Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cheque là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cheque trong tiếng Anh

cheque /tʃek/
- (n) : séc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cheque: Séc

Cheque là một loại giấy tờ thanh toán, thường được viết bởi người phát hành để yêu cầu ngân hàng chuyển tiền cho người nhận.

  • He paid the bill by cheque. (Anh ấy thanh toán hóa đơn bằng séc.)
  • She wrote a cheque for the rent payment. (Cô ấy viết một tấm séc để thanh toán tiền thuê nhà.)
  • They cashed the cheque at the bank. (Họ rút tiền từ séc tại ngân hàng.)

Bảng biến thể từ "cheque"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cheque
Phiên âm: /tʃek/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Séc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một giấy tờ dùng để thanh toán thay cho tiền mặt He paid for the groceries with a cheque.
Anh ấy đã trả tiền cho thực phẩm bằng séc.
2 Từ: check
Phiên âm: /tʃek/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Kiểm tra, kiểm soát Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động kiểm tra hoặc xác minh một cái gì đó Please check the report for any mistakes.
Vui lòng kiểm tra báo cáo xem có sai sót nào không.
3 Từ: chequeing
Phiên âm: /ˈtʃɛkɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hành động viết séc, kiểm tra séc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động viết séc hoặc kiểm tra tài khoản ngân hàng He is doing some chequeing at the bank.
Anh ấy đang thực hiện việc kiểm tra séc tại ngân hàng.

Từ đồng nghĩa "cheque"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cheque"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I wrote him a cheque for £50.

Tôi đã viết cho anh ta một tấm séc với giá 50 bảng Anh.

Lưu sổ câu

2

The cheque was posted to your home address yesterday.

Chi phiếu đã được gửi đến địa chỉ nhà của bạn ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

3

I paid the cheque into my savings account.

Tôi đã trả séc vào tài khoản tiết kiệm của mình.

Lưu sổ câu

4

Payments can be made by cheque or in cash.

Thanh toán có thể được thực hiện bằng séc hoặc bằng tiền mặt.

Lưu sổ câu

5

Someone had forged her signature on the cheque.

Ai đó đã giả mạo chữ ký của cô trên séc.

Lưu sổ câu

6

They sent me a cheque for £100.

Họ gửi cho tôi một tấm séc 100 yên.

Lưu sổ câu

7

He opened the drawer and took out a cheque.

Anh mở ngăn kéo và lấy ra một tấm séc.

Lưu sổ câu

8

Shall I make the cheque out to you?

Tôi sẽ thanh toán cho bạn?

Lưu sổ câu

9

He endorsed his name on the cheque.

Anh ta xác nhận tên của mình trên séc.

Lưu sổ câu

10

Your cheque is in the mail.

Séc của bạn được gửi trong thư.

Lưu sổ câu

11

Please enclose a cheque with your order.

Vui lòng gửi kèm một séc với đơn đặt hàng của bạn.

Lưu sổ câu

12

Please remit payment by cheque.

Vui lòng chuyển thanh toán bằng séc.

Lưu sổ câu

13

You must put your signature on the cheque.

Bạn phải đặt chữ ký của bạn trên séc.

Lưu sổ câu

14

The timely arrival of the cheque took away the need to borrow money.

Sự xuất hiện kịp thời của séc đã lấy đi nhu cầu vay tiền.

Lưu sổ câu

15

Send a cheque for £18.99 plus £2 for postage and packing.

Gửi séc 18,99 yên cộng thêm 2 yên cho bưu phí và đóng gói.

Lưu sổ câu

16

The cheque was only deposited yesterday, so it hasn't been cleared yet.

Séc chỉ mới được gửi vào ngày hôm qua, vì vậy nó vẫn chưa được xóa.

Lưu sổ câu

17

You may cash in this cheque at all times and all places.

Bạn có thể rút tiền bằng séc này mọi lúc và mọi nơi.

Lưu sổ câu

18

You can pay the bill with a cheque if you like.

Bạn có thể thanh toán hóa đơn bằng séc nếu bạn muốn.

Lưu sổ câu

19

You can pay by cheque, assuming of course you have a valid cheque card.

Bạn có thể thanh toán bằng séc, tất nhiên là giả sử bạn có thẻ séc hợp lệ.

Lưu sổ câu

20

He handed out a cheque for £500 from the drawer and gave it to me.

Anh ta đưa séc 500 yên từ ngăn kéo và đưa cho tôi.

Lưu sổ câu

21

She ripped his cheque across and sent it back.

Cô xé séc của anh ta và gửi lại.

Lưu sổ câu

22

Will you accept a cheque?

Bạn sẽ chấp nhận một séc?

Lưu sổ câu

23

Please make your cheque payable to WWF.

Vui lòng thanh toán séc của bạn cho WWF.

Lưu sổ câu

24

He attached a cheque to the order form.

Anh ta đính kèm séc vào đơn đặt hàng.

Lưu sổ câu

25

My only means of identification was my cheque book.

Phương tiện nhận dạng duy nhất của tôi là sổ séc.

Lưu sổ câu

26

I have no cash on me may I pay by cheque?

Tôi không có tiền mặt, tôi có thể thanh toán bằng séc không?

Lưu sổ câu

27

Can I write you a cheque?

Tôi có thể viết séc cho bạn không?

Lưu sổ câu

28

Shall I make the cheque out to you?

Tôi sẽ thanh toán cho bạn?

Lưu sổ câu

29

to cash a cheque (= to get or give money for a cheque)

thanh toán bằng séc (= nhận hoặc đưa séc)

Lưu sổ câu

30

a cheque for £50

một tấm séc trị giá £ 50

Lưu sổ câu

31

to pay by cheque

thanh toán bằng séc

Lưu sổ câu

32

We no longer accept payment by cheque.

Chúng tôi không còn chấp nhận thanh toán bằng séc.

Lưu sổ câu

33

Does the restaurant accept cheques?

Nhà hàng có chấp nhận séc không?

Lưu sổ câu

34

He bounced three cheques last month.

Anh ta trả lại ba séc vào tháng trước.

Lưu sổ câu

35

He drew a large cheque on his company's account.

Anh ta đã rút một tấm séc lớn vào tài khoản của công ty mình.

Lưu sổ câu

36

He was fired for passing bad cheques.

Anh ta bị sa thải vì vượt qua séc kém.

Lưu sổ câu

37

I need to go to the bank to pay this cheque in.

Tôi cần đến ngân hàng để thanh toán séc này.

Lưu sổ câu

38

I'll cash a cheque at the bank.

Tôi sẽ rút séc tại ngân hàng.

Lưu sổ câu

39

She deposited the cheque in her husband's account.

Cô ấy gửi séc vào tài khoản của chồng mình.

Lưu sổ câu

40

The cheque will bounce if your salary doesn't reach your account today.

Séc sẽ bị trả lại nếu tiền lương của bạn không đến tài khoản của bạn ngày hôm nay.

Lưu sổ câu

41

They presented a cheque for $500 000 to the Red Cross.

Họ đã xuất trình một tấm séc trị giá 500 000 đô la cho Hội Chữ Thập Đỏ.

Lưu sổ câu

42

a cheque for ten pounds

một tấm séc mười bảng Anh

Lưu sổ câu

43

Cheques should be made payable to Toyland plc.

Séc phải được thanh toán cho Toyland plc.

Lưu sổ câu

44

He drew a large cheque on his company's account.

Anh ta rút một tấm séc lớn vào tài khoản của công ty mình.

Lưu sổ câu

45

I'll cash a cheque at the bank.

Tôi sẽ rút séc tại ngân hàng.

Lưu sổ câu

46

She deposited the cheque in her husband's account.

Cô gửi séc vào tài khoản của chồng mình.

Lưu sổ câu

47

The cheque will bounce if your salary doesn't reach your account today.

Séc sẽ bị trả lại nếu tiền lương của bạn không đến tài khoản của bạn ngày hôm nay.

Lưu sổ câu