
Từ:
circle
|
Phiên âm: /ˈsɜːrkl/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Xoay vòng, bao quanh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động di chuyển hoặc bao quanh một khu vực hình tròn |
The car circled the roundabout. |
Chiếc xe đã xoay vòng quanh bùng binh. |
| 3 |
Từ:
circular
|
Phiên âm: /ˈsɜːrkjələr/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hình tròn, có hình dáng vòng tròn | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó có dạng vòng tròn hoặc liên quan đến hình tròn |
They received a circular email about the new policy. |
Họ đã nhận được một email dạng vòng tròn về chính sách mới. |
| 4 |
Từ:
circling
|
Phiên âm: /ˈsɜːrkəlɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang xoay vòng, đang bao quanh | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động di chuyển trong hình tròn hoặc bao quanh một điểm |
The birds are circling in the sky. |
Những con chim đang xoay vòng trên bầu trời. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
God is a circle whose centre is everywhere and whose circumference is nowhere. Thượng đế là một vòng tròn có tâm ở khắp mọi nơi và chu vi của nó là hư không. |
Thượng đế là một vòng tròn có tâm ở khắp mọi nơi và chu vi của nó là hư không. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A diameter passes through the center of a circle. Một đường kính đi qua tâm của một đường tròn. |
Một đường kính đi qua tâm của một đường tròn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He has a large circle of acquaintances. Anh ấy có một lượng lớn những người quen biết. |
Anh ấy có một lượng lớn những người quen biết. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The students sit in a circle on the floor. Các học sinh ngồi thành vòng tròn trên sàn. |
Các học sinh ngồi thành vòng tròn trên sàn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The stones form a complete circle. Những viên đá tạo thành một hình tròn hoàn chỉnh. |
Những viên đá tạo thành một hình tròn hoàn chỉnh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Draw a circle 10cm in diameter. Vẽ một hình tròn đường kính 10cm. |
Vẽ một hình tròn đường kính 10cm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They sat in a circle round the fire. Họ ngồi thành vòng tròn quanh đống lửa. |
Họ ngồi thành vòng tròn quanh đống lửa. | Lưu sổ câu |
| 8 |
This is a chord of a circle. Đây là một hợp âm của một vòng tròn. |
Đây là một hợp âm của một vòng tròn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He used a rope to mark off the circle. Anh ta dùng một sợi dây để đánh dấu vòng tròn. |
Anh ta dùng một sợi dây để đánh dấu vòng tròn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Draw a circle six centimetres in diameter. Vẽ một hình tròn có đường kính sáu cm. |
Vẽ một hình tròn có đường kính sáu cm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The diameter and the circumference of a circle correlate. Đường kính và chu vi của một hình tròn tương quan với nhau. |
Đường kính và chu vi của một hình tròn tương quan với nhau. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Claire has a wide circle of friends and acquaintances. Claire có rất nhiều bạn bè và người quen. |
Claire có rất nhiều bạn bè và người quen. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Years to draw a circle we call years. Số năm để vẽ một vòng tròn mà chúng tôi gọi là năm. |
Số năm để vẽ một vòng tròn mà chúng tôi gọi là năm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We are measuring the radius of the circle. Chúng tôi đang đo bán kính của hình tròn. |
Chúng tôi đang đo bán kính của hình tròn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She walked the horse round in a circle. Cô cho ngựa đi vòng một vòng. |
Cô cho ngựa đi vòng một vòng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The children gather round in a circle. Những đứa trẻ xúm lại thành một vòng tròn. |
Những đứa trẻ xúm lại thành một vòng tròn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Twist the wire to form a circle. Xoắn dây để tạo thành một vòng tròn. |
Xoắn dây để tạo thành một vòng tròn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She has a wide circle of friends. Cô ấy có nhiều bạn bè. |
Cô ấy có nhiều bạn bè. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They shut him from their circle. Họ đóng cửa anh ta khỏi vòng kết nối của họ. |
Họ đóng cửa anh ta khỏi vòng kết nối của họ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The circle has a diameter of 6 inches. Hình tròn có đường kính 6 inch. |
Hình tròn có đường kính 6 inch. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Roll out the dough into one large circle. Cán bột thành một hình tròn lớn. |
Cán bột thành một hình tròn lớn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Use your compasses to draw a circle. Sử dụng la bàn của bạn để vẽ một vòng tròn. |
Sử dụng la bàn của bạn để vẽ một vòng tròn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He is part of an exclusive social circle and belongs to an exclusive club. Anh ấy là một phần của vòng kết nối xã hội độc quyền và thuộc về một câu lạc bộ độc quyền. |
Anh ấy là một phần của vòng kết nối xã hội độc quyền và thuộc về một câu lạc bộ độc quyền. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The table is simply a chipboard circle on a base. Bàn chỉ đơn giản là một vòng tròn bằng bìa cứng trên một đế. |
Bàn chỉ đơn giản là một vòng tròn bằng bìa cứng trên một đế. | Lưu sổ câu |
| 25 |
It was to be a closed circle of no more than twelve women. Đó là một vòng tròn khép kín không quá mười hai phụ nữ. |
Đó là một vòng tròn khép kín không quá mười hai phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He drew a circle in the sand with a stick. Anh ta vẽ một vòng tròn trên cát bằng một cây gậy. |
Anh ta vẽ một vòng tròn trên cát bằng một cây gậy. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Magnus's army was gradually pushed back into a defensive circle. Đội quân của Magnus dần dần bị đẩy lùi vào vòng vây phòng ngự. |
Đội quân của Magnus dần dần bị đẩy lùi vào vòng vây phòng ngự. | Lưu sổ câu |
| 28 |
the centre/circumference/radius/diameter of a circle tâm / chu vi / bán kính / đường kính của hình tròn |
tâm / chu vi / bán kính / đường kính của hình tròn | Lưu sổ câu |
| 29 |
concentric circles vòng tròn đồng tâm |
vòng tròn đồng tâm | Lưu sổ câu |
| 30 |
a design of overlapping circles một thiết kế của các vòng tròn chồng lên nhau |
một thiết kế của các vòng tròn chồng lên nhau | Lưu sổ câu |
| 31 |
Cut out two circles of paper. Cắt hai hình tròn bằng giấy. |
Cắt hai hình tròn bằng giấy. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Spread 1 tablespoon of the meat mixture on each circle of dough. Phết 1 thìa hỗn hợp thịt lên từng khoanh bột. |
Phết 1 thìa hỗn hợp thịt lên từng khoanh bột. | Lưu sổ câu |
| 33 |
the circle of light thrown by the torch vòng tròn ánh sáng được ném bởi ngọn đuốc |
vòng tròn ánh sáng được ném bởi ngọn đuốc | Lưu sổ câu |
| 34 |
Draw a circle. Vẽ một vòng tròn. |
Vẽ một vòng tròn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He traced a circle in the dust with his finger. Anh ấy lần theo một vòng tròn trong bụi bằng ngón tay của mình. |
Anh ấy lần theo một vòng tròn trong bụi bằng ngón tay của mình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She walked the horse round in a circle. Cô cho ngựa đi vòng tròn một vòng. |
Cô cho ngựa đi vòng tròn một vòng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He had dark circles around his eyes from lack of sleep. Anh ấy bị quầng thâm quanh mắt vì thiếu ngủ. |
Anh ấy bị quầng thâm quanh mắt vì thiếu ngủ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The sharks were swimming in circles around her. Những con cá mập đang bơi vòng quanh cô ấy. |
Những con cá mập đang bơi vòng quanh cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 39 |
a circle of trees/chairs vòng tròn cây / ghế |
vòng tròn cây / ghế | Lưu sổ câu |
| 40 |
The children stood in a circle. Các con đứng thành vòng tròn. |
Các con đứng thành vòng tròn. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The crowd formed a circle around the two boys. Đám đông xếp thành một vòng tròn xung quanh hai cậu bé. |
Đám đông xếp thành một vòng tròn xung quanh hai cậu bé. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The M25 motorway isn't quite a complete circle. Đường cao tốc M25 không phải là một vòng tròn hoàn chỉnh. |
Đường cao tốc M25 không phải là một vòng tròn hoàn chỉnh. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Arrange the candles to create a circle. Sắp xếp các ngọn nến để tạo thành một vòng tròn. |
Sắp xếp các ngọn nến để tạo thành một vòng tròn. | Lưu sổ câu |
| 44 |
We had seats in the circle. Chúng tôi đã có chỗ ngồi trong vòng tròn. |
Chúng tôi đã có chỗ ngồi trong vòng tròn. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Talk of religion was forbidden in the family circle. Việc nói về tôn giáo bị cấm trong vòng gia đình. |
Việc nói về tôn giáo bị cấm trong vòng gia đình. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She's well known in theatrical circles. Cô ấy nổi tiếng trong giới sân khấu. |
Cô ấy nổi tiếng trong giới sân khấu. | Lưu sổ câu |
| 47 |
a large circle of friends một nhóm bạn lớn |
một nhóm bạn lớn | Lưu sổ câu |
| 48 |
He turned the car in a tight circle. Anh ta quay đầu xe trong một vòng tròn. |
Anh ta quay đầu xe trong một vòng tròn. | Lưu sổ câu |
| 49 |
How long does it take for the dial to rotate through a full circle? Mất bao lâu để mặt số quay hết một vòng? |
Mất bao lâu để mặt số quay hết một vòng? | Lưu sổ câu |
| 50 |
If you follow the signs you find yourself going around in a circle. Nếu theo dõi các biển báo, bạn thấy mình đang đi vòng quanh. |
Nếu theo dõi các biển báo, bạn thấy mình đang đi vòng quanh. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The planets move in circles around the sun. Các hành tinh chuyển động theo vòng tròn xung quanh mặt trời. |
Các hành tinh chuyển động theo vòng tròn xung quanh mặt trời. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The water rippled in widening circles around the fountain. Nước lăn tăn thành những vòng tròn mở rộng xung quanh đài phun nước. |
Nước lăn tăn thành những vòng tròn mở rộng xung quanh đài phun nước. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The children ran around the circle of chairs until the music stopped. Các em chạy vòng quanh ghế cho đến khi nhạc dừng. |
Các em chạy vòng quanh ghế cho đến khi nhạc dừng. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The stones form a complete circle. Những viên đá tạo thành một vòng tròn hoàn chỉnh. |
Những viên đá tạo thành một vòng tròn hoàn chỉnh. | Lưu sổ câu |
| 55 |
She did not meet people outside her own small social circle. Cô ấy không gặp gỡ những người bên ngoài vòng xã hội nhỏ của mình. |
Cô ấy không gặp gỡ những người bên ngoài vòng xã hội nhỏ của mình. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Her ideas have caused controversy in scientific circles in recent years. Ý tưởng của cô đã gây ra tranh cãi trong giới khoa học trong những năm gần đây. |
Ý tưởng của cô đã gây ra tranh cãi trong giới khoa học trong những năm gần đây. | Lưu sổ câu |
| 57 |
friends in government circles bạn bè trong giới chính phủ |
bạn bè trong giới chính phủ | Lưu sổ câu |
| 58 |
They treat anyone outside their immediate circle with suspicion. Họ nghi ngờ bất kỳ ai bên ngoài vòng kết nối của họ. |
Họ nghi ngờ bất kỳ ai bên ngoài vòng kết nối của họ. | Lưu sổ câu |
| 59 |
You need to widen your circle of friends. Bạn cần mở rộng vòng kết nối bạn bè của mình. |
Bạn cần mở rộng vòng kết nối bạn bè của mình. | Lưu sổ câu |
| 60 |
She moves in the highest social circles. Cô ấy di chuyển trong các vòng kết nối xã hội cao nhất. |
Cô ấy di chuyển trong các vòng kết nối xã hội cao nhất. | Lưu sổ câu |
| 61 |
She has a wide circle of acquaintances. Cô ấy có nhiều mối quan hệ quen biết. |
Cô ấy có nhiều mối quan hệ quen biết. | Lưu sổ câu |
| 62 |
My brother and I move in completely different circles. Anh trai tôi và tôi di chuyển trong những vòng tròn hoàn toàn khác nhau. |
Anh trai tôi và tôi di chuyển trong những vòng tròn hoàn toàn khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 63 |
The M25 motorway isn't quite a complete circle. Xa lộ M25 không phải là một vòng tròn hoàn chỉnh. |
Xa lộ M25 không phải là một vòng tròn hoàn chỉnh. | Lưu sổ câu |
| 64 |
She's well known in theatrical circles. Cô ấy nổi tiếng trong giới sân khấu. |
Cô ấy nổi tiếng trong giới sân khấu. | Lưu sổ câu |