childhood: Tuổi thơ
Childhood là danh từ chỉ giai đoạn đầu đời của một người.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
childhood
|
Phiên âm: /ˈtʃaɪldhʊd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tuổi thơ | Ngữ cảnh: Giai đoạn khi còn nhỏ |
She had a happy childhood. |
Cô ấy có một tuổi thơ hạnh phúc. |
| 2 |
Từ:
child
|
Phiên âm: /tʃaɪld/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Trẻ em | Ngữ cảnh: Dạng gốc của childhood |
The child smiled. |
Đứa trẻ mỉm cười. |
| 3 |
Từ:
children
|
Phiên âm: /ˈtʃɪldrən/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Trẻ em | Ngữ cảnh: Số nhiều bất quy tắc |
The children are playing. |
Trẻ em đang chơi. |
| 4 |
Từ:
childlike
|
Phiên âm: /ˈtʃaɪldlaɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Giống trẻ thơ; ngây thơ | Ngữ cảnh: Tích cực hơn childish |
Her childlike innocence moved everyone. |
Sự ngây thơ trẻ thơ của cô ấy khiến mọi người xúc động. |
| 5 |
Từ:
childish
|
Phiên âm: /ˈtʃaɪldɪʃ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Trẻ con; ngây ngô (tiêu cực) | Ngữ cảnh: Mô tả hành vi chưa trưởng thành |
Stop being childish. |
Đừng cư xử trẻ con nữa. |
| 6 |
Từ:
childishness
|
Phiên âm: /ˈtʃaɪldɪʃnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính trẻ con | Ngữ cảnh: Nghĩa tiêu cực |
His childishness annoyed them. |
Sự trẻ con của anh ấy khiến họ khó chịu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
childhood, adolescence, and adulthood thời thơ ấu, thiếu niên và trưởng thành |
thời thơ ấu, thiếu niên và trưởng thành | Lưu sổ câu |
| 2 |
He spent his childhood in India. Ông đã trải qua thời thơ ấu của mình ở Ấn Độ. |
Ông đã trải qua thời thơ ấu của mình ở Ấn Độ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She had a happy childhood. Cô có một thời thơ ấu hạnh phúc. |
Cô có một thời thơ ấu hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
the problem of childhood obesity vấn đề béo phì ở trẻ em |
vấn đề béo phì ở trẻ em | Lưu sổ câu |
| 5 |
childhood memories/experiences ký ức / trải nghiệm thời thơ ấu |
ký ức / trải nghiệm thời thơ ấu | Lưu sổ câu |
| 6 |
in early childhood thời thơ ấu |
thời thơ ấu | Lưu sổ câu |
| 7 |
His interest in farming developed during his childhood in Shropshire. Niềm đam mê nông nghiệp của ông phát triển trong thời thơ ấu ở Shropshire. |
Niềm đam mê nông nghiệp của ông phát triển trong thời thơ ấu ở Shropshire. | Lưu sổ câu |
| 8 |
memories from childhood ký ức từ thời thơ ấu |
ký ức từ thời thơ ấu | Lưu sổ câu |
| 9 |
books you remember from your childhood những cuốn sách bạn nhớ từ thời thơ ấu của mình |
những cuốn sách bạn nhớ từ thời thơ ấu của mình | Lưu sổ câu |
| 10 |
We have known each other since childhood. Chúng tôi quen nhau từ khi còn nhỏ. |
Chúng tôi quen nhau từ khi còn nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a TV show he's loved since his childhood một chương trình truyền hình mà anh ấy yêu thích từ khi còn nhỏ |
một chương trình truyền hình mà anh ấy yêu thích từ khi còn nhỏ | Lưu sổ câu |
| 12 |
a childhood friend một người bạn thời thơ ấu |
một người bạn thời thơ ấu | Lưu sổ câu |
| 13 |
her childhood home ngôi nhà thời thơ ấu của cô ấy |
ngôi nhà thời thơ ấu của cô ấy | Lưu sổ câu |
| 14 |
He married his childhood sweetheart. Ông kết hôn với người yêu thời thơ ấu của mình. |
Ông kết hôn với người yêu thời thơ ấu của mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
childhood cancer/leukaemia/asthma ung thư / bệnh bạch cầu / hen suyễn ở trẻ em |
ung thư / bệnh bạch cầu / hen suyễn ở trẻ em | Lưu sổ câu |
| 16 |
funds for early childhood education quỹ dành cho giáo dục mầm non |
quỹ dành cho giáo dục mầm non | Lưu sổ câu |
| 17 |
From earliest childhood she'd had a love of dancing. Ngay từ thời thơ ấu, cô đã yêu thích khiêu vũ. |
Ngay từ thời thơ ấu, cô đã yêu thích khiêu vũ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He became diabetic during childhood. Ông bị tiểu đường trong thời thơ ấu. |
Ông bị tiểu đường trong thời thơ ấu. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He spent most of his childhood in Egypt. Ông đã dành phần lớn thời thơ ấu của mình ở Ai Cập. |
Ông đã dành phần lớn thời thơ ấu của mình ở Ai Cập. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He travelled a lot throughout his childhood. Ông đã đi du lịch rất nhiều nơi trong suốt thời thơ ấu của mình. |
Ông đã đi du lịch rất nhiều nơi trong suốt thời thơ ấu của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He was moved from family to family throughout his childhood. Ông đã được chuyển từ gia đình này sang gia đình khác trong suốt thời thơ ấu của mình. |
Ông đã được chuyển từ gia đình này sang gia đình khác trong suốt thời thơ ấu của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Her second son didn't survive childhood. Con trai thứ hai của bà không qua khỏi thời thơ ấu. |
Con trai thứ hai của bà không qua khỏi thời thơ ấu. | Lưu sổ câu |
| 23 |
His health remained poor into later childhood. Sức khỏe của ông vẫn kém trong thời thơ ấu. |
Sức khỏe của ông vẫn kém trong thời thơ ấu. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I remembered my own childhood fondly. Tôi nhớ lại thời thơ ấu của mình một cách trìu mến. |
Tôi nhớ lại thời thơ ấu của mình một cách trìu mến. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She died in childhood. Cô ấy chết khi còn nhỏ. |
Cô ấy chết khi còn nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She still retained many friends from childhood. Cô ấy vẫn có nhiều bạn bè từ thời thơ ấu. |
Cô ấy vẫn có nhiều bạn bè từ thời thơ ấu. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He lived in the same house throughout his childhood. Anh ấy sống trong cùng một ngôi nhà trong suốt thời thơ ấu của mình. |
Anh ấy sống trong cùng một ngôi nhà trong suốt thời thơ ấu của mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
From earliest childhood she'd had a love of dancing. Ngay từ thời thơ ấu, cô đã yêu thích khiêu vũ. |
Ngay từ thời thơ ấu, cô đã yêu thích khiêu vũ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Her second son didn't survive childhood. Con trai thứ hai của bà không qua khỏi thời thơ ấu. |
Con trai thứ hai của bà không qua khỏi thời thơ ấu. | Lưu sổ câu |