child: Trẻ em
Child là một người còn nhỏ tuổi, chưa trưởng thành.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
childhood
|
Phiên âm: /ˈtʃaɪldhʊd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tuổi thơ | Ngữ cảnh: Giai đoạn khi còn nhỏ |
She had a happy childhood. |
Cô ấy có một tuổi thơ hạnh phúc. |
| 2 |
Từ:
child
|
Phiên âm: /tʃaɪld/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Trẻ em | Ngữ cảnh: Dạng gốc của childhood |
The child smiled. |
Đứa trẻ mỉm cười. |
| 3 |
Từ:
children
|
Phiên âm: /ˈtʃɪldrən/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Trẻ em | Ngữ cảnh: Số nhiều bất quy tắc |
The children are playing. |
Trẻ em đang chơi. |
| 4 |
Từ:
childlike
|
Phiên âm: /ˈtʃaɪldlaɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Giống trẻ thơ; ngây thơ | Ngữ cảnh: Tích cực hơn childish |
Her childlike innocence moved everyone. |
Sự ngây thơ trẻ thơ của cô ấy khiến mọi người xúc động. |
| 5 |
Từ:
childish
|
Phiên âm: /ˈtʃaɪldɪʃ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Trẻ con; ngây ngô (tiêu cực) | Ngữ cảnh: Mô tả hành vi chưa trưởng thành |
Stop being childish. |
Đừng cư xử trẻ con nữa. |
| 6 |
Từ:
childishness
|
Phiên âm: /ˈtʃaɪldɪʃnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính trẻ con | Ngữ cảnh: Nghĩa tiêu cực |
His childishness annoyed them. |
Sự trẻ con của anh ấy khiến họ khó chịu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Silly [=Good] child is soon ylered [=taught]. Đứa trẻ ngớ ngẩn [= Good] chẳng mấy chốc đã chết [= được dạy]. |
Đứa trẻ ngớ ngẩn [= Good] chẳng mấy chốc đã chết [= được dạy]. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The child is the father of the man. Đứa trẻ là cha của người đàn ông. |
Đứa trẻ là cha của người đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Burnt child dreads the fire. Con thiêu thân sợ lửa. |
Con thiêu thân sợ lửa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A burnt child dreads the fire. Một đứa trẻ bị cháy làm khiếp sợ ngọn lửa. |
Một đứa trẻ bị cháy làm khiếp sợ ngọn lửa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The child is father of the man. Đứa trẻ là cha của người đàn ông. |
Đứa trẻ là cha của người đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Spare the rod and spoil the child. Thương cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi. |
Thương cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
And a child that's born on the Sabbath day. Và một đứa trẻ được sinh ra vào ngày Sa-bát. |
Và một đứa trẻ được sinh ra vào ngày Sa-bát. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The burnt child fears the fire. Đứa trẻ bị bỏng sợ hãi đám cháy. |
Đứa trẻ bị bỏng sợ hãi đám cháy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Once a man and twice a child. Một lần là một người đàn ông và hai lần một đứa trẻ. |
Một lần là một người đàn ông và hai lần một đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Every mother thinks her child beautiful. Người mẹ nào cũng nghĩ con mình xinh đẹp. |
Người mẹ nào cũng nghĩ con mình xinh đẹp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Every mother’s child is handsome. Con của mẹ nào cũng đẹp trai. |
Con của mẹ nào cũng đẹp trai. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Prejudice is the child of ignorance.William Hazlitt Định kiến là đứa con của sự thiếu hiểu biết. William Hazlitt |
Định kiến là đứa con của sự thiếu hiểu biết. William Hazlitt | Lưu sổ câu |
| 13 |
The child is father of (or to) the man. Đứa trẻ là cha của (hoặc với) người đàn ông. |
Đứa trẻ là cha của (hoặc với) người đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A child may have too much of his mother’s blessing. Một đứa trẻ có thể có quá nhiều phúc lành của mẹ. |
Một đứa trẻ có thể có quá nhiều phúc lành của mẹ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A little child is the sweetest and purest thing in the world. Một đứa trẻ là điều ngọt ngào và thuần khiết nhất trên thế giới này. |
Một đứa trẻ là điều ngọt ngào và thuần khiết nhất trên thế giới này. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The best horse needs breaking, and the aptest child needs teaching. Con ngựa tốt nhất cần được dạy dỗ. |
Con ngựa tốt nhất cần được dạy dỗ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They tried to edify the child with music. Họ đã cố gắng gây dựng đứa trẻ bằng âm nhạc. |
Họ đã cố gắng gây dựng đứa trẻ bằng âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He danced the child on his knee. Anh ta đã múa đứa trẻ trên đầu gối của mình. |
Anh ta đã múa đứa trẻ trên đầu gối của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I was never a particularly academic child. Tôi chưa bao giờ là một đứa trẻ học hành đặc biệt. |
Tôi chưa bao giờ là một đứa trẻ học hành đặc biệt. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Lucy is a rather timid child. Lucy là một đứa trẻ khá rụt rè. |
Lucy là một đứa trẻ khá rụt rè. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The child can count from one to a hundred. Đứa trẻ có thể đếm từ một đến một trăm. |
Đứa trẻ có thể đếm từ một đến một trăm. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Have you hugged your child today? Hôm nay bạn đã ôm con chưa? |
Hôm nay bạn đã ôm con chưa? | Lưu sổ câu |
| 23 |
I saved her out of pity for her child. Tôi đã cứu cô ấy vì tội nghiệp cho đứa con của cô ấy. |
Tôi đã cứu cô ấy vì tội nghiệp cho đứa con của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He is the eighth child in the family. Anh là con thứ tám trong gia đình. |
Anh là con thứ tám trong gia đình. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She held the child to her bosom. Cô ôm đứa trẻ vào lòng. |
Cô ôm đứa trẻ vào lòng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They are still grieving for their dead child. Họ vẫn đang đau buồn cho đứa con đã chết của họ. |
Họ vẫn đang đau buồn cho đứa con đã chết của họ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
It is a wise father that knows his own child.William Shakespeare Đó là một người cha khôn ngoan, biết hiểu con mình. William Shakespeare |
Đó là một người cha khôn ngoan, biết hiểu con mình. William Shakespeare | Lưu sổ câu |
| 28 |
How sharper than a serpent's tooth is to have a thankless child. Còn sắc hơn răng của con rắn làm sao để có một đứa con vô ơn. |
Còn sắc hơn răng của con rắn làm sao để có một đứa con vô ơn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a child of 3/a 3-year-old child đứa trẻ 3 tuổi / đứa trẻ 3 tuổi |
đứa trẻ 3 tuổi / đứa trẻ 3 tuổi | Lưu sổ câu |
| 30 |
men, women and children đàn ông, phụ nữ và trẻ em |
đàn ông, phụ nữ và trẻ em | Lưu sổ câu |
| 31 |
an organization that campaigns for the rights of the unborn child một tổ chức vận động cho quyền của trẻ chưa sinh |
một tổ chức vận động cho quyền của trẻ chưa sinh | Lưu sổ câu |
| 32 |
The film is not suitable for young children. Phim không phù hợp với trẻ nhỏ. |
Phim không phù hợp với trẻ nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I lived in London as a child. Tôi sống ở London khi còn nhỏ. |
Tôi sống ở London khi còn nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She was a child star but never made it as an adult. Cô ấy là một ngôi sao nhí nhưng chưa bao giờ thành danh khi trưởng thành. |
Cô ấy là một ngôi sao nhí nhưng chưa bao giờ thành danh khi trưởng thành. | Lưu sổ câu |
| 35 |
They have three grown-up children. Họ có ba người con đã trưởng thành. |
Họ có ba người con đã trưởng thành. | Lưu sổ câu |
| 36 |
a support group for adult children of alcoholics một nhóm hỗ trợ cho con cái trưởng thành của những người nghiện rượu |
một nhóm hỗ trợ cho con cái trưởng thành của những người nghiện rượu | Lưu sổ câu |
| 37 |
They can't have children. Họ không thể có con. |
Họ không thể có con. | Lưu sổ câu |
| 38 |
a child of the 90s đứa trẻ của những năm 90 |
đứa trẻ của những năm 90 | Lưu sổ câu |
| 39 |
big with child lớn bằng trẻ em |
lớn bằng trẻ em | Lưu sổ câu |
| 40 |
He had old-fashioned ideas on how to bring up children. Ông ấy có những ý tưởng lỗi thời về cách nuôi dạy con cái. |
Ông ấy có những ý tưởng lỗi thời về cách nuôi dạy con cái. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He's always been a problem child. Anh ấy luôn là một đứa trẻ có vấn đề. |
Anh ấy luôn là một đứa trẻ có vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 42 |
My father died while I was still a small child. Cha tôi qua đời khi tôi vẫn còn là một đứa trẻ nhỏ. |
Cha tôi qua đời khi tôi vẫn còn là một đứa trẻ nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She works in a centre for delinquent children. Cô ấy làm việc trong một trung tâm dành cho trẻ em phạm pháp. |
Cô ấy làm việc trong một trung tâm dành cho trẻ em phạm pháp. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The children were quite unruly and ran around the house as if they owned it. Những đứa trẻ khá ngỗ ngược và chạy quanh nhà như thể chúng sở hữu nó. |
Những đứa trẻ khá ngỗ ngược và chạy quanh nhà như thể chúng sở hữu nó. | Lưu sổ câu |
| 45 |
There are a lot of street children in the poorer parts of the city. Có rất nhiều trẻ em lang thang ở những vùng nghèo hơn của thành phố. |
Có rất nhiều trẻ em lang thang ở những vùng nghèo hơn của thành phố. | Lưu sổ câu |
| 46 |
What a precocious child—reading Jane Austen at the age of ten! Thật là một đứa trẻ phát triển sớm — đọc Jane Austen khi mới 10 tuổi! |
Thật là một đứa trẻ phát triển sớm — đọc Jane Austen khi mới 10 tuổi! | Lưu sổ câu |
| 47 |
You can't spoil a child by giving it all the affection it wants. Bạn không thể chiều chuộng một đứa trẻ bằng cách dành cho nó tất cả tình cảm mà nó muốn. |
Bạn không thể chiều chuộng một đứa trẻ bằng cách dành cho nó tất cả tình cảm mà nó muốn. | Lưu sổ câu |
| 48 |
a child custody dispute between divorced parents tranh chấp quyền nuôi con giữa cha mẹ ly hôn |
tranh chấp quyền nuôi con giữa cha mẹ ly hôn | Lưu sổ câu |
| 49 |
a school for gifted children trường học dành cho trẻ em năng khiếu |
trường học dành cho trẻ em năng khiếu | Lưu sổ câu |
| 50 |
good food for growing children thực phẩm tốt cho trẻ đang lớn |
thực phẩm tốt cho trẻ đang lớn | Lưu sổ câu |
| 51 |
tax concessions for families with dependent children giảm thuế cho các gia đình có con cái phụ thuộc |
giảm thuế cho các gia đình có con cái phụ thuộc | Lưu sổ câu |
| 52 |
the emotional connections which ensure healthy child development các kết nối cảm xúc đảm bảo sự phát triển lành mạnh của trẻ |
các kết nối cảm xúc đảm bảo sự phát triển lành mạnh của trẻ | Lưu sổ câu |
| 53 |
All the children learn to swim from an early age. Tất cả trẻ em đều học bơi từ khi còn nhỏ. |
Tất cả trẻ em đều học bơi từ khi còn nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The book is aimed at the parents of pre-school children. Cuốn sách dành cho các bậc cha mẹ có con trước tuổi đi học. |
Cuốn sách dành cho các bậc cha mẹ có con trước tuổi đi học. | Lưu sổ câu |
| 55 |
He took the children to Disneyland. Anh ấy đưa bọn trẻ đến Disneyland. |
Anh ấy đưa bọn trẻ đến Disneyland. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Will you put the children to bed? Bạn sẽ cho bọn trẻ đi ngủ chứ? |
Bạn sẽ cho bọn trẻ đi ngủ chứ? | Lưu sổ câu |
| 57 |
It has been her dream since she was a child. Đó là ước mơ của cô ấy từ khi còn là một đứa trẻ. |
Đó là ước mơ của cô ấy từ khi còn là một đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 58 |
A family ticket (two adults and two children) costs £30. Một vé gia đình (hai người lớn và hai trẻ em) có giá £ 30. |
Một vé gia đình (hai người lớn và hai trẻ em) có giá £ 30. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The product was developed with parents and children in mind. Sản phẩm được phát triển với sự chú ý của cha mẹ và trẻ em. |
Sản phẩm được phát triển với sự chú ý của cha mẹ và trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 60 |
All of her children and grandchildren were at the party. Tất cả con cháu của bà đều có mặt tại bữa tiệc. |
Tất cả con cháu của bà đều có mặt tại bữa tiệc. | Lưu sổ câu |
| 61 |
timeless images of mother and child hình ảnh vượt thời gian của mẹ và con |
hình ảnh vượt thời gian của mẹ và con | Lưu sổ câu |
| 62 |
Entrance is free for children. Trẻ em vào cửa miễn phí. |
Trẻ em vào cửa miễn phí. | Lưu sổ câu |
| 63 |
The organization helps seriously ill children and their families. Tổ chức giúp đỡ trẻ em và gia đình bị bệnh nặng. |
Tổ chức giúp đỡ trẻ em và gia đình bị bệnh nặng. | Lưu sổ câu |
| 64 |
a campaign to increase dairy consumption among children chiến dịch tăng cường tiêu thụ sữa ở trẻ em |
chiến dịch tăng cường tiêu thụ sữa ở trẻ em | Lưu sổ câu |
| 65 |
You're behaving like a child. Bạn đang cư xử như một đứa trẻ. |
Bạn đang cư xử như một đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 66 |
He taught the children about the importance of nutrition and exercise. Anh ấy dạy bọn trẻ về tầm quan trọng của dinh dưỡng và tập thể dục. |
Anh ấy dạy bọn trẻ về tầm quan trọng của dinh dưỡng và tập thể dục. | Lưu sổ câu |
| 67 |
The law is in place to protect children. Có luật để bảo vệ trẻ em. |
Có luật để bảo vệ trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 68 |
Arts Umbrella educates children in the visual and performing arts. Arts Umbrella giáo dục trẻ em trong nghệ thuật biểu diễn và thị giác. |
Arts Umbrella giáo dục trẻ em trong nghệ thuật biểu diễn và thị giác. | Lưu sổ câu |
| 69 |
In a small child, learning happens with repetition. Ở một đứa trẻ nhỏ, việc học tập diễn ra với sự lặp lại. |
Ở một đứa trẻ nhỏ, việc học tập diễn ra với sự lặp lại. | Lưu sổ câu |
| 70 |
All children under the age of 11 were given free admission. Tất cả trẻ em dưới 11 tuổi được vào cửa miễn phí. |
Tất cả trẻ em dưới 11 tuổi được vào cửa miễn phí. | Lưu sổ câu |
| 71 |
She works as an illustrator of children's books. Cô ấy làm nghề vẽ tranh minh họa cho sách thiếu nhi. |
Cô ấy làm nghề vẽ tranh minh họa cho sách thiếu nhi. | Lưu sổ câu |
| 72 |
She grew up in children's homes and foster care Cô lớn lên trong nhà trẻ em và chăm sóc nuôi dưỡng |
Cô lớn lên trong nhà trẻ em và chăm sóc nuôi dưỡng | Lưu sổ câu |
| 73 |
All staff are aware of child protection issues. Tất cả nhân viên đều nhận thức được các vấn đề về bảo vệ trẻ em. |
Tất cả nhân viên đều nhận thức được các vấn đề về bảo vệ trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 74 |
The government is aiming to halve child poverty in the next five years. Chính phủ đang đặt mục tiêu giảm một nửa tình trạng nghèo ở trẻ em trong 5 năm tới. |
Chính phủ đang đặt mục tiêu giảm một nửa tình trạng nghèo ở trẻ em trong 5 năm tới. | Lưu sổ câu |
| 75 |
Local authorities have the responsibility for child welfare. Chính quyền địa phương có trách nhiệm về phúc lợi trẻ em. |
Chính quyền địa phương có trách nhiệm về phúc lợi trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 76 |
They try to establish positive relationships with the children in their care. Họ cố gắng thiết lập mối quan hệ tích cực với những đứa trẻ mà họ chăm sóc. |
Họ cố gắng thiết lập mối quan hệ tích cực với những đứa trẻ mà họ chăm sóc. | Lưu sổ câu |
| 77 |
parents of children with special needs cha mẹ của trẻ em có nhu cầu đặc biệt |
cha mẹ của trẻ em có nhu cầu đặc biệt | Lưu sổ câu |
| 78 |
She didn't have her first child until she was nearly forty. Cô ấy chưa có con đầu lòng cho đến khi gần bốn mươi tuổi. |
Cô ấy chưa có con đầu lòng cho đến khi gần bốn mươi tuổi. | Lưu sổ câu |
| 79 |
She couldn't imagine the pain of losing a child at birth. Cô ấy không thể tưởng tượng được nỗi đau mất con khi sinh ra. |
Cô ấy không thể tưởng tượng được nỗi đau mất con khi sinh ra. | Lưu sổ câu |
| 80 |
Their first child was born with a rare heart condition. Đứa con đầu tiên của họ được sinh ra với một bệnh tim hiếm gặp. |
Đứa con đầu tiên của họ được sinh ra với một bệnh tim hiếm gặp. | Lưu sổ câu |
| 81 |
They are expecting a child in June. Họ đang mong đợi một đứa trẻ vào tháng Sáu. |
Họ đang mong đợi một đứa trẻ vào tháng Sáu. | Lưu sổ câu |
| 82 |
We had trouble conceiving our first child. Chúng tôi gặp khó khăn khi mang thai đứa con đầu lòng. |
Chúng tôi gặp khó khăn khi mang thai đứa con đầu lòng. | Lưu sổ câu |
| 83 |
We have three teenage children. Chúng tôi có ba đứa con ở tuổi vị thành niên. |
Chúng tôi có ba đứa con ở tuổi vị thành niên. | Lưu sổ câu |
| 84 |
We've got three teenage children. Chúng tôi có ba đứa trẻ vị thành niên. |
Chúng tôi có ba đứa trẻ vị thành niên. | Lưu sổ câu |
| 85 |
Once the children left home, they moved overseas. Một khi những đứa trẻ rời nhà, họ chuyển ra nước ngoài. |
Một khi những đứa trẻ rời nhà, họ chuyển ra nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 86 |
They have two children aged 21 and 17. Họ có hai con 21 và 17 tuổi. |
Họ có hai con 21 và 17 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 87 |
Most parents tend to raise their children in much the same way they were raised. Hầu hết các bậc cha mẹ có xu hướng nuôi dạy con cái của họ giống như cách chúng đã được nuôi dạy. |
Hầu hết các bậc cha mẹ có xu hướng nuôi dạy con cái của họ giống như cách chúng đã được nuôi dạy. | Lưu sổ câu |
| 88 |
When they moved abroad, they sent their children to boarding school. Khi chuyển ra nước ngoài, họ gửi con đến trường nội trú. |
Khi chuyển ra nước ngoài, họ gửi con đến trường nội trú. | Lưu sổ câu |
| 89 |
My parents are coming to help take care of the children. Cha mẹ tôi sẽ đến để giúp chăm sóc bọn trẻ. |
Cha mẹ tôi sẽ đến để giúp chăm sóc bọn trẻ. | Lưu sổ câu |
| 90 |
They share custody of their two young children. Họ chia sẻ quyền chăm sóc hai đứa con nhỏ của họ. |
Họ chia sẻ quyền chăm sóc hai đứa con nhỏ của họ. | Lưu sổ câu |
| 91 |
They moved to the country after the birth of their child. Họ chuyển đến đất nước này sau khi sinh con. |
Họ chuyển đến đất nước này sau khi sinh con. | Lưu sổ câu |
| 92 |
They tried to control their children's lives. Họ cố gắng kiểm soát cuộc sống của con cái họ. |
Họ cố gắng kiểm soát cuộc sống của con cái họ. | Lưu sổ câu |
| 93 |
He's always been a problem child. Anh ấy luôn là một đứa trẻ có vấn đề. |
Anh ấy luôn là một đứa trẻ có vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 94 |
You can't spoil a child by giving it all the affection it wants. Bạn không thể chiều chuộng một đứa trẻ bằng cách dành cho nó tất cả tình cảm mà nó muốn. |
Bạn không thể chiều chuộng một đứa trẻ bằng cách dành cho nó tất cả tình cảm mà nó muốn. | Lưu sổ câu |
| 95 |
You're behaving like a child. Bạn đang cư xử như một đứa trẻ. |
Bạn đang cư xử như một đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 96 |
Children learn in different ways. Trẻ em học theo những cách khác nhau. |
Trẻ em học theo những cách khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 97 |
She works as an illustrator of children's books. Cô ấy làm nghề vẽ tranh minh họa cho sách thiếu nhi. |
Cô ấy làm nghề vẽ tranh minh họa cho sách thiếu nhi. | Lưu sổ câu |
| 98 |
She grew up in children's homes and foster care Cô lớn lên trong nhà trẻ em và chăm sóc nuôi dưỡng |
Cô lớn lên trong nhà trẻ em và chăm sóc nuôi dưỡng | Lưu sổ câu |
| 99 |
Child soldiers were used by all sides during the 14-year civil war. Những người lính trẻ em được sử dụng bởi tất cả các bên trong cuộc nội chiến kéo dài 14 năm. |
Những người lính trẻ em được sử dụng bởi tất cả các bên trong cuộc nội chiến kéo dài 14 năm. | Lưu sổ câu |
| 100 |
She didn't have her first child until she was nearly forty. Cô ấy chưa có con đầu lòng cho đến khi gần bốn mươi tuổi. |
Cô ấy chưa có con đầu lòng cho đến khi gần bốn mươi tuổi. | Lưu sổ câu |
| 101 |
She couldn't imagine the pain of losing a child at birth. Cô ấy không thể tưởng tượng được nỗi đau mất con khi sinh ra. |
Cô ấy không thể tưởng tượng được nỗi đau mất con khi sinh ra. | Lưu sổ câu |
| 102 |
We've got three teenage children. Chúng tôi có ba đứa trẻ ở tuổi vị thành niên. |
Chúng tôi có ba đứa trẻ ở tuổi vị thành niên. | Lưu sổ câu |
| 103 |
They tried to control their children's lives. Họ cố gắng kiểm soát cuộc sống của con cái. |
Họ cố gắng kiểm soát cuộc sống của con cái. | Lưu sổ câu |