cheque: Séc
Cheque là một loại giấy tờ thanh toán, thường được viết bởi người phát hành để yêu cầu ngân hàng chuyển tiền cho người nhận.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
cheque
|
Phiên âm: /tʃek/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Séc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một giấy tờ dùng để thanh toán thay cho tiền mặt |
He paid for the groceries with a cheque. |
Anh ấy đã trả tiền cho thực phẩm bằng séc. |
| 2 |
Từ:
check
|
Phiên âm: /tʃek/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Kiểm tra, kiểm soát | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động kiểm tra hoặc xác minh một cái gì đó |
Please check the report for any mistakes. |
Vui lòng kiểm tra báo cáo xem có sai sót nào không. |
| 3 |
Từ:
chequeing
|
Phiên âm: /ˈtʃɛkɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hành động viết séc, kiểm tra séc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động viết séc hoặc kiểm tra tài khoản ngân hàng |
He is doing some chequeing at the bank. |
Anh ấy đang thực hiện việc kiểm tra séc tại ngân hàng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I wrote him a cheque for £50. Tôi đã viết cho anh ta một tấm séc với giá 50 bảng Anh. |
Tôi đã viết cho anh ta một tấm séc với giá 50 bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The cheque was posted to your home address yesterday. Chi phiếu đã được gửi đến địa chỉ nhà của bạn ngày hôm qua. |
Chi phiếu đã được gửi đến địa chỉ nhà của bạn ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I paid the cheque into my savings account. Tôi đã trả séc vào tài khoản tiết kiệm của mình. |
Tôi đã trả séc vào tài khoản tiết kiệm của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Payments can be made by cheque or in cash. Thanh toán có thể được thực hiện bằng séc hoặc bằng tiền mặt. |
Thanh toán có thể được thực hiện bằng séc hoặc bằng tiền mặt. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Someone had forged her signature on the cheque. Ai đó đã giả mạo chữ ký của cô trên séc. |
Ai đó đã giả mạo chữ ký của cô trên séc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They sent me a cheque for £100. Họ gửi cho tôi một tấm séc 100 yên. |
Họ gửi cho tôi một tấm séc 100 yên. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He opened the drawer and took out a cheque. Anh mở ngăn kéo và lấy ra một tấm séc. |
Anh mở ngăn kéo và lấy ra một tấm séc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Shall I make the cheque out to you? Tôi sẽ thanh toán cho bạn? |
Tôi sẽ thanh toán cho bạn? | Lưu sổ câu |
| 9 |
He endorsed his name on the cheque. Anh ta xác nhận tên của mình trên séc. |
Anh ta xác nhận tên của mình trên séc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Your cheque is in the mail. Séc của bạn được gửi trong thư. |
Séc của bạn được gửi trong thư. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Please enclose a cheque with your order. Vui lòng gửi kèm một séc với đơn đặt hàng của bạn. |
Vui lòng gửi kèm một séc với đơn đặt hàng của bạn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Please remit payment by cheque. Vui lòng chuyển thanh toán bằng séc. |
Vui lòng chuyển thanh toán bằng séc. | Lưu sổ câu |
| 13 |
You must put your signature on the cheque. Bạn phải đặt chữ ký của bạn trên séc. |
Bạn phải đặt chữ ký của bạn trên séc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The timely arrival of the cheque took away the need to borrow money. Sự xuất hiện kịp thời của séc đã lấy đi nhu cầu vay tiền. |
Sự xuất hiện kịp thời của séc đã lấy đi nhu cầu vay tiền. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Send a cheque for £18.99 plus £2 for postage and packing. Gửi séc 18,99 yên cộng thêm 2 yên cho bưu phí và đóng gói. |
Gửi séc 18,99 yên cộng thêm 2 yên cho bưu phí và đóng gói. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The cheque was only deposited yesterday, so it hasn't been cleared yet. Séc chỉ mới được gửi vào ngày hôm qua, vì vậy nó vẫn chưa được xóa. |
Séc chỉ mới được gửi vào ngày hôm qua, vì vậy nó vẫn chưa được xóa. | Lưu sổ câu |
| 17 |
You may cash in this cheque at all times and all places. Bạn có thể rút tiền bằng séc này mọi lúc và mọi nơi. |
Bạn có thể rút tiền bằng séc này mọi lúc và mọi nơi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
You can pay the bill with a cheque if you like. Bạn có thể thanh toán hóa đơn bằng séc nếu bạn muốn. |
Bạn có thể thanh toán hóa đơn bằng séc nếu bạn muốn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
You can pay by cheque, assuming of course you have a valid cheque card. Bạn có thể thanh toán bằng séc, tất nhiên là giả sử bạn có thẻ séc hợp lệ. |
Bạn có thể thanh toán bằng séc, tất nhiên là giả sử bạn có thẻ séc hợp lệ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He handed out a cheque for £500 from the drawer and gave it to me. Anh ta đưa séc 500 yên từ ngăn kéo và đưa cho tôi. |
Anh ta đưa séc 500 yên từ ngăn kéo và đưa cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She ripped his cheque across and sent it back. Cô xé séc của anh ta và gửi lại. |
Cô xé séc của anh ta và gửi lại. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Will you accept a cheque? Bạn sẽ chấp nhận một séc? |
Bạn sẽ chấp nhận một séc? | Lưu sổ câu |
| 23 |
Please make your cheque payable to WWF. Vui lòng thanh toán séc của bạn cho WWF. |
Vui lòng thanh toán séc của bạn cho WWF. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He attached a cheque to the order form. Anh ta đính kèm séc vào đơn đặt hàng. |
Anh ta đính kèm séc vào đơn đặt hàng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
My only means of identification was my cheque book. Phương tiện nhận dạng duy nhất của tôi là sổ séc. |
Phương tiện nhận dạng duy nhất của tôi là sổ séc. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I have no cash on me may I pay by cheque? Tôi không có tiền mặt, tôi có thể thanh toán bằng séc không? |
Tôi không có tiền mặt, tôi có thể thanh toán bằng séc không? | Lưu sổ câu |
| 27 |
Can I write you a cheque? Tôi có thể viết séc cho bạn không? |
Tôi có thể viết séc cho bạn không? | Lưu sổ câu |
| 28 |
Shall I make the cheque out to you? Tôi sẽ thanh toán cho bạn? |
Tôi sẽ thanh toán cho bạn? | Lưu sổ câu |
| 29 |
to cash a cheque (= to get or give money for a cheque) thanh toán bằng séc (= nhận hoặc đưa séc) |
thanh toán bằng séc (= nhận hoặc đưa séc) | Lưu sổ câu |
| 30 |
a cheque for £50 một tấm séc trị giá £ 50 |
một tấm séc trị giá £ 50 | Lưu sổ câu |
| 31 |
to pay by cheque thanh toán bằng séc |
thanh toán bằng séc | Lưu sổ câu |
| 32 |
We no longer accept payment by cheque. Chúng tôi không còn chấp nhận thanh toán bằng séc. |
Chúng tôi không còn chấp nhận thanh toán bằng séc. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Does the restaurant accept cheques? Nhà hàng có chấp nhận séc không? |
Nhà hàng có chấp nhận séc không? | Lưu sổ câu |
| 34 |
He bounced three cheques last month. Anh ta trả lại ba séc vào tháng trước. |
Anh ta trả lại ba séc vào tháng trước. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He drew a large cheque on his company's account. Anh ta đã rút một tấm séc lớn vào tài khoản của công ty mình. |
Anh ta đã rút một tấm séc lớn vào tài khoản của công ty mình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He was fired for passing bad cheques. Anh ta bị sa thải vì vượt qua séc kém. |
Anh ta bị sa thải vì vượt qua séc kém. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I need to go to the bank to pay this cheque in. Tôi cần đến ngân hàng để thanh toán séc này. |
Tôi cần đến ngân hàng để thanh toán séc này. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I'll cash a cheque at the bank. Tôi sẽ rút séc tại ngân hàng. |
Tôi sẽ rút séc tại ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She deposited the cheque in her husband's account. Cô ấy gửi séc vào tài khoản của chồng mình. |
Cô ấy gửi séc vào tài khoản của chồng mình. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The cheque will bounce if your salary doesn't reach your account today. Séc sẽ bị trả lại nếu tiền lương của bạn không đến tài khoản của bạn ngày hôm nay. |
Séc sẽ bị trả lại nếu tiền lương của bạn không đến tài khoản của bạn ngày hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 41 |
They presented a cheque for $500 000 to the Red Cross. Họ đã xuất trình một tấm séc trị giá 500 000 đô la cho Hội Chữ Thập Đỏ. |
Họ đã xuất trình một tấm séc trị giá 500 000 đô la cho Hội Chữ Thập Đỏ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
a cheque for ten pounds một tấm séc mười bảng Anh |
một tấm séc mười bảng Anh | Lưu sổ câu |
| 43 |
Cheques should be made payable to Toyland plc. Séc phải được thanh toán cho Toyland plc. |
Séc phải được thanh toán cho Toyland plc. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He drew a large cheque on his company's account. Anh ta rút một tấm séc lớn vào tài khoản của công ty mình. |
Anh ta rút một tấm séc lớn vào tài khoản của công ty mình. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I'll cash a cheque at the bank. Tôi sẽ rút séc tại ngân hàng. |
Tôi sẽ rút séc tại ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She deposited the cheque in her husband's account. Cô gửi séc vào tài khoản của chồng mình. |
Cô gửi séc vào tài khoản của chồng mình. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The cheque will bounce if your salary doesn't reach your account today. Séc sẽ bị trả lại nếu tiền lương của bạn không đến tài khoản của bạn ngày hôm nay. |
Séc sẽ bị trả lại nếu tiền lương của bạn không đến tài khoản của bạn ngày hôm nay. | Lưu sổ câu |