chair: Ghế
Chair là một món đồ nội thất được thiết kế để ngồi, có lưng tựa và đôi khi có tay vịn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
chairman
|
Phiên âm: /ˈtʃermən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chủ tịch (nam) | Ngữ cảnh: Người đứng đầu hội đồng, tổ chức |
The chairman opened the meeting. |
Chủ tịch khai mạc cuộc họp. |
| 2 |
Từ:
chairwoman
|
Phiên âm: /ˈtʃerˌwʊmən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chủ tịch (nữ) | Ngữ cảnh: Dạng nữ giới |
The chairwoman addressed the issue. |
Nữ chủ tịch đã giải quyết vấn đề. |
| 3 |
Từ:
chairperson
|
Phiên âm: /ˈtʃerˌpɜːrsən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chủ tịch (trung tính giới) | Ngữ cảnh: Từ dùng trong văn bản hiện đại |
The chairperson welcomed everyone. |
Chủ tọa chào đón mọi người. |
| 4 |
Từ:
chair
|
Phiên âm: /tʃer/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chủ tọa; ghế chủ trì | Ngữ cảnh: Dùng trong họp hành, hội thảo |
She will serve as the chair. |
Cô ấy sẽ giữ vai trò chủ tọa. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Economy is the easy chair of old age. Kinh tế là chiếc ghế dễ dàng của tuổi già. |
Kinh tế là chiếc ghế dễ dàng của tuổi già. | Lưu sổ câu |
| 2 |
One man makes a chair and another man sits in it. Một người làm một cái ghế và một người khác ngồi trong đó. |
Một người làm một cái ghế và một người khác ngồi trong đó. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She shifted uncomfortably in her chair. Cô khó chịu cựa mình trên ghế. |
Cô khó chịu cựa mình trên ghế. | Lưu sổ câu |
| 4 |
You can adjust the height of the chair. Bạn có thể điều chỉnh độ cao của ghế. |
Bạn có thể điều chỉnh độ cao của ghế. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He was sitting in a chair. Anh ấy đang ngồi trên ghế. |
Anh ấy đang ngồi trên ghế. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He dropped his briefcase on a chair. Anh ta đánh rơi chiếc cặp của mình trên ghế. |
Anh ta đánh rơi chiếc cặp của mình trên ghế. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The comedian will chair a new TV panel game. Nam diễn viên hài sẽ chủ trì một trò chơi truyền hình mới. |
Nam diễn viên hài sẽ chủ trì một trò chơi truyền hình mới. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Can you mend this broken chair? Bạn có thể hàn gắn chiếc ghế bị hỏng này được không? |
Bạn có thể hàn gắn chiếc ghế bị hỏng này được không? | Lưu sổ câu |
| 9 |
Sonny tilted back in his chair. Sonny ngả người ra ghế. |
Sonny ngả người ra ghế. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Stop rocking the chair;you are making so much noise. Đừng rung ghế nữa, bạn đang tạo ra rất nhiều tiếng ồn. |
Đừng rung ghế nữa, bạn đang tạo ra rất nhiều tiếng ồn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She jumped down from the chair. Cô từ trên ghế nhảy xuống. |
Cô từ trên ghế nhảy xuống. | Lưu sổ câu |
| 12 |
You could stuff the chair with this torn material. Bạn có thể nhét chiếc ghế bằng vật liệu rách này. |
Bạn có thể nhét chiếc ghế bằng vật liệu rách này. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Mary sat down in her chair. Mary ngồi xuống ghế. |
Mary ngồi xuống ghế. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He swivelled in his chair to face us. Anh ta xoay người trên ghế để đối mặt với chúng tôi. |
Anh ta xoay người trên ghế để đối mặt với chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I was sitting on a wobbly plastic chair. Tôi đang ngồi trên một chiếc ghế nhựa lung lay. |
Tôi đang ngồi trên một chiếc ghế nhựa lung lay. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I dragged the chair over to the window. Tôi kéo chiếc ghế đến bên cửa sổ. |
Tôi kéo chiếc ghế đến bên cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He laid his coat over a chair. Anh ta trải áo khoác lên ghế. |
Anh ta trải áo khoác lên ghế. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Fred lazed in an easy chair. Fred nằm dài trên một chiếc ghế êm ái. |
Fred nằm dài trên một chiếc ghế êm ái. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He wriggled uncomfortably on the chair. Anh khó chịu vặn vẹo trên ghế. |
Anh khó chịu vặn vẹo trên ghế. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Phil sat huddled miserably in his chair. Phil đau khổ ngồi co ro trên ghế. |
Phil đau khổ ngồi co ro trên ghế. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Grandad was dozing in his chair. Ông nội đang ngủ gật trên ghế. |
Ông nội đang ngủ gật trên ghế. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She takes the chair in all our meetings. Cô ấy chủ tọa trong tất cả các cuộc họp của chúng tôi. |
Cô ấy chủ tọa trong tất cả các cuộc họp của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The chair casts a shadow on the wall. Chiếc ghế đổ bóng lên tường. |
Chiếc ghế đổ bóng lên tường. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The kitten was ensconced in an easy chair. Chú mèo con đã được cố định trong một chiếc ghế êm ái. |
Chú mèo con đã được cố định trong một chiếc ghế êm ái. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Christine squirmed uncomfortably in her chair. Christine khó chịu trằn trọc trên ghế. |
Christine khó chịu trằn trọc trên ghế. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He jumped up out of his chair. Anh ta bật dậy khỏi ghế. |
Anh ta bật dậy khỏi ghế. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He pushed his chair back and stood up. Anh đẩy ghế ra sau và đứng dậy. |
Anh đẩy ghế ra sau và đứng dậy. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Draw up a chair, and join the conversation. Kê ghế và tham gia cuộc trò chuyện. |
Kê ghế và tham gia cuộc trò chuyện. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She bid frantically for the old chair. Cô điên cuồng trả giá cho chiếc ghế cũ. |
Cô điên cuồng trả giá cho chiếc ghế cũ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He sat down, straddling the chair. Anh ngồi xuống, chống ghế. |
Anh ngồi xuống, chống ghế. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a table and chairs bàn và ghế |
bàn và ghế | Lưu sổ câu |
| 32 |
Sit on your chair! Ngồi xuống ghế của bạn! |
Ngồi xuống ghế của bạn! | Lưu sổ câu |
| 33 |
an old man asleep in a chair (= an armchair) một ông già đang ngủ trên ghế (= một chiếc ghế bành) |
một ông già đang ngủ trên ghế (= một chiếc ghế bành) | Lưu sổ câu |
| 34 |
She was sitting in her favourite chair. Cô ấy đang ngồi trên chiếc ghế yêu thích của mình. |
Cô ấy đang ngồi trên chiếc ghế yêu thích của mình. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He sighed and leaned back in his chair. Anh thở dài và ngả người ra ghế. |
Anh thở dài và ngả người ra ghế. | Lưu sổ câu |
| 36 |
‘Sit down,’ she said, pointing to the empty chair next to her. ‘Ngồi xuống,’ cô nói, chỉ vào chiếc ghế trống bên cạnh. |
‘Ngồi xuống,’ cô nói, chỉ vào chiếc ghế trống bên cạnh. | Lưu sổ câu |
| 37 |
a comfortable chair một chiếc ghế thoải mái |
một chiếc ghế thoải mái | Lưu sổ câu |
| 38 |
a wooden/leather/plastic chair ghế gỗ / da / nhựa |
ghế gỗ / da / nhựa | Lưu sổ câu |
| 39 |
a folding/reclining/swivel chair ghế gấp / ngả / xoay |
ghế gấp / ngả / xoay | Lưu sổ câu |
| 40 |
an office/a desk chair văn phòng / ghế bàn |
văn phòng / ghế bàn | Lưu sổ câu |
| 41 |
Who is in the chair today? Hôm nay ai ngồi ghế chủ tọa? |
Hôm nay ai ngồi ghế chủ tọa? | Lưu sổ câu |
| 42 |
All remarks should be addressed to the chair. Mọi nhận xét phải được gửi đến chủ tọa. |
Mọi nhận xét phải được gửi đến chủ tọa. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She takes the chair in all our meetings. Cô ấy chủ tọa trong tất cả các cuộc họp của chúng tôi. |
Cô ấy chủ tọa trong tất cả các cuộc họp của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 44 |
the chair of the committee chủ tịch ủy ban |
chủ tịch ủy ban | Lưu sổ câu |
| 45 |
He was elected chair of the city council. Ông được bầu làm chủ tịch hội đồng thành phố. |
Ông được bầu làm chủ tịch hội đồng thành phố. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The chairs of all the subcommittees will meet on Friday. Các chủ tọa của tất cả các tiểu ban sẽ họp vào thứ Sáu. |
Các chủ tọa của tất cả các tiểu ban sẽ họp vào thứ Sáu. | Lưu sổ câu |
| 47 |
He holds the chair of philosophy at Oxford. Ông giữ ghế chủ tịch triết học tại Oxford. |
Ông giữ ghế chủ tịch triết học tại Oxford. | Lưu sổ câu |
| 48 |
the department chair chủ tịch bộ phận |
chủ tịch bộ phận | Lưu sổ câu |
| 49 |
‘Please, be my guest.’ He gestured towards an empty chair. “Làm ơn, hãy là khách của tôi.” Anh ta chỉ về phía một chiếc ghế trống. |
“Làm ơn, hãy là khách của tôi.” Anh ta chỉ về phía một chiếc ghế trống. | Lưu sổ câu |
| 50 |
A cat was asleep on the chair. Một con mèo đang ngủ trên ghế. |
Một con mèo đang ngủ trên ghế. | Lưu sổ câu |
| 51 |
His tall figure was slumped into his chair. Dáng người cao gầy của anh ta bị thu mình vào ghế. |
Dáng người cao gầy của anh ta bị thu mình vào ghế. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Rising slowly from his chair he went to a bookcase. Từ từ đứng dậy khỏi ghế, anh đi tới một tủ sách. |
Từ từ đứng dậy khỏi ghế, anh đi tới một tủ sách. | Lưu sổ câu |
| 53 |
A chair stood facing the window. Một chiếc ghế đứng quay mặt ra cửa sổ. |
Một chiếc ghế đứng quay mặt ra cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Come in and take a chair (= sit down). Vào và lấy một cái ghế (= ngồi xuống). |
Vào và lấy một cái ghế (= ngồi xuống). | Lưu sổ câu |
| 55 |
He gave her his chair. Anh ấy nhường ghế cho cô ấy. |
Anh ấy nhường ghế cho cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 56 |
He got up from his chair to address the meeting. Anh ấy đứng dậy khỏi ghế để phát biểu tại cuộc họp. |
Anh ấy đứng dậy khỏi ghế để phát biểu tại cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 57 |
He lay back in the reclining chair and went to sleep. Anh ấy nằm lại trên ghế tựa và đi ngủ. |
Anh ấy nằm lại trên ghế tựa và đi ngủ. | Lưu sổ câu |
| 58 |
He gestured to an empty chair. Anh ta chỉ về một chiếc ghế trống. |
Anh ta chỉ về một chiếc ghế trống. | Lưu sổ câu |
| 59 |
He pulled out a chair for her. Anh ta kéo ghế ra cho cô ấy. |
Anh ta kéo ghế ra cho cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 60 |
He pushed back his chair and got to his feet. Anh ta đẩy ghế ra sau và đứng dậy. |
Anh ta đẩy ghế ra sau và đứng dậy. | Lưu sổ câu |
| 61 |
He put his feet up on the desk and lay back in his chair. Anh gác chân lên bàn và ngả lưng vào ghế. |
Anh gác chân lên bàn và ngả lưng vào ghế. | Lưu sổ câu |
| 62 |
He sank into his chair and opened the letter. Anh ngồi xuống ghế và mở lá thư. |
Anh ngồi xuống ghế và mở lá thư. | Lưu sổ câu |
| 63 |
He sat nervously on the edge of his chair. Anh lo lắng ngồi xuống mép ghế. |
Anh lo lắng ngồi xuống mép ghế. | Lưu sổ câu |
| 64 |
He was shifting about uneasily in his chair. Anh ấy đang di chuyển không ổn định trên ghế của mình. |
Anh ấy đang di chuyển không ổn định trên ghế của mình. | Lưu sổ câu |
| 65 |
Lisa heard a chair scraping the floor. Lisa nghe thấy tiếng ghế cào trên sàn. |
Lisa nghe thấy tiếng ghế cào trên sàn. | Lưu sổ câu |
| 66 |
a set of antique dining chairs bộ ghế ăn cổ |
bộ ghế ăn cổ | Lưu sổ câu |
| 67 |
a dining table and four matching chairs một bàn ăn và bốn ghế phù hợp |
một bàn ăn và bốn ghế phù hợp | Lưu sổ câu |
| 68 |
They straightened in their chairs when the manager burst in. Họ ngồi thẳng vào ghế khi người quản lý xông vào. |
Họ ngồi thẳng vào ghế khi người quản lý xông vào. | Lưu sổ câu |
| 69 |
The chair creaked every time I moved. Chiếc ghế kêu cót két mỗi khi tôi di chuyển. |
Chiếc ghế kêu cót két mỗi khi tôi di chuyển. | Lưu sổ câu |
| 70 |
She tipped her chair back and fixed her gaze full upon him. Cô ngả ghế ra sau và nhìn chằm chằm vào anh. |
Cô ngả ghế ra sau và nhìn chằm chằm vào anh. | Lưu sổ câu |
| 71 |
She swivelled round in her chair and picked up the phone. Cô xoay người trên ghế và nhấc điện thoại. |
Cô xoay người trên ghế và nhấc điện thoại. | Lưu sổ câu |
| 72 |
She leaned back in her chair and lit a cigarette. Cô ấy ngả người ra ghế và châm thuốc. |
Cô ấy ngả người ra ghế và châm thuốc. | Lưu sổ câu |
| 73 |
She gripped the arm of her chair as she spoke. Cô ấy nắm chặt tay ghế khi nói. |
Cô ấy nắm chặt tay ghế khi nói. | Lưu sổ câu |
| 74 |
She dropped her bags and flopped down into the nearest chair. Cô ấy đánh rơi túi xách và ngồi phịch xuống chiếc ghế gần nhất. |
Cô ấy đánh rơi túi xách và ngồi phịch xuống chiếc ghế gần nhất. | Lưu sổ câu |
| 75 |
She always swivels around in her chair. Cô ấy luôn xoay người trên ghế của mình. |
Cô ấy luôn xoay người trên ghế của mình. | Lưu sổ câu |
| 76 |
dining/kitchen chairs ghế ăn / bếp |
ghế ăn / bếp | Lưu sổ câu |
| 77 |
Anne took the chair in Carol's absence. Anne ngồi vào ghế trong sự vắng mặt của Carol. |
Anne ngồi vào ghế trong sự vắng mặt của Carol. | Lưu sổ câu |
| 78 |
Paul Ryan was in the chair at today's meeting. Paul Ryan là người chủ trì cuộc họp hôm nay. |
Paul Ryan là người chủ trì cuộc họp hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 79 |
Please address your questions to the chair. Vui lòng giải đáp thắc mắc của bạn cho chủ tọa. |
Vui lòng giải đáp thắc mắc của bạn cho chủ tọa. | Lưu sổ câu |
| 80 |
Anne took the chair in Carol's absence. Anne ngồi vào ghế trong sự vắng mặt của Carol. |
Anne ngồi vào ghế trong sự vắng mặt của Carol. | Lưu sổ câu |
| 81 |
Paul Ryan was in the chair at today's meeting. Paul Ryan là người chủ trì cuộc họp hôm nay. |
Paul Ryan là người chủ trì cuộc họp hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 82 |
He held the Chair of Psychology at Yale. Ông giữ chức Chủ tịch Tâm lý học tại Yale. |
Ông giữ chức Chủ tịch Tâm lý học tại Yale. | Lưu sổ câu |
| 83 |
He held the Chair of Botany at Cambridge University for thirty years. Ông giữ chức Chủ tịch Khoa Thực vật học tại Đại học Cambridge trong ba mươi năm. |
Ông giữ chức Chủ tịch Khoa Thực vật học tại Đại học Cambridge trong ba mươi năm. | Lưu sổ câu |
| 84 |
A private benefactor endowed the new Chair of Japanese Literature. Một nhà hảo tâm đã trao tặng cho Chủ tịch Văn học Nhật Bản mới. |
Một nhà hảo tâm đã trao tặng cho Chủ tịch Văn học Nhật Bản mới. | Lưu sổ câu |