Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

check là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ check trong tiếng Anh

check /tʃek/
- (v) (n) : kiểm tra; sự kiểm tra

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

check: Kiểm tra, kiểm soát

Check dùng để chỉ hành động kiểm tra, xác nhận hoặc ký vào một tài liệu.

  • He needs to check his email before the meeting. (Anh ấy cần kiểm tra email của mình trước cuộc họp.)
  • She wrote a check for the rent payment. (Cô ấy viết một tấm séc để thanh toán tiền thuê nhà.)
  • Check the temperature before you cook the food. (Kiểm tra nhiệt độ trước khi nấu món ăn.)

Bảng biến thể từ "check"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: check
Phiên âm: /tʃɛk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Kiểm tra Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động xác minh, kiểm tra hoặc xác nhận điều gì đó Please check the documents for any errors.
Vui lòng kiểm tra các tài liệu xem có lỗi nào không.
2 Từ: check
Phiên âm: /tʃɛk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự kiểm tra, phiếu thanh toán Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động kiểm tra hoặc giấy tờ dùng để thanh toán The check is due at the end of the month.
Phiếu thanh toán phải trả vào cuối tháng.
3 Từ: checked
Phiên âm: /tʃɛkt/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã kiểm tra Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động kiểm tra đã hoàn thành She checked the results before the meeting.
Cô ấy đã kiểm tra kết quả trước cuộc họp.
4 Từ: checking
Phiên âm: /ˈtʃɛkɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang kiểm tra Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động kiểm tra đang diễn ra He is checking the system for any problems.
Anh ấy đang kiểm tra hệ thống xem có vấn đề gì không.

Từ đồng nghĩa "check"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "check"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Let me check your blood pressure.

Để tôi kiểm tra huyết áp của bạn.

Lưu sổ câu

2

Let me check your temperature.

Hãy để tôi kiểm tra nhiệt độ của bạn.

Lưu sổ câu

3

Unless a check is signed, it is invalid.

Trừ khi séc được ký tên, nó không hợp lệ.

Lưu sổ câu

4

He was tricked out of his pay check.

Anh ta đã bị lừa khỏi séc lương của mình.

Lưu sổ câu

5

Hold on, I'll check in my diary.

Chờ đã, tôi sẽ kiểm tra nhật ký của mình.

Lưu sổ câu

6

I check my mailbox every other day.

Tôi kiểm tra hộp thư của mình mỗi ngày.

Lưu sổ câu

7

Can I take a rain check on that?

Tôi có thể kiểm tra mưa trên đó không?

Lưu sổ câu

8

Please check that these details are correct.

Vui lòng kiểm tra xem những chi tiết này có chính xác không.

Lưu sổ câu

9

Check and double-check spelling and punctuation.

Kiểm tra và kiểm tra kỹ chính tả và dấu câu.

Lưu sổ câu

10

He was careful enough to check up every detail.

Anh ta đủ cẩn thận để kiểm tra từng chi tiết.

Lưu sổ câu

11

Would you please pay the check into the bank?

Bạn có vui lòng trả séc vào ngân hàng không?

Lưu sổ câu

12

He took out a blank check.

Anh ta lấy ra một tấm séc trắng.

Lưu sổ câu

13

I've lost the check for my bag.

Tôi đã làm mất séc cho chiếc túi của mình.

Lưu sổ câu

14

He filled out a check for $100.

Anh ta điền vào một tấm séc với giá 100 đô la.

Lưu sổ câu

15

Please check your flight timings carefully.

Vui lòng kiểm tra thời gian chuyến bay của bạn một cách cẩn thận.

Lưu sổ câu

16

I'll go and check it out immediately.

Tôi sẽ đi và kiểm tra nó ngay lập tức.

Lưu sổ câu

17

Let me check my schedule.

Hãy để tôi kiểm tra lịch trình của tôi.

Lưu sổ câu

18

When do you check on for your night shift?

Khi nào bạn kiểm tra ca đêm của mình?

Lưu sổ câu

19

It should have been a simple matter to check.

Nó đáng lẽ phải là một vấn đề đơn giản để kiểm tra.

Lưu sổ câu

20

She gave me the minutes of the meeting to read and check.

Cô ấy đưa cho tôi biên bản cuộc họp để tôi đọc và kiểm tra.

Lưu sổ câu

21

Customs officers have the right to check all luggage going through customs.

Nhân viên hải quan có quyền kiểm tra tất cả các hành lý đi qua hải quan.

Lưu sổ câu

22

The cars were checked to see whether the faults had been spotted.

Những chiếc xe đã được kiểm tra để xem có phát hiện ra các lỗi hay không.

Lưu sổ câu

23

Be sure to check labels for specific information.

Đảm bảo kiểm tra nhãn để biết thông tin cụ thể.

Lưu sổ câu

24

I'll need to check these figures against last year's.

Tôi sẽ cần kiểm tra những số liệu này so với năm ngoái.

Lưu sổ câu

25

We'll check back in a couple of hours.

Chúng tôi sẽ kiểm tra lại sau vài giờ.

Lưu sổ câu

26

We were interrupted by a waiter checking to see if everything was OK.

Chúng tôi bị gián đoạn bởi một người phục vụ đang kiểm tra xem mọi thứ có ổn không.

Lưu sổ câu

27

‘Is Mary in the office?’ ‘Just a moment. I'll go and check.’

‘Mary có ở văn phòng không?’ ‘Chờ một chút. Tôi sẽ đi và kiểm tra. '

Lưu sổ câu

28

Hang on—I just need to check my email.

Vui lòng đợi — Tôi chỉ cần kiểm tra email của mình.

Lưu sổ câu

29

She's constantly checking her phone—it drives me mad.

Cô ấy liên tục kiểm tra điện thoại — điều đó khiến tôi phát điên.

Lưu sổ câu

30

Go and check (that) I’ve locked the windows.

Đi và kiểm tra (cái đó) Tôi đã khóa cửa sổ.

Lưu sổ câu

31

She glance around to check whether anyone was watching.

Cô ấy nhìn xung quanh để kiểm tra xem có ai đang theo dõi không.

Lưu sổ câu

32

You'd better check with Jane what time she's expecting us tonight.

Tốt hơn hết bạn nên kiểm tra với Jane xem cô ấy chờ chúng ta lúc mấy giờ tối nay.

Lưu sổ câu

33

The data is then checked against a database of criminals.

Dữ liệu sau đó được kiểm tra dựa trên cơ sở dữ liệu về tội phạm.

Lưu sổ câu

34

The government is determined to check the growth of public spending.

Chính phủ quyết tâm kiểm tra tốc độ tăng chi tiêu công.

Lưu sổ câu

35

She tied some strips of cloth around the wound to check the bleeding.

Cô ấy buộc một số dải vải xung quanh vết thương để kiểm tra máu.

Lưu sổ câu

36

The active ingredient checks the growth of bacteria.

Thành phần hoạt tính kiểm tra sự phát triển của vi khuẩn.

Lưu sổ câu

37

to check your anger/laughter/tears

để kiểm tra sự tức giận / tiếng cười / nước mắt của bạn

Lưu sổ câu

38

Do you want to check your coats?

Bạn có muốn kiểm tra áo khoác của mình không?

Lưu sổ câu

39

How many bags are you checking?

Bạn đang kiểm tra bao nhiêu túi?

Lưu sổ câu

40

Always check that the electricity is switched off before you start.

Luôn kiểm tra xem điện đã được ngắt chưa trước khi bắt đầu.

Lưu sổ câu

41

He was just checking to see if I was in my room.

Anh ấy chỉ đang kiểm tra xem tôi có ở trong phòng của mình không.

Lưu sổ câu

42

I checked with her to see if she needed any help.

Tôi đã cùng cô ấy kiểm tra xem cô ấy có cần trợ giúp gì không.

Lưu sổ câu

43

It's worth checking that there is no rust on the car.

Điều đáng để kiểm tra là không có vết rỉ sét nào trên xe.

Lưu sổ câu

44

We had better check that all the doors are locked.

Chúng tôi nên kiểm tra kỹ hơn rằng tất cả các cửa đều được khóa.

Lưu sổ câu

45

Check your work before handing it in.

Kiểm tra công việc của bạn trước khi giao nó.

Lưu sổ câu

46

Make sure you inspect the goods before signing for them.

Hãy chắc chắn rằng bạn kiểm tra hàng hóa trước khi ký nhận.

Lưu sổ câu

47

The Tourist Board inspects all recommended hotels at least once a year.

Ủy ban Du lịch kiểm tra tất cả các khách sạn được đề xuất ít nhất một lần một năm.

Lưu sổ câu

48

Go over your work for spelling mistakes before you hand it in.

Xem lại công việc của bạn để tìm lỗi chính tả trước khi bạn giao nộp.

Lưu sổ câu

49

Check the engine oil level regularly.

Kiểm tra mức dầu động cơ thường xuyên.

Lưu sổ câu

50

Check the roof for loose slates.

Kiểm tra mái nhà để tìm các phiến đá lỏng lẻo.

Lưu sổ câu

51

It's worth checking that there is no rust on the car.

Điều đáng để kiểm tra là không có vết rỉ sét nào trên xe.

Lưu sổ câu