Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

charge là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ charge trong tiếng Anh

charge /tʃɑːdʒ/
- (n) (v) : nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm; giao nhiệm vụ, giao việc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

charge: Sạc, phí, buộc tội

Charge có thể chỉ hành động sạc điện, yêu cầu thanh toán phí, hoặc buộc tội ai đó.

  • He forgot to charge his phone last night. (Anh ấy quên sạc điện thoại tối qua.)
  • The hotel charges an additional fee for extra services. (Khách sạn tính phí phụ cho các dịch vụ bổ sung.)
  • The defendant was charged with theft. (Bị cáo bị buộc tội trộm cắp.)

Bảng biến thể từ "charge"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: charge
Phiên âm: /tʃɑːrdʒ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Sạc, tính phí, giao trách nhiệm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động sạc điện, tính phí, hoặc giao trách nhiệm The shop charges a fee for delivery.
Cửa hàng tính phí giao hàng.
2 Từ: charge
Phiên âm: /tʃɑːrdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tính phí, trách nhiệm, điện tích Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự tính phí, trách nhiệm hoặc điện tích trong mạch điện He made a charge for the service rendered.
Anh ấy đã tính phí cho dịch vụ đã cung cấp.
3 Từ: charged
Phiên âm: /tʃɑːrdʒd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã sạc, đã tính phí Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc sạc, tính phí, hoặc giao trách nhiệm The battery was charged overnight.
Viên pin đã được sạc qua đêm.
4 Từ: charging
Phiên âm: /ˈtʃɑːrdʒɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang sạc, đang tính phí Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động sạc hoặc tính phí đang diễn ra The phone is charging on the desk.
Chiếc điện thoại đang sạc trên bàn.

Từ đồng nghĩa "charge"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "charge"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He is in charge of the municipal housing project.

Ông phụ trách dự án nhà ở của thành phố.

Lưu sổ câu

2

He freed himself of the charge of stealing.

Anh tự giải thoát mình khỏi tội ăn cắp.

Lưu sổ câu

3

You should not demand such an excessive charge.

Bạn không nên yêu cầu một khoản phí quá nhiều.

Lưu sổ câu

4

I'm transferring ur call to the person in charge.

Tôi đang chuyển cuộc gọi của bạn cho người phụ trách.

Lưu sổ câu

5

Most restaurants add a 10 per cent service charge.

Hầu hết các nhà hàng đều tính thêm 10% phí phục vụ.

Lưu sổ câu

6

The teacher is in charge of the class.

Cô giáo chủ nhiệm lớp.

Lưu sổ câu

7

It really depends on who is in charge.

Nó thực sự phụ thuộc vào người chịu trách nhiệm.

Lưu sổ câu

8

The chief cadre in charge should bear greater responsibility.

Cán bộ chủ trì cần phải chịu trách nhiệm lớn hơn.

Lưu sổ câu

9

The judge reduced the charge to second-degree murder.

Thẩm phán giảm tội danh giết người cấp độ hai.

Lưu sổ câu

10

'Are you in charge here?' 'That's correct.'

'Bạn phụ trách ở đây?' 'Đúng rồi.'

Lưu sổ câu

11

She is in charge of the housework.

Cô ấy đảm đương việc nhà.

Lưu sổ câu

12

How much do you charge for a haircut ?

Bạn tính bao nhiêu cho một lần cắt tóc?

Lưu sổ câu

13

We have to make a small charge for refreshments.

Chúng tôi phải tính một khoản nhỏ cho việc giải khát.

Lưu sổ câu

14

She accepted the charge without protest.

Cô chấp nhận lời buộc tội mà không phản đối.

Lưu sổ câu

15

Plumbers charge by the hour for their work.

Thợ sửa ống nước tính phí theo giờ cho công việc của họ. Senturedict.com

Lưu sổ câu

16

Don't forget to charge the money to my account.

Đừng quên tính tiền vào tài khoản của tôi.

Lưu sổ câu

17

The local council is/are in charge of repairing roads.

Hội đồng địa phương đang / phụ trách việc sửa chữa đường.

Lưu sổ câu

18

Send it to whoever is in charge of sales.

Gửi nó cho bất kỳ ai phụ trách bán hàng.

Lưu sổ câu

19

What do you charge for work of this type?

Bạn tính phí gì cho công việc kiểu này?

Lưu sổ câu

20

Mr.Smith is in charge of this class.

Mr.Smith phụ trách lớp này.

Lưu sổ câu

21

He replied to that charge scornfully.

Anh ta đáp lại lời buộc tội đó một cách khinh bỉ.

Lưu sổ câu

22

I became my uncle's charge after my father's death.

Tôi trở thành phụ trách của chú tôi sau cái chết của cha tôi.

Lưu sổ câu

23

Careers advice is provided free of charge.

Tư vấn nghề nghiệp được cung cấp miễn phí.

Lưu sổ câu

24

He established an alibi to the charge of murder.

Anh ta lập chứng cứ ngoại phạm để buộc tội giết người.

Lưu sổ câu

25

The tramp was arraigned on a charge of stealing.

Kẻ lang thang đã bị buộc tội ăn cắp.

Lưu sổ câu

26

Is there any charge for admission?

Nhập học có mất phí không?

Lưu sổ câu

27

They were driven back by a police baton charge.

Họ đã bị đuổi trở lại sau một cuộc tấn công bằng dùi cui của cảnh sát.

Lưu sổ câu

28

Tickets are available free of charge from the school.

Vé được cung cấp miễn phí từ nhà trường.

Lưu sổ câu

29

admission charges

phí nhập học

Lưu sổ câu

30

We have to make a small charge for refreshments.

Chúng tôi phải tính một khoản phí nhỏ cho đồ uống giải khát.

Lưu sổ câu

31

Delivery is free of charge.

Giao hàng miễn phí.

Lưu sổ câu

32

Would you like to put that on your charge?

Bạn có muốn tính phí không?

Lưu sổ câu

33

‘Are you paying cash?’ ‘No, it'll be a charge.’

"Bạn có đang trả tiền mặt không?" "Không, nó sẽ là một khoản phí."

Lưu sổ câu

34

She has charge of the day-to-day running of the business.

Cô ấy chịu trách nhiệm điều hành doanh nghiệp hàng ngày.

Lưu sổ câu

35

He took charge of the farm after his father's death.

Ông phụ trách trang trại sau khi cha ông qua đời.

Lưu sổ câu

36

They left the au pair in charge of the children for a week.

Họ để cặp au phụ trách lũ trẻ trong một tuần.

Lưu sổ câu

37

I'm leaving the school in your charge.

Tôi rời trường học do bạn phụ trách.

Lưu sổ câu

38

criminal charges

cáo buộc hình sự

Lưu sổ câu

39

a murder/an assault charge

một vụ giết người / một cáo buộc hành hung

Lưu sổ câu

40

a charge of theft/rape/attempted murder

tội trộm cắp / hiếp dâm / cố gắng giết người

Lưu sổ câu

41

Both men deny the charges.

Cả hai người đàn ông đều phủ nhận các cáo buộc.

Lưu sổ câu

42

They decided to drop the charges against the newspaper and settle out of court.

Họ quyết định bãi bỏ các cáo buộc chống lại tờ báo và dàn xếp ra khỏi tòa án.

Lưu sổ câu

43

After being questioned by the police, she was released without charge.

Sau khi bị cảnh sát thẩm vấn, cô được thả mà không bị buộc tội.

Lưu sổ câu

44

She rejected the charge that the story was untrue.

Cô ấy bác bỏ cáo buộc rằng câu chuyện không có thật.

Lưu sổ câu

45

Be careful you don't leave yourself open to charges of political bias.

Hãy cẩn thận, bạn không để mình bị buộc tội thiên vị chính trị.

Lưu sổ câu

46

a positive/negative charge

điện tích dương / âm

Lưu sổ câu

47

He put his phone on charge.

Anh ấy đã sạc điện thoại.

Lưu sổ câu

48

My laptop had run out of charge.

Máy tính xách tay của tôi đã hết pin.

Lưu sổ câu

49

He led the charge down the field.

Anh ấy dẫn đầu cuộc tấn công xuống sân.

Lưu sổ câu

50

the emotional charge of the piano piece

cảm xúc của bản nhạc piano

Lưu sổ câu

51

a film in which every scene carries an emotional charge

một bộ phim mà mọi cảnh quay đều mang một cảm xúc

Lưu sổ câu

52

His charge was to obtain specific information.

Nhiệm vụ của anh ta là lấy thông tin cụ thể.

Lưu sổ câu

53

Police have brought a charge of dangerous driving against the man.

Cảnh sát đã buộc tội người đàn ông lái xe nguy hiểm.

Lưu sổ câu

54

Many victims of crime are reluctant to press charges against their attackers.

Nhiều nạn nhân của tội phạm miễn cưỡng buộc tội những kẻ tấn công họ.

Lưu sổ câu

55

She laid charges against the firm for not complying with the regulations.

Cô ấy buộc tội công ty vì không tuân thủ các quy định.

Lưu sổ câu

56

I get a real charge out of working hard and seeing good results.

Tôi nhận được một khoản phí thực sự khi làm việc chăm chỉ và nhận thấy kết quả tốt.

Lưu sổ câu

57

Denmark, Norway and Sweden are united in leading the charge to a cash-free economy.

Đan Mạch, Na Uy và Thụy Điển hợp nhất trong việc dẫn đầu hướng tới một nền kinh tế không dùng tiền mặt.

Lưu sổ câu

58

an admission charge

phí nhập học

Lưu sổ câu

59

All changes will incur a charge.

Mọi thay đổi sẽ phải trả phí.

Lưu sổ câu

60

The company will deliver free of charge.

Công ty sẽ giao hàng miễn phí.

Lưu sổ câu

61

The hotel operates a bus service to the beach for a small charge.

Khách sạn cung cấp dịch vụ xe buýt đến bãi biển với một khoản phí nhỏ.

Lưu sổ câu

62

There is no charge for cashing traveller's cheques.

Miễn phí thanh toán séc du lịch.

Lưu sổ câu

63

They agreed to waive the cancellation charges.

Họ đồng ý từ bỏ phí hủy.

Lưu sổ câu

64

This service is available at a nominal charge.

Dịch vụ này có sẵn với một khoản phí danh nghĩa.

Lưu sổ câu

65

We make a small charge for wrapping your gift.

Chúng tôi tính một khoản phí nhỏ cho việc gói quà của bạn.

Lưu sổ câu

66

a charge on company profits

một khoản phí trên lợi nhuận của công ty

Lưu sổ câu

67

The museum has introduced a £3 admission charge.

Bảo tàng đã đưa ra mức phí vào cửa là 3 bảng Anh.

Lưu sổ câu

68

They guarantee that there are no hidden fees and charges.

Họ đảm bảo rằng không có phí và lệ phí ẩn.

Lưu sổ câu

69

parking charges

phí đậu xe

Lưu sổ câu

70

Trained coaches will provide support at no extra charge.

Huấn luyện viên được đào tạo sẽ hỗ trợ miễn phí.

Lưu sổ câu

71

What's that $30 charge on your credit card bill?

Khoản phí $ 30 đó trên hóa đơn thẻ tín dụng của bạn là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

72

For orders over £30, you don't have to pay the delivery charge.

Đối với các đơn đặt hàng trên £ 30, bạn không phải trả phí giao hàng.

Lưu sổ câu

73

We need somebody to take charge of the financial side.

Chúng tôi cần ai đó phụ trách phần tài chính.

Lưu sổ câu

74

The conductor has overall charge of the train.

Người soát vé chịu trách nhiệm chung của đoàn tàu.

Lưu sổ câu

75

The child is under my charge until her mother returns.

Đứa trẻ thuộc quyền của tôi cho đến khi mẹ nó trở về.

Lưu sổ câu

76

Stephen will resume sole charge for the time being.

Stephen sẽ tiếp tục chịu trách nhiệm duy nhất trong thời gian này.

Lưu sổ câu

77

She took personal charge of the files.

Cô ấy chịu trách nhiệm cá nhân về các hồ sơ.

Lưu sổ câu

78

John has been put in charge of marketing.

John được giao phụ trách tiếp thị.

Lưu sổ câu

79

I need to feel more in charge of my life.

Tôi cần cảm thấy có trách nhiệm hơn với cuộc sống của mình.

Lưu sổ câu

80

She heroically gave her life to save the baby in her charge.

Cô đã anh dũng hy sinh mạng sống của mình để cứu đứa bé do cô phụ trách.

Lưu sổ câu

81

the police officers in charge of the investigation

cảnh sát phụ trách cuộc điều tra

Lưu sổ câu

82

fraud/​corruption/​felony charges

tội gian lận / tham nhũng / trọng tội

Lưu sổ câu

83

He has admitted the murder charge.

Anh ta đã thừa nhận tội danh giết người.

Lưu sổ câu

84

He was found guilty on a reduced charge of assault.

Anh ta bị kết tội giảm nhẹ tội hành hung.

Lưu sổ câu

85

She appeared in court on charges of kidnapping and assault.

Cô ra hầu tòa với tội danh bắt cóc và hành hung.

Lưu sổ câu

86

She is almost certain to face criminal charges.

Cô ấy gần như chắc chắn phải đối mặt với cáo buộc hình sự.

Lưu sổ câu

87

The charges against you have been dropped.

Các cáo buộc chống lại bạn đã được bãi bỏ.

Lưu sổ câu

88

The company agreed to pay $20 million to settle insider-trading charges.

Công ty đồng ý trả 20 triệu đô la để thanh toán các khoản phí giao dịch nội gián.

Lưu sổ câu

89

The company has managed to avoid criminal charges in this case.

Công ty đã cố gắng tránh được các cáo buộc hình sự trong trường hợp này.

Lưu sổ câu

90

The court dismissed the charge against him.

Tòa án bác bỏ cáo buộc chống lại anh ta.

Lưu sổ câu

91

a charge of armed robbery

tội cướp có vũ trang

Lưu sổ câu

92

charges relating to the embezzlement of public funds

cáo buộc liên quan đến biển thủ công quỹ

Lưu sổ câu

93

new charges alleging the misuse of funds

cáo buộc mới cáo buộc lạm dụng tiền

Lưu sổ câu

94

to be detained/​held/​released without charge

bị giam giữ / giam giữ / trả tự do miễn phí

Lưu sổ câu

95

The investigation resulted in criminal charges against three police officers.

Cuộc điều tra dẫn đến cáo buộc hình sự đối với ba sĩ quan cảnh sát.

Lưu sổ câu

96

He was arrested on a charge of murder.

Anh ta bị bắt vì tội giết người.

Lưu sổ câu

97

They had pleaded guilty to the charge at Swansea Crown Court.

Họ đã nhận tội tại Tòa án Swansea Crown.

Lưu sổ câu

98

He was convicted of five charges under the Official Secrets Act.

Anh ta bị kết án năm tội danh theo Đạo luật Bí mật Chính thức.

Lưu sổ câu

99

He admitted seven charges of attempted murder.

Anh ta thừa nhận bảy tội danh cố ý giết người.

Lưu sổ câu

100

The Court dismissed all charges.

Tòa án bác bỏ mọi cáo buộc.

Lưu sổ câu

101

charges of assault/​murder

tội hành hung / giết người

Lưu sổ câu

102

He accused the government of fabricating the charges for political reasons.

Ông cáo buộc chính phủ bịa đặt các cáo buộc vì lý do chính trị.

Lưu sổ câu

103

The charges will be difficult to prove.

Các khoản phí sẽ khó chứng minh.

Lưu sổ câu

104

The prime minister dismissed the charge that he had misled Parliament.

Thủ tướng bác bỏ cáo buộc rằng ông đã đánh lừa Quốc hội.

Lưu sổ câu

105

She defended herself against charges of racism.

Cô ấy tự bảo vệ mình trước cáo buộc phân biệt chủng tộc.

Lưu sổ câu

106

Allen led the charge, but could they get a goal back?

Allen dẫn đầu, nhưng liệu họ có thể gỡ lại bàn thắng?

Lưu sổ câu

107

The bugle sounded the charge.

Tiếng bọ kêu.

Lưu sổ câu

108

They were driven back by a police baton charge.

Họ bị đuổi trở lại sau một cuộc tấn công bằng dùi cui của cảnh sát.

Lưu sổ câu

109

Young people are leading the charge to clean up the city.

Thanh niên xung kích đi đầu làm sạch thành phố.

Lưu sổ câu

110

a parking fine

phạt đậu xe

Lưu sổ câu

111

There is no charge for cashing traveller's cheques.

Miễn phí thanh toán séc du lịch.

Lưu sổ câu

112

What's that $30 charge on your credit card bill?

Khoản phí $ 30 đó trên hóa đơn thẻ tín dụng của bạn là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

113

For orders over £30, you don't have to pay the delivery charge.

Đối với các đơn đặt hàng trên £ 30, bạn không phải trả phí giao hàng.

Lưu sổ câu