Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

chat là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ chat trong tiếng Anh

chat /tʃæt/
- (v) (n) : nói chuyện, tán gẫu; chuyện phiếm, chuyện gẫu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

chat: Nói chuyện, trò chuyện

Chat là hành động trò chuyện, giao tiếp bằng lời nói hoặc viết, thường là một cuộc trò chuyện ngắn.

  • We had a nice chat over coffee this morning. (Chúng tôi đã có một cuộc trò chuyện vui vẻ trong khi uống cà phê sáng nay.)
  • He likes to chat with his friends on social media. (Anh ấy thích trò chuyện với bạn bè trên mạng xã hội.)
  • They were chatting for hours about their favorite movies. (Họ đã trò chuyện suốt giờ về những bộ phim yêu thích của mình.)

Bảng biến thể từ "chat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: chat
Phiên âm: /tʃæt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Trò chuyện Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động nói chuyện, trò chuyện với ai đó They chatted for hours on the phone.
Họ đã trò chuyện qua điện thoại suốt nhiều giờ.
2 Từ: chat
Phiên âm: /tʃæt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cuộc trò chuyện Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một cuộc nói chuyện, thảo luận We had a quick chat about the project.
Chúng tôi đã có một cuộc trò chuyện nhanh về dự án.
3 Từ: chatting
Phiên âm: /ˈtʃætɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang trò chuyện Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động trò chuyện đang diễn ra They are chatting about their weekend plans.
Họ đang trò chuyện về kế hoạch cuối tuần của mình.
4 Từ: chatted
Phiên âm: /ˈtʃætɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã trò chuyện Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động trò chuyện đã hoàn thành We chatted about everything during the meeting.
Chúng tôi đã trò chuyện về tất cả mọi thứ trong cuộc họp.

Từ đồng nghĩa "chat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "chat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I've had a long chat with Vinnie.

Tôi đã có một cuộc trò chuyện dài với Vinnie.

Lưu sổ câu

2

She has her own chat show.

Cô ấy có chương trình trò chuyện của riêng mình.

Lưu sổ câu

3

He often keeps aloof when we chat together.

Anh ấy thường tỏ ra xa cách khi chúng tôi trò chuyện cùng nhau.

Lưu sổ câu

4

I had a long chat with her.

Tôi đã có một cuộc trò chuyện dài với cô ấy.

Lưu sổ câu

5

He was a paradox—a loner who loved to chat to strangers.

Anh ta là một kẻ nghịch lý - một kẻ cô độc thích trò chuyện với người lạ.

Lưu sổ câu

6

Whatever you want to chat about, we'll do it tonight.

Bất cứ điều gì bạn muốn trò chuyện, chúng tôi sẽ làm điều đó vào tối nay.

Lưu sổ câu

7

Let's have a chat.

Chúng ta hãy trò chuyện.

Lưu sổ câu

8

I find it quite boring to chat with those who are lacking in humour.

Tôi thấy khá nhàm chán khi trò chuyện với những người thiếu hài hước.

Lưu sổ câu

9

We had a nice chat over a cup of tea.

Chúng tôi đã có một cuộc trò chuyện vui vẻ bên tách trà.

Lưu sổ câu

10

I was just phoning up for a chat.

Tôi vừa gọi điện để trò chuyện.

Lưu sổ câu

11

I saw her on a chat show yesterday.

Tôi đã nhìn thấy cô ấy trên một chương trình trò chuyện ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

12

She called round for a chat.

Cô ấy gọi điện cho một cuộc trò chuyện.

Lưu sổ câu

13

It's about time we got together for a chat.

Đã đến lúc chúng ta cùng nhau trò chuyện.

Lưu sổ câu

14

That's enough chat get back to work.

Trò chuyện vậy là đủ để trở lại làm việc.

Lưu sổ câu

15

That's enough chat from me-on with the music!

Đó là đủ trò chuyện từ tôi với âm nhạc!

Lưu sổ câu

16

I just called in for a chat.

Tôi vừa gọi để trò chuyện.

Lưu sổ câu

17

We had a cosy chat by the fire.

Chúng tôi đã có một cuộc trò chuyện ấm cúng bên bếp lửa.

Lưu sổ câu

18

Ask him to stop by for a chat.

Yêu cầu anh ấy dừng lại để trò chuyện.

Lưu sổ câu

19

Have you got time for a chat?

Bạn có thời gian để trò chuyện không?

Lưu sổ câu

20

It's nice having friends to chat to.

Thật tuyệt khi có bạn bè để trò chuyện.

Lưu sổ câu

21

His friends tried to chat him back.

Bạn bè của anh ấy đã cố gắng trò chuyện lại với anh ấy.

Lưu sổ câu

22

I'll stop by this evening for a chat.

Tôi sẽ ghé vào tối nay để trò chuyện.

Lưu sổ câu

23

She guested on several chat shows while visiting Britain.

Cô làm khách mời trong một số chương trình trò chuyện khi đến thăm Anh.

Lưu sổ câu

24

The conversation drifted into family chat.

Cuộc trò chuyện trôi vào trò chuyện gia đình.

Lưu sổ câu

25

We had a chat in our tea break.

Chúng tôi đã có một cuộc trò chuyện trong giờ nghỉ uống trà.

Lưu sổ câu

26

She asked me into her office for a chat.

Cô ấy yêu cầu tôi vào văn phòng của cô ấy để trò chuyện.

Lưu sổ câu

27

Sue came on the line for a chat.

Sue đã tham gia một cuộc trò chuyện.

Lưu sổ câu

28

She regained her good temper after a chat.

Cô đã lấy lại bình tĩnh sau một hồi trò chuyện.

Lưu sổ câu

29

Telephone chat lines are a real racket.

Các dòng trò chuyện qua điện thoại là một cây vợt thực sự.

Lưu sổ câu

30

She often calls in for a chat.

Cô ấy thường gọi điện để trò chuyện.

Lưu sổ câu

31

I'm sorry I can't stop to chat.

Tôi xin lỗi vì tôi không thể dừng lại để trò chuyện.

Lưu sổ câu

32

The two of us got chatting (= started chatting) at the bus stop.

Hai chúng tôi trò chuyện (= bắt đầu trò chuyện) tại trạm xe buýt.

Lưu sổ câu

33

My kids spend hours chatting on the phone to their friends.

Các con tôi dành hàng giờ để trò chuyện trên điện thoại với bạn bè của chúng.

Lưu sổ câu

34

Within minutes of being introduced they were chatting away like old friends.

Trong vòng vài phút sau khi được giới thiệu, họ đã trò chuyện như những người bạn cũ.

Lưu sổ câu

35

Everyone here chats away to you as though they've known you for decades.

Mọi người ở đây trò chuyện với bạn như thể họ đã biết bạn trong nhiều thập kỷ.

Lưu sổ câu

36

What were you chatting about?

Bạn đang trò chuyện về cái gì?

Lưu sổ câu

37

I've been chatting online with my best friend.

Tôi đang trò chuyện trực tuyến với người bạn thân nhất của mình.

Lưu sổ câu

38

I use social media to chat about stuff as well.

Tôi cũng sử dụng mạng xã hội để trò chuyện về nhiều thứ.

Lưu sổ câu

39

George was in the kitchen chatting to some friends.

George đang ở trong bếp trò chuyện với một số người bạn.

Lưu sổ câu

40

I spent a happy half-hour chatting with a friend.

Tôi đã dành nửa giờ vui vẻ để trò chuyện với một người bạn.

Lưu sổ câu

41

They chatted away to each other.

Họ nói chuyện với nhau.

Lưu sổ câu

42

We chatted briefly about the weather.

Chúng tôi trò chuyện ngắn gọn về thời tiết.

Lưu sổ câu

43

You will have a chance to circulate and chat informally.

Bạn sẽ có cơ hội giao lưu và trò chuyện thân mật.

Lưu sổ câu

44

I'm sorry I can't stop to chat.

Tôi xin lỗi vì tôi không thể dừng lại để trò chuyện.

Lưu sổ câu

45

Everyone here chats away to you as though they've known you for decades.

Mọi người ở đây đều trò chuyện với bạn như thể họ đã biết bạn trong nhiều thập kỷ.

Lưu sổ câu

46

I've been chatting online with my best friend.

Tôi đang trò chuyện trực tuyến với người bạn thân nhất của mình.

Lưu sổ câu