cent: Xu
Cent là đơn vị tiền tệ nhỏ hơn một đô la, tương đương với 1/100 đô la Mỹ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
cent
|
Phiên âm: /sent/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Xu (1/100 đô la) | Ngữ cảnh: Đơn vị tiền nhỏ của Mỹ |
It costs fifty cents. |
Nó giá 50 xu. |
| 2 |
Từ:
cents
|
Phiên âm: /sents/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các đồng xu | Ngữ cảnh: Số lượng đồng xu |
He saved a few cents. |
Anh ấy tiết kiệm được vài xu. |
| 3 |
Từ:
one-cent
|
Phiên âm: /wʌn sent/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mệnh giá 1 xu | Ngữ cảnh: Dùng mô tả giá trị |
A one-cent coin is rare now. |
Đồng 1 xu giờ rất hiếm. |
| 4 |
Từ:
cent coin
|
Phiên âm: /sent kɔɪn/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Đồng xu | Ngữ cảnh: Dùng cho tiền vật lý |
I found a cent coin on the street. |
Tôi nhặt được đồng xu trên đường. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Growth will accelerate to 2.9 per cent next year. Tăng trưởng sẽ tăng lên 2,9% trong năm tới. |
Tăng trưởng sẽ tăng lên 2,9% trong năm tới. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Most restaurants add a 10 per cent service charge. Hầu hết các nhà hàng đều tính thêm 10% phí phục vụ. |
Hầu hết các nhà hàng đều tính thêm 10% phí phục vụ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The government raised defence appropriations by 12 per cent. Chính phủ đã tăng chi phí quốc phòng lên 12%. |
Chính phủ đã tăng chi phí quốc phòng lên 12%. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Five per cent of children stammer at some point. Năm phần trăm trẻ em nói lắp vào một thời điểm nào đó. |
Năm phần trăm trẻ em nói lắp vào một thời điểm nào đó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Customs and excise receipts rose 2.5 per cent. Biên lai hải quan và tiêu thụ đặc biệt tăng 2,5%. |
Biên lai hải quan và tiêu thụ đặc biệt tăng 2,5%. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The price was reduced 9 per cent. Giá đã giảm 9%. |
Giá đã giảm 9%. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The system is not 100 per cent foolproof. Hệ thống này không chống lại được 100%. |
Hệ thống này không chống lại được 100%. | Lưu sổ câu |
| 8 |
What per cent of the population read/reads books? Bao nhiêu phần trăm dân số đọc / đọc sách? |
Bao nhiêu phần trăm dân số đọc / đọc sách? | Lưu sổ câu |
| 9 |
Only 13 per cent of consultants are female. Chỉ có 13% chuyên gia tư vấn là nữ. |
Chỉ có 13% chuyên gia tư vấn là nữ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Ten per cent of the population lived in poverty. Mười phần trăm dân số sống trong cảnh nghèo đói. |
Mười phần trăm dân số sống trong cảnh nghèo đói. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Pay increases were pegged at five per cent. Tăng lương được chốt ở mức năm phần trăm. |
Tăng lương được chốt ở mức năm phần trăm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He was treated in hospital for 60 per cent burns. Anh ấy đã được điều trị trong bệnh viện vì bỏng 60%. |
Anh ấy đã được điều trị trong bệnh viện vì bỏng 60%. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Sales rose by nought point four per cent last month. Doanh số bán hàng đã tăng không bốn phần trăm trong tháng trước. |
Doanh số bán hàng đã tăng không bốn phần trăm trong tháng trước. | Lưu sổ câu |
| 14 |
You must allow for five per cent wastage in transit. Bạn phải cho phép năm phần trăm lãng phí khi vận chuyển. |
Bạn phải cho phép năm phần trăm lãng phí khi vận chuyển. | Lưu sổ câu |
| 15 |
In general, incumbents have a 94 per cent chance of being re-elected. Nhìn chung, những người đương nhiệm có 94% cơ hội được bầu lại. |
Nhìn chung, những người đương nhiệm có 94% cơ hội được bầu lại. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The stiff entrance examination removes 60 per cent of prospective students. Kỳ kiểm tra đầu vào gắt gao loại bỏ 60% sinh viên tương lai. |
Kỳ kiểm tra đầu vào gắt gao loại bỏ 60% sinh viên tương lai. | Lưu sổ câu |
| 17 |
About 68 per cent of illegitimate births were jointly registered by both parents. Khoảng 68% các trường hợp sinh con ngoài giá thú được đăng ký chung bởi cả cha và mẹ. |
Khoảng 68% các trường hợp sinh con ngoài giá thú được đăng ký chung bởi cả cha và mẹ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
74 per cent of teachers found the paperwork was unmanageable. 74% giáo viên cho rằng không thể quản lý được các thủ tục giấy tờ. |
74% giáo viên cho rằng không thể quản lý được các thủ tục giấy tờ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He suffered third-degree burns over 98 per cent of his body. Anh ta bị bỏng độ ba hơn 98% cơ thể. |
Anh ta bị bỏng độ ba hơn 98% cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The objective would be to recycle 98 per cent of domestic waste. Mục tiêu là tái chế 98% chất thải sinh hoạt. |
Mục tiêu là tái chế 98% chất thải sinh hoạt. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Poor families spend about 80 to 90 per cent of their income on food. Các gia đình nghèo chi tiêu khoảng 80 đến 90% thu nhập của họ cho thực phẩm. |
Các gia đình nghèo chi tiêu khoảng 80 đến 90% thu nhập của họ cho thực phẩm. | Lưu sổ câu |
| 22 |
It's estimated that around 80 per cent of babies wear disposables. Người ta ước tính rằng khoảng 80% trẻ sơ sinh mặc đồ dùng một lần. |
Người ta ước tính rằng khoảng 80% trẻ sơ sinh mặc đồ dùng một lần. | Lưu sổ câu |
| 23 |
What per cent of the population is / are overweight? Bao nhiêu phần trăm dân số bị / thừa cân? |
Bao nhiêu phần trăm dân số bị / thừa cân? | Lưu sổ câu |
| 24 |
It is often stated that we use only 10 per cent of our brain. Người ta thường nói rằng chúng ta chỉ sử dụng 10% bộ não của mình. |
Người ta thường nói rằng chúng ta chỉ sử dụng 10% bộ não của mình. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The average yearly increment in labour productivity in industry was 4.5 per cent. Mức tăng bình quân hàng năm của năng suất lao động trong ngành công nghiệp là 4,5%. |
Mức tăng bình quân hàng năm của năng suất lao động trong ngành công nghiệp là 4,5%. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Due to unforeseen circumstances the cost of the improvements has risen by twenty per cent. Do những trường hợp không lường trước được, chi phí của những cải tiến đã tăng lên hai mươi phần trăm. |
Do những trường hợp không lường trước được, chi phí của những cải tiến đã tăng lên hai mươi phần trăm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The latest figures show industrial production steaming ahead at an 8.8 per cent annual rate. Các số liệu mới nhất cho thấy sản xuất công nghiệp tăng trưởng nhanh với tốc độ 8,8% hàng năm. |
Các số liệu mới nhất cho thấy sản xuất công nghiệp tăng trưởng nhanh với tốc độ 8,8% hàng năm. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I am sure that he will pay back every cent he owes you. Tôi chắc chắn rằng anh ấy sẽ trả lại từng xu mà anh ấy nợ bạn. |
Tôi chắc chắn rằng anh ấy sẽ trả lại từng xu mà anh ấy nợ bạn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
A one-minute phone call to the UK cost 10 cents. Một cuộc điện thoại kéo dài một phút tới Vương quốc Anh có giá 10 xu. |
Một cuộc điện thoại kéo dài một phút tới Vương quốc Anh có giá 10 xu. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The price of diesel was increased by 17 cents per litre. Giá dầu diesel tăng 17 xu / lít. |
Giá dầu diesel tăng 17 xu / lít. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The $300 he'd spent on a ticket was worth every cent. 300 đô la anh ta đã chi cho một chiếc vé đáng giá từng xu. |
300 đô la anh ta đã chi cho một chiếc vé đáng giá từng xu. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Not one cent of their profits goes to charity. Không một xu lợi nhuận nào của họ được dùng cho tổ chức từ thiện. |
Không một xu lợi nhuận nào của họ được dùng cho tổ chức từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The delicious scent of freshly baked bread floated to his window. Mùi thơm ngon của bánh mì mới nướng bay đến cửa sổ nhà anh. |
Mùi thơm ngon của bánh mì mới nướng bay đến cửa sổ nhà anh. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Directors recommended a dividend of 60 cents per share. Các giám đốc đề xuất mức cổ tức 60 xu cho mỗi cổ phiếu. |
Các giám đốc đề xuất mức cổ tức 60 xu cho mỗi cổ phiếu. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Subscribers pay 99 cents a song. Người đăng ký trả 99 xu cho một bài hát. |
Người đăng ký trả 99 xu cho một bài hát. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I sent her a thank you letter. Tôi đã gửi cho cô ấy một lá thư cảm ơn. |
Tôi đã gửi cho cô ấy một lá thư cảm ơn. | Lưu sổ câu |