Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cheek là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cheek trong tiếng Anh

cheek /tʃiːk/
- (n) : má

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cheek:

Cheek là phần trên khuôn mặt giữa mắt và hàm, thường được nhắc đến khi nói về cảm xúc hoặc hành động.

  • She kissed him on the cheek before leaving. (Cô ấy hôn anh ấy lên má trước khi rời đi.)
  • He blushed when she touched his cheek. (Anh ấy đỏ mặt khi cô ấy chạm vào má anh.)
  • Her cheeks turned rosy after the cold walk outside. (Má cô ấy trở nên hồng hào sau khi đi bộ ngoài trời lạnh.)

Bảng biến thể từ "cheek"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cheek
Phiên âm: /tʃiːk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần bên của mặt, giữa mắt và tai He kissed her on the cheek.
Anh ấy hôn cô ấy vào má.
2 Từ: cheeky
Phiên âm: /ˈtʃiːki/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hỗn xược, táo tợn Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người có thái độ không lễ phép hoặc làm điều gì đó táo bạo The cheeky boy asked for more candy.
Cậu bé hỗn xược đã xin thêm kẹo.
3 Từ: cheekiness
Phiên âm: /ˈtʃiːkinəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự hỗn xược, sự táo tợn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thái độ hoặc hành động hỗn xược, không kính trọng His cheekiness made everyone laugh.
Sự hỗn xược của anh ấy khiến mọi người cười.

Từ đồng nghĩa "cheek"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cheek"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You'vegot a smudge of soot on your cheek.

Bạn đã có một vệt muội than trên má của bạn.

Lưu sổ câu

2

She pecked her father lightly on the cheek.

Cô bé mổ nhẹ vào má bố.

Lưu sổ câu

3

Her cheek came to rest against my shoulder.

Má nó đến tựa vào vai tôi.

Lưu sổ câu

4

Couples were dancing cheek to cheek.

Các cặp đôi đã nhảy má vào má.

Lưu sổ câu

5

Maggie leaned forward and kissed her cheek.

Maggie rướn người và hôn lên má cô.

Lưu sổ câu

6

A tear trickled down the old man's cheek.

Một giọt nước mắt chảy dài trên má ông già.

Lưu sổ câu

7

She leaned forward and kissed him on the cheek.

Cô rướn người và hôn lên má anh.

Lưu sổ câu

8

He bent down and kissed her on the cheek.

Anh cúi xuống hôn lên má cô.

Lưu sổ câu

9

I bent over and kissed her cheek.

Tôi cúi xuống và hôn lên má cô ấy.

Lưu sổ câu

10

She kissed her baby on the cheek.

Cô hôn lên má con mình.

Lưu sổ câu

11

She touched his cheek gently with her fingertips.

Cô nhẹ nhàng chạm vào má anh bằng đầu ngón tay.

Lưu sổ câu

12

He had gouged her cheek with a screwdriver.

Anh ta đã khoét má cô bằng một cái tuốc nơ vít.

Lưu sổ câu

13

He gave her a slap on the cheek.

Anh cho cô một cái tát vào má.

Lưu sổ câu

14

That's enough of your cheek!

Má mày thế là đủ rồi!

Lưu sổ câu

15

He pinched the child's cheek playfully.

Anh véo má đứa trẻ một cách tinh nghịch.

Lưu sổ câu

16

Blood trickled slowly down his cheek.

Máu từ từ chảy xuống má anh.

Lưu sổ câu

17

Lucy stretched up to kiss his cheek.

Lucy vươn người hôn lên má anh.

Lưu sổ câu

18

She patted the baby's cheek.

Cô vỗ nhẹ vào má đứa bé.

Lưu sổ câu

19

A bumblebee stung me on the cheek.

Một con ong vò vẽ đốt vào má tôi.

Lưu sổ câu

20

He pinched the baby's cheek playfully.

Anh véo má đứa bé một cách tinh nghịch.

Lưu sổ câu

21

A tear rolled down his cheek.

Một giọt nước mắt lăn dài trên má anh.

Lưu sổ câu

22

She had a tiny mole on her cheek.

Cô có một nốt ruồi nhỏ trên má.

Lưu sổ câu

23

She twined her arms round him and kissed his cheek.

Cô vòng tay quanh anh và hôn lên má anh.

Lưu sổ câu

24

The police say the suspect has a slight blemish on his left cheek.

Cảnh sát cho biết nghi phạm có một vết bầm nhẹ trên má trái.

Lưu sổ câu

25

He had a long, curved scar on his right cheek.

Anh ta có một vết sẹo dài, cong trên má phải.

Lưu sổ câu

26

It was incongruous to see a thief sitting there cheek by jowl with the policeman.

Thật là phi lý khi thấy một tên trộm đang ngồi đó với cảnh sát.

Lưu sổ câu

27

chubby/rosy/pink cheeks

má phúng phính / hồng hào / má hồng

Lưu sổ câu

28

He kissed her on both cheeks.

Anh hôn cô trên cả hai má.

Lưu sổ câu

29

chubby-cheeked/rosy-cheeked/hollow-cheeked

má hóp / má hồng / má hóp

Lưu sổ câu

30

What a cheek!

Đúng là má!

Lưu sổ câu

31

He had the cheek to ask his ex-girlfriend to babysit for them.

Anh ta đã má mì nhờ bạn gái cũ trông trẻ cho họ.

Lưu sổ câu

32

I think they've got a cheek making you pay to park the car.

Tôi nghĩ họ có số má bắt bạn trả tiền để đậu xe.

Lưu sổ câu

33

The guests, packed cheek by jowl, parted as he entered.

Những vị khách, đông đúc bởi vẻ cáu kỉnh, chia tay khi anh bước vào.

Lưu sổ câu

34

Colour/​Color flooded to her cheeks when she realized she was being watched.

Màu sắc / Màu sắc ngập tràn trên má khi cô ấy nhận ra mình đang bị theo dõi.

Lưu sổ câu

35

He felt his cheeks burning with shame.

Anh cảm thấy má mình nóng bừng vì xấu hổ.

Lưu sổ câu

36

He kissed her on both cheeks and got on the train.

Anh hôn lên hai má cô và lên tàu.

Lưu sổ câu

37

He rested his cheek on her shoulder.

Anh tựa má vào vai cô.

Lưu sổ câu

38

Her cheeks were wet with tears.

Đôi má cô ấy ướt đẫm nước mắt.

Lưu sổ câu

39

His red-rimmed eyes and sunken cheeks betrayed his lack of sleep.

Đôi mắt đỏ hoe và đôi má hóp phản ánh tình trạng thiếu ngủ của anh.

Lưu sổ câu

40

She dabbed at her cheeks with a handkerchief.

Cô ấy dùng khăn tay thoa lên má mình.

Lưu sổ câu

41

She gave him a peck on the cheek and said goodbye.

Cô ấy hôn anh một cái vào má và chào tạm biệt.

Lưu sổ câu

42

She gave him a sharp slap across his cheek.

Cô giáng cho anh một cái tát mạnh vào má.

Lưu sổ câu

43

She had a healthy bloom in her cheeks.

Cô ấy có một nụ hoa khỏe mạnh trên má.

Lưu sổ câu

44

She laid her cheek against his.

Cô áp má vào anh.

Lưu sổ câu

45

She proffered her cheek to kiss.

Cô ấy rướn má hôn.

Lưu sổ câu

46

She smiled at him and the colour/​color rose to his cheeks.

Cô ấy mỉm cười với anh và màu sắc / màu hồng lên trên má anh.

Lưu sổ câu

47

Of all the damned cheek! Make your own coffee!

Của tất cả những cái má chết tiệt! Pha cà phê của riêng bạn!

Lưu sổ câu

48

What struck him most was the colossal cheek of it all.

Điều làm anh ấy kinh ngạc nhất là cái má khổng lồ của tất cả.

Lưu sổ câu

49

It's an awful cheek, the way he keeps asking you to lend him money.

Đó là một số má khủng khiếp, cách anh ta liên tục yêu cầu bạn cho anh ta vay tiền.

Lưu sổ câu

50

He asked you for money? Of all the cheek!

Anh ấy yêu cầu bạn cho tiền? Của tất cả các má!

Lưu sổ câu

51

He's got a cheek, making you wait outside his office.

Anh ta có một số má, khiến bạn phải đợi bên ngoài văn phòng của anh ta.

Lưu sổ câu

52

It's an awful cheek, the way he keeps asking you to lend him money.

Đó là một số má khủng khiếp, cách anh ta liên tục yêu cầu bạn cho anh ta vay tiền.

Lưu sổ câu

53

He's got a cheek, making you wait outside his office.

Anh ta có má, khiến bạn phải đợi bên ngoài văn phòng của anh ta.

Lưu sổ câu