Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

chair là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ chair trong tiếng Anh

chair /tʃeə/
- (n) : ghế

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

chair: Ghế

Chair là một món đồ nội thất được thiết kế để ngồi, có lưng tựa và đôi khi có tay vịn.

  • He sat in a comfortable chair while reading a book. (Anh ấy ngồi trên một chiếc ghế thoải mái trong khi đọc sách.)
  • The chair at the head of the table is for the president. (Chiếc ghế ở đầu bàn dành cho chủ tịch.)
  • She placed her bag on the chair next to her. (Cô ấy đặt túi lên chiếc ghế cạnh mình.)

Bảng biến thể từ "chair"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: chairman
Phiên âm: /ˈtʃermən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chủ tịch (nam) Ngữ cảnh: Người đứng đầu hội đồng, tổ chức The chairman opened the meeting.
Chủ tịch khai mạc cuộc họp.
2 Từ: chairwoman
Phiên âm: /ˈtʃerˌwʊmən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chủ tịch (nữ) Ngữ cảnh: Dạng nữ giới The chairwoman addressed the issue.
Nữ chủ tịch đã giải quyết vấn đề.
3 Từ: chairperson
Phiên âm: /ˈtʃerˌpɜːrsən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chủ tịch (trung tính giới) Ngữ cảnh: Từ dùng trong văn bản hiện đại The chairperson welcomed everyone.
Chủ tọa chào đón mọi người.
4 Từ: chair
Phiên âm: /tʃer/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chủ tọa; ghế chủ trì Ngữ cảnh: Dùng trong họp hành, hội thảo She will serve as the chair.
Cô ấy sẽ giữ vai trò chủ tọa.

Từ đồng nghĩa "chair"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "chair"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Economy is the easy chair of old age.

Kinh tế là chiếc ghế dễ dàng của tuổi già.

Lưu sổ câu

2

One man makes a chair and another man sits in it.

Một người làm một cái ghế và một người khác ngồi trong đó.

Lưu sổ câu

3

She shifted uncomfortably in her chair.

Cô khó chịu cựa mình trên ghế.

Lưu sổ câu

4

You can adjust the height of the chair.

Bạn có thể điều chỉnh độ cao của ghế.

Lưu sổ câu

5

He was sitting in a chair.

Anh ấy đang ngồi trên ghế.

Lưu sổ câu

6

He dropped his briefcase on a chair.

Anh ta đánh rơi chiếc cặp của mình trên ghế.

Lưu sổ câu

7

The comedian will chair a new TV panel game.

Nam diễn viên hài sẽ chủ trì một trò chơi truyền hình mới.

Lưu sổ câu

8

Can you mend this broken chair?

Bạn có thể hàn gắn chiếc ghế bị hỏng này được không?

Lưu sổ câu

9

Sonny tilted back in his chair.

Sonny ngả người ra ghế.

Lưu sổ câu

10

Stop rocking the chair;you are making so much noise.

Đừng rung ghế nữa, bạn đang tạo ra rất nhiều tiếng ồn.

Lưu sổ câu

11

She jumped down from the chair.

Cô từ trên ghế nhảy xuống.

Lưu sổ câu

12

You could stuff the chair with this torn material.

Bạn có thể nhét chiếc ghế bằng vật liệu rách này.

Lưu sổ câu

13

Mary sat down in her chair.

Mary ngồi xuống ghế.

Lưu sổ câu

14

He swivelled in his chair to face us.

Anh ta xoay người trên ghế để đối mặt với chúng tôi.

Lưu sổ câu

15

I was sitting on a wobbly plastic chair.

Tôi đang ngồi trên một chiếc ghế nhựa lung lay.

Lưu sổ câu

16

I dragged the chair over to the window.

Tôi kéo chiếc ghế đến bên cửa sổ.

Lưu sổ câu

17

He laid his coat over a chair.

Anh ta trải áo khoác lên ghế.

Lưu sổ câu

18

Fred lazed in an easy chair.

Fred nằm dài trên một chiếc ghế êm ái.

Lưu sổ câu

19

He wriggled uncomfortably on the chair.

Anh khó chịu vặn vẹo trên ghế.

Lưu sổ câu

20

Phil sat huddled miserably in his chair.

Phil đau khổ ngồi co ro trên ghế.

Lưu sổ câu

21

Grandad was dozing in his chair.

Ông nội đang ngủ gật trên ghế.

Lưu sổ câu

22

She takes the chair in all our meetings.

Cô ấy chủ tọa trong tất cả các cuộc họp của chúng tôi.

Lưu sổ câu

23

The chair casts a shadow on the wall.

Chiếc ghế đổ bóng lên tường.

Lưu sổ câu

24

The kitten was ensconced in an easy chair.

Chú mèo con đã được cố định trong một chiếc ghế êm ái.

Lưu sổ câu

25

Christine squirmed uncomfortably in her chair.

Christine khó chịu trằn trọc trên ghế.

Lưu sổ câu

26

He jumped up out of his chair.

Anh ta bật dậy khỏi ghế.

Lưu sổ câu

27

He pushed his chair back and stood up.

Anh đẩy ghế ra sau và đứng dậy.

Lưu sổ câu

28

Draw up a chair, and join the conversation.

Kê ghế và tham gia cuộc trò chuyện.

Lưu sổ câu

29

She bid frantically for the old chair.

Cô điên cuồng trả giá cho chiếc ghế cũ.

Lưu sổ câu

30

He sat down, straddling the chair.

Anh ngồi xuống, chống ghế.

Lưu sổ câu

31

a table and chairs

bàn và ghế

Lưu sổ câu

32

Sit on your chair!

Ngồi xuống ghế của bạn!

Lưu sổ câu

33

an old man asleep in a chair (= an armchair)

một ông già đang ngủ trên ghế (= một chiếc ghế bành)

Lưu sổ câu

34

She was sitting in her favourite chair.

Cô ấy đang ngồi trên chiếc ghế yêu thích của mình.

Lưu sổ câu

35

He sighed and leaned back in his chair.

Anh thở dài và ngả người ra ghế.

Lưu sổ câu

36

‘Sit down,’ she said, pointing to the empty chair next to her.

‘Ngồi xuống,’ cô nói, chỉ vào chiếc ghế trống bên cạnh.

Lưu sổ câu

37

a comfortable chair

một chiếc ghế thoải mái

Lưu sổ câu

38

a wooden/leather/plastic chair

ghế gỗ / da / nhựa

Lưu sổ câu

39

a folding/reclining/swivel chair

ghế gấp / ngả / xoay

Lưu sổ câu

40

an office/a desk chair

văn phòng / ghế bàn

Lưu sổ câu

41

Who is in the chair today?

Hôm nay ai ngồi ghế chủ tọa?

Lưu sổ câu

42

All remarks should be addressed to the chair.

Mọi nhận xét phải được gửi đến chủ tọa.

Lưu sổ câu

43

She takes the chair in all our meetings.

Cô ấy chủ tọa trong tất cả các cuộc họp của chúng tôi.

Lưu sổ câu

44

the chair of the committee

chủ tịch ủy ban

Lưu sổ câu

45

He was elected chair of the city council.

Ông được bầu làm chủ tịch hội đồng thành phố.

Lưu sổ câu

46

The chairs of all the subcommittees will meet on Friday.

Các chủ tọa của tất cả các tiểu ban sẽ họp vào thứ Sáu.

Lưu sổ câu

47

He holds the chair of philosophy at Oxford.

Ông giữ ghế chủ tịch triết học tại Oxford.

Lưu sổ câu

48

the department chair

chủ tịch bộ phận

Lưu sổ câu

49

‘Please, be my guest.’ He gestured towards an empty chair.

“Làm ơn, hãy là khách của tôi.” Anh ta chỉ về phía một chiếc ghế trống.

Lưu sổ câu

50

A cat was asleep on the chair.

Một con mèo đang ngủ trên ghế.

Lưu sổ câu

51

His tall figure was slumped into his chair.

Dáng người cao gầy của anh ta bị thu mình vào ghế.

Lưu sổ câu

52

Rising slowly from his chair he went to a bookcase.

Từ từ đứng dậy khỏi ghế, anh đi tới một tủ sách.

Lưu sổ câu

53

A chair stood facing the window.

Một chiếc ghế đứng quay mặt ra cửa sổ.

Lưu sổ câu

54

Come in and take a chair (= sit down).

Vào và lấy một cái ghế (= ngồi xuống).

Lưu sổ câu

55

He gave her his chair.

Anh ấy nhường ghế cho cô ấy.

Lưu sổ câu

56

He got up from his chair to address the meeting.

Anh ấy đứng dậy khỏi ghế để phát biểu tại cuộc họp.

Lưu sổ câu

57

He lay back in the reclining chair and went to sleep.

Anh ấy nằm lại trên ghế tựa và đi ngủ.

Lưu sổ câu

58

He gestured to an empty chair.

Anh ta chỉ về một chiếc ghế trống.

Lưu sổ câu

59

He pulled out a chair for her.

Anh ta kéo ghế ra cho cô ấy.

Lưu sổ câu

60

He pushed back his chair and got to his feet.

Anh ta đẩy ghế ra sau và đứng dậy.

Lưu sổ câu

61

He put his feet up on the desk and lay back in his chair.

Anh gác chân lên bàn và ngả lưng vào ghế.

Lưu sổ câu

62

He sank into his chair and opened the letter.

Anh ngồi xuống ghế và mở lá thư.

Lưu sổ câu

63

He sat nervously on the edge of his chair.

Anh lo lắng ngồi xuống mép ghế.

Lưu sổ câu

64

He was shifting about uneasily in his chair.

Anh ấy đang di chuyển không ổn định trên ghế của mình.

Lưu sổ câu

65

Lisa heard a chair scraping the floor.

Lisa nghe thấy tiếng ghế cào trên sàn.

Lưu sổ câu

66

a set of antique dining chairs

bộ ghế ăn cổ

Lưu sổ câu

67

a dining table and four matching chairs

một bàn ăn và bốn ghế phù hợp

Lưu sổ câu

68

They straightened in their chairs when the manager burst in.

Họ ngồi thẳng vào ghế khi người quản lý xông vào.

Lưu sổ câu

69

The chair creaked every time I moved.

Chiếc ghế kêu cót két mỗi khi tôi di chuyển.

Lưu sổ câu

70

She tipped her chair back and fixed her gaze full upon him.

Cô ngả ghế ra sau và nhìn chằm chằm vào anh.

Lưu sổ câu

71

She swivelled round in her chair and picked up the phone.

Cô xoay người trên ghế và nhấc điện thoại.

Lưu sổ câu

72

She leaned back in her chair and lit a cigarette.

Cô ấy ngả người ra ghế và châm thuốc.

Lưu sổ câu

73

She gripped the arm of her chair as she spoke.

Cô ấy nắm chặt tay ghế khi nói.

Lưu sổ câu

74

She dropped her bags and flopped down into the nearest chair.

Cô ấy đánh rơi túi xách và ngồi phịch xuống chiếc ghế gần nhất.

Lưu sổ câu

75

She always swivels around in her chair.

Cô ấy luôn xoay người trên ghế của mình.

Lưu sổ câu

76

dining/​kitchen chairs

ghế ăn / bếp

Lưu sổ câu

77

Anne took the chair in Carol's absence.

Anne ngồi vào ghế trong sự vắng mặt của Carol.

Lưu sổ câu

78

Paul Ryan was in the chair at today's meeting.

Paul Ryan là người chủ trì cuộc họp hôm nay.

Lưu sổ câu

79

Please address your questions to the chair.

Vui lòng giải đáp thắc mắc của bạn cho chủ tọa.

Lưu sổ câu

80

Anne took the chair in Carol's absence.

Anne ngồi vào ghế trong sự vắng mặt của Carol.

Lưu sổ câu

81

Paul Ryan was in the chair at today's meeting.

Paul Ryan là người chủ trì cuộc họp hôm nay.

Lưu sổ câu

82

He held the Chair of Psychology at Yale.

Ông giữ chức Chủ tịch Tâm lý học tại Yale.

Lưu sổ câu

83

He held the Chair of Botany at Cambridge University for thirty years.

Ông giữ chức Chủ tịch Khoa Thực vật học tại Đại học Cambridge trong ba mươi năm.

Lưu sổ câu

84

A private benefactor endowed the new Chair of Japanese Literature.

Một nhà hảo tâm đã trao tặng cho Chủ tịch Văn học Nhật Bản mới.

Lưu sổ câu