Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

childhood là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ childhood trong tiếng Anh

childhood /ˈtʃaɪldhʊd/
- noun : thời thơ ấu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

childhood: Tuổi thơ

Childhood là danh từ chỉ giai đoạn đầu đời của một người.

  • She spent her childhood in the countryside. (Cô ấy trải qua tuổi thơ ở vùng quê.)
  • They were childhood friends. (Họ là bạn thuở nhỏ.)
  • Childhood memories can be very powerful. (Ký ức tuổi thơ có thể rất mạnh mẽ.)

Bảng biến thể từ "childhood"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: childhood
Phiên âm: /ˈtʃaɪldhʊd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tuổi thơ Ngữ cảnh: Giai đoạn khi còn nhỏ She had a happy childhood.
Cô ấy có một tuổi thơ hạnh phúc.
2 Từ: child
Phiên âm: /tʃaɪld/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trẻ em Ngữ cảnh: Dạng gốc của childhood The child smiled.
Đứa trẻ mỉm cười.
3 Từ: children
Phiên âm: /ˈtʃɪldrən/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Trẻ em Ngữ cảnh: Số nhiều bất quy tắc The children are playing.
Trẻ em đang chơi.
4 Từ: childlike
Phiên âm: /ˈtʃaɪldlaɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Giống trẻ thơ; ngây thơ Ngữ cảnh: Tích cực hơn childish Her childlike innocence moved everyone.
Sự ngây thơ trẻ thơ của cô ấy khiến mọi người xúc động.
5 Từ: childish
Phiên âm: /ˈtʃaɪldɪʃ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Trẻ con; ngây ngô (tiêu cực) Ngữ cảnh: Mô tả hành vi chưa trưởng thành Stop being childish.
Đừng cư xử trẻ con nữa.
6 Từ: childishness
Phiên âm: /ˈtʃaɪldɪʃnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính trẻ con Ngữ cảnh: Nghĩa tiêu cực His childishness annoyed them.
Sự trẻ con của anh ấy khiến họ khó chịu.

Từ đồng nghĩa "childhood"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "childhood"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

childhood, adolescence, and adulthood

thời thơ ấu, thiếu niên và trưởng thành

Lưu sổ câu

2

He spent his childhood in India.

Ông đã trải qua thời thơ ấu của mình ở Ấn Độ.

Lưu sổ câu

3

She had a happy childhood.

Cô có một thời thơ ấu hạnh phúc.

Lưu sổ câu

4

the problem of childhood obesity

vấn đề béo phì ở trẻ em

Lưu sổ câu

5

childhood memories/experiences

ký ức / trải nghiệm thời thơ ấu

Lưu sổ câu

6

in early childhood

thời thơ ấu

Lưu sổ câu

7

His interest in farming developed during his childhood in Shropshire.

Niềm đam mê nông nghiệp của ông phát triển trong thời thơ ấu ở Shropshire.

Lưu sổ câu

8

memories from childhood

ký ức từ thời thơ ấu

Lưu sổ câu

9

books you remember from your childhood

những cuốn sách bạn nhớ từ thời thơ ấu của mình

Lưu sổ câu

10

We have known each other since childhood.

Chúng tôi quen nhau từ khi còn nhỏ.

Lưu sổ câu

11

a TV show he's loved since his childhood

một chương trình truyền hình mà anh ấy yêu thích từ khi còn nhỏ

Lưu sổ câu

12

a childhood friend

một người bạn thời thơ ấu

Lưu sổ câu

13

her childhood home

ngôi nhà thời thơ ấu của cô ấy

Lưu sổ câu

14

He married his childhood sweetheart.

Ông kết hôn với người yêu thời thơ ấu của mình.

Lưu sổ câu

15

childhood cancer/leukaemia/asthma

ung thư / bệnh bạch cầu / hen suyễn ở trẻ em

Lưu sổ câu

16

funds for early childhood education

quỹ dành cho giáo dục mầm non

Lưu sổ câu

17

From earliest childhood she'd had a love of dancing.

Ngay từ thời thơ ấu, cô đã yêu thích khiêu vũ.

Lưu sổ câu

18

He became diabetic during childhood.

Ông bị tiểu đường trong thời thơ ấu.

Lưu sổ câu

19

He spent most of his childhood in Egypt.

Ông đã dành phần lớn thời thơ ấu của mình ở Ai Cập.

Lưu sổ câu

20

He travelled a lot throughout his childhood.

Ông đã đi du lịch rất nhiều nơi trong suốt thời thơ ấu của mình.

Lưu sổ câu

21

He was moved from family to family throughout his childhood.

Ông đã được chuyển từ gia đình này sang gia đình khác trong suốt thời thơ ấu của mình.

Lưu sổ câu

22

Her second son didn't survive childhood.

Con trai thứ hai của bà không qua khỏi thời thơ ấu.

Lưu sổ câu

23

His health remained poor into later childhood.

Sức khỏe của ông vẫn kém trong thời thơ ấu.

Lưu sổ câu

24

I remembered my own childhood fondly.

Tôi nhớ lại thời thơ ấu của mình một cách trìu mến.

Lưu sổ câu

25

She died in childhood.

Cô ấy chết khi còn nhỏ.

Lưu sổ câu

26

She still retained many friends from childhood.

Cô ấy vẫn có nhiều bạn bè từ thời thơ ấu.

Lưu sổ câu

27

He lived in the same house throughout his childhood.

Anh ấy sống trong cùng một ngôi nhà trong suốt thời thơ ấu của mình.

Lưu sổ câu

28

From earliest childhood she'd had a love of dancing.

Ngay từ thời thơ ấu, cô đã yêu thích khiêu vũ.

Lưu sổ câu

29

Her second son didn't survive childhood.

Con trai thứ hai của bà không qua khỏi thời thơ ấu.

Lưu sổ câu