check: Kiểm tra, kiểm soát
Check dùng để chỉ hành động kiểm tra, xác nhận hoặc ký vào một tài liệu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
check
|
Phiên âm: /tʃɛk/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Kiểm tra | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động xác minh, kiểm tra hoặc xác nhận điều gì đó |
Please check the documents for any errors. |
Vui lòng kiểm tra các tài liệu xem có lỗi nào không. |
| 2 |
Từ:
check
|
Phiên âm: /tʃɛk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự kiểm tra, phiếu thanh toán | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động kiểm tra hoặc giấy tờ dùng để thanh toán |
The check is due at the end of the month. |
Phiếu thanh toán phải trả vào cuối tháng. |
| 3 |
Từ:
checked
|
Phiên âm: /tʃɛkt/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã kiểm tra | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động kiểm tra đã hoàn thành |
She checked the results before the meeting. |
Cô ấy đã kiểm tra kết quả trước cuộc họp. |
| 4 |
Từ:
checking
|
Phiên âm: /ˈtʃɛkɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang kiểm tra | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động kiểm tra đang diễn ra |
He is checking the system for any problems. |
Anh ấy đang kiểm tra hệ thống xem có vấn đề gì không. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Let me check your blood pressure. Để tôi kiểm tra huyết áp của bạn. |
Để tôi kiểm tra huyết áp của bạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Let me check your temperature. Hãy để tôi kiểm tra nhiệt độ của bạn. |
Hãy để tôi kiểm tra nhiệt độ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Unless a check is signed, it is invalid. Trừ khi séc được ký tên, nó không hợp lệ. |
Trừ khi séc được ký tên, nó không hợp lệ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He was tricked out of his pay check. Anh ta đã bị lừa khỏi séc lương của mình. |
Anh ta đã bị lừa khỏi séc lương của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Hold on, I'll check in my diary. Chờ đã, tôi sẽ kiểm tra nhật ký của mình. |
Chờ đã, tôi sẽ kiểm tra nhật ký của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I check my mailbox every other day. Tôi kiểm tra hộp thư của mình mỗi ngày. |
Tôi kiểm tra hộp thư của mình mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Can I take a rain check on that? Tôi có thể kiểm tra mưa trên đó không? |
Tôi có thể kiểm tra mưa trên đó không? | Lưu sổ câu |
| 8 |
Please check that these details are correct. Vui lòng kiểm tra xem những chi tiết này có chính xác không. |
Vui lòng kiểm tra xem những chi tiết này có chính xác không. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Check and double-check spelling and punctuation. Kiểm tra và kiểm tra kỹ chính tả và dấu câu. |
Kiểm tra và kiểm tra kỹ chính tả và dấu câu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He was careful enough to check up every detail. Anh ta đủ cẩn thận để kiểm tra từng chi tiết. |
Anh ta đủ cẩn thận để kiểm tra từng chi tiết. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Would you please pay the check into the bank? Bạn có vui lòng trả séc vào ngân hàng không? |
Bạn có vui lòng trả séc vào ngân hàng không? | Lưu sổ câu |
| 12 |
He took out a blank check. Anh ta lấy ra một tấm séc trắng. |
Anh ta lấy ra một tấm séc trắng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I've lost the check for my bag. Tôi đã làm mất séc cho chiếc túi của mình. |
Tôi đã làm mất séc cho chiếc túi của mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He filled out a check for $100. Anh ta điền vào một tấm séc với giá 100 đô la. |
Anh ta điền vào một tấm séc với giá 100 đô la. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Please check your flight timings carefully. Vui lòng kiểm tra thời gian chuyến bay của bạn một cách cẩn thận. |
Vui lòng kiểm tra thời gian chuyến bay của bạn một cách cẩn thận. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I'll go and check it out immediately. Tôi sẽ đi và kiểm tra nó ngay lập tức. |
Tôi sẽ đi và kiểm tra nó ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Let me check my schedule. Hãy để tôi kiểm tra lịch trình của tôi. |
Hãy để tôi kiểm tra lịch trình của tôi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
When do you check on for your night shift? Khi nào bạn kiểm tra ca đêm của mình? |
Khi nào bạn kiểm tra ca đêm của mình? | Lưu sổ câu |
| 19 |
It should have been a simple matter to check. Nó đáng lẽ phải là một vấn đề đơn giản để kiểm tra. |
Nó đáng lẽ phải là một vấn đề đơn giản để kiểm tra. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She gave me the minutes of the meeting to read and check. Cô ấy đưa cho tôi biên bản cuộc họp để tôi đọc và kiểm tra. |
Cô ấy đưa cho tôi biên bản cuộc họp để tôi đọc và kiểm tra. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Customs officers have the right to check all luggage going through customs. Nhân viên hải quan có quyền kiểm tra tất cả các hành lý đi qua hải quan. |
Nhân viên hải quan có quyền kiểm tra tất cả các hành lý đi qua hải quan. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The cars were checked to see whether the faults had been spotted. Những chiếc xe đã được kiểm tra để xem có phát hiện ra các lỗi hay không. |
Những chiếc xe đã được kiểm tra để xem có phát hiện ra các lỗi hay không. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Be sure to check labels for specific information. Đảm bảo kiểm tra nhãn để biết thông tin cụ thể. |
Đảm bảo kiểm tra nhãn để biết thông tin cụ thể. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I'll need to check these figures against last year's. Tôi sẽ cần kiểm tra những số liệu này so với năm ngoái. |
Tôi sẽ cần kiểm tra những số liệu này so với năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We'll check back in a couple of hours. Chúng tôi sẽ kiểm tra lại sau vài giờ. |
Chúng tôi sẽ kiểm tra lại sau vài giờ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We were interrupted by a waiter checking to see if everything was OK. Chúng tôi bị gián đoạn bởi một người phục vụ đang kiểm tra xem mọi thứ có ổn không. |
Chúng tôi bị gián đoạn bởi một người phục vụ đang kiểm tra xem mọi thứ có ổn không. | Lưu sổ câu |
| 27 |
‘Is Mary in the office?’ ‘Just a moment. I'll go and check.’ ‘Mary có ở văn phòng không?’ ‘Chờ một chút. Tôi sẽ đi và kiểm tra. ' |
‘Mary có ở văn phòng không?’ ‘Chờ một chút. Tôi sẽ đi và kiểm tra. ' | Lưu sổ câu |
| 28 |
Hang on—I just need to check my email. Vui lòng đợi — Tôi chỉ cần kiểm tra email của mình. |
Vui lòng đợi — Tôi chỉ cần kiểm tra email của mình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She's constantly checking her phone—it drives me mad. Cô ấy liên tục kiểm tra điện thoại — điều đó khiến tôi phát điên. |
Cô ấy liên tục kiểm tra điện thoại — điều đó khiến tôi phát điên. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Go and check (that) I’ve locked the windows. Đi và kiểm tra (cái đó) Tôi đã khóa cửa sổ. |
Đi và kiểm tra (cái đó) Tôi đã khóa cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She glance around to check whether anyone was watching. Cô ấy nhìn xung quanh để kiểm tra xem có ai đang theo dõi không. |
Cô ấy nhìn xung quanh để kiểm tra xem có ai đang theo dõi không. | Lưu sổ câu |
| 32 |
You'd better check with Jane what time she's expecting us tonight. Tốt hơn hết bạn nên kiểm tra với Jane xem cô ấy chờ chúng ta lúc mấy giờ tối nay. |
Tốt hơn hết bạn nên kiểm tra với Jane xem cô ấy chờ chúng ta lúc mấy giờ tối nay. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The data is then checked against a database of criminals. Dữ liệu sau đó được kiểm tra dựa trên cơ sở dữ liệu về tội phạm. |
Dữ liệu sau đó được kiểm tra dựa trên cơ sở dữ liệu về tội phạm. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The government is determined to check the growth of public spending. Chính phủ quyết tâm kiểm tra tốc độ tăng chi tiêu công. |
Chính phủ quyết tâm kiểm tra tốc độ tăng chi tiêu công. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She tied some strips of cloth around the wound to check the bleeding. Cô ấy buộc một số dải vải xung quanh vết thương để kiểm tra máu. |
Cô ấy buộc một số dải vải xung quanh vết thương để kiểm tra máu. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The active ingredient checks the growth of bacteria. Thành phần hoạt tính kiểm tra sự phát triển của vi khuẩn. |
Thành phần hoạt tính kiểm tra sự phát triển của vi khuẩn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
to check your anger/laughter/tears để kiểm tra sự tức giận / tiếng cười / nước mắt của bạn |
để kiểm tra sự tức giận / tiếng cười / nước mắt của bạn | Lưu sổ câu |
| 38 |
Do you want to check your coats? Bạn có muốn kiểm tra áo khoác của mình không? |
Bạn có muốn kiểm tra áo khoác của mình không? | Lưu sổ câu |
| 39 |
How many bags are you checking? Bạn đang kiểm tra bao nhiêu túi? |
Bạn đang kiểm tra bao nhiêu túi? | Lưu sổ câu |
| 40 |
Always check that the electricity is switched off before you start. Luôn kiểm tra xem điện đã được ngắt chưa trước khi bắt đầu. |
Luôn kiểm tra xem điện đã được ngắt chưa trước khi bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He was just checking to see if I was in my room. Anh ấy chỉ đang kiểm tra xem tôi có ở trong phòng của mình không. |
Anh ấy chỉ đang kiểm tra xem tôi có ở trong phòng của mình không. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I checked with her to see if she needed any help. Tôi đã cùng cô ấy kiểm tra xem cô ấy có cần trợ giúp gì không. |
Tôi đã cùng cô ấy kiểm tra xem cô ấy có cần trợ giúp gì không. | Lưu sổ câu |
| 43 |
It's worth checking that there is no rust on the car. Điều đáng để kiểm tra là không có vết rỉ sét nào trên xe. |
Điều đáng để kiểm tra là không có vết rỉ sét nào trên xe. | Lưu sổ câu |
| 44 |
We had better check that all the doors are locked. Chúng tôi nên kiểm tra kỹ hơn rằng tất cả các cửa đều được khóa. |
Chúng tôi nên kiểm tra kỹ hơn rằng tất cả các cửa đều được khóa. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Check your work before handing it in. Kiểm tra công việc của bạn trước khi giao nó. |
Kiểm tra công việc của bạn trước khi giao nó. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Make sure you inspect the goods before signing for them. Hãy chắc chắn rằng bạn kiểm tra hàng hóa trước khi ký nhận. |
Hãy chắc chắn rằng bạn kiểm tra hàng hóa trước khi ký nhận. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The Tourist Board inspects all recommended hotels at least once a year. Ủy ban Du lịch kiểm tra tất cả các khách sạn được đề xuất ít nhất một lần một năm. |
Ủy ban Du lịch kiểm tra tất cả các khách sạn được đề xuất ít nhất một lần một năm. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Go over your work for spelling mistakes before you hand it in. Xem lại công việc của bạn để tìm lỗi chính tả trước khi bạn giao nộp. |
Xem lại công việc của bạn để tìm lỗi chính tả trước khi bạn giao nộp. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Check the engine oil level regularly. Kiểm tra mức dầu động cơ thường xuyên. |
Kiểm tra mức dầu động cơ thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Check the roof for loose slates. Kiểm tra mái nhà để tìm các phiến đá lỏng lẻo. |
Kiểm tra mái nhà để tìm các phiến đá lỏng lẻo. | Lưu sổ câu |
| 51 |
It's worth checking that there is no rust on the car. Điều đáng để kiểm tra là không có vết rỉ sét nào trên xe. |
Điều đáng để kiểm tra là không có vết rỉ sét nào trên xe. | Lưu sổ câu |