Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cattle là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cattle trong tiếng Anh

cattle /ˈkætəl/
- noun : gia súc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cattle: Gia súc (bò)

Cattle là danh từ chỉ nhóm động vật nuôi lấy sữa, thịt, đặc biệt là bò.

  • The farmer raises cattle on his ranch. (Người nông dân nuôi gia súc trong trang trại.)
  • Cattle are grazing in the field. (Gia súc đang gặm cỏ trên cánh đồng.)
  • They bought ten head of cattle. (Họ mua mười con bò.)

Bảng biến thể từ "cattle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cattle
Phiên âm: /ˈkætl/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Gia súc (bò) Ngữ cảnh: Luôn ở dạng số nhiều; chỉ đàn bò Cattle were grazing in the field.
Bò đang gặm cỏ trên cánh đồng.
2 Từ: cattle farm
Phiên âm: /ˈkætl fɑːrm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trang trại chăn nuôi bò Ngữ cảnh: Dùng trong nông nghiệp They own a cattle farm.
Họ có một trang trại nuôi bò.
3 Từ: cattle rancher
Phiên âm: /ˈkætl ræntʃər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chủ trại chăn nuôi bò Ngữ cảnh: Nghề nghiệp He works as a cattle rancher.
Anh ấy làm chủ trại nuôi bò.

Từ đồng nghĩa "cattle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cattle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a herd of cattle

một đàn gia súc

Lưu sổ câu

2

twenty head of cattle (= twenty cows)

hai mươi đầu gia súc (= hai mươi con bò)

Lưu sổ câu

3

dairy/beef cattle

bò sữa / bò thịt

Lưu sổ câu

4

The prisoners were herded into trucks like cattle.

Các tù nhân bị dồn vào xe tải như gia súc.

Lưu sổ câu

5

Farmers drove cattle along major roads as a protest against high taxes.

Nông dân lùa gia súc dọc các con đường lớn để phản đối thuế cao.

Lưu sổ câu

6

He moved his cattle farther down into the valley in winter.

Ông chuyển gia súc của mình xuống thung lũng xa hơn vào mùa đông.

Lưu sổ câu

7

Villagers traditionally have the right to graze their cattle on the common land.

Theo truyền thống, dân làng có quyền chăn thả gia súc của họ trên mảnh đất chung.

Lưu sổ câu

8

cattle grazing in the fields

chăn thả gia súc trên cánh đồng

Lưu sổ câu

9

Electric cattle prods were used against the demonstrators.

Sản phẩm gia súc bằng điện được sử dụng để chống lại những người biểu tình.

Lưu sổ câu

10

Cattle that stray onto the electric railway line are killed instantly.

Gia súc đi lạc vào đường tàu điện bị giết ngay lập tức.

Lưu sổ câu

11

Cattle were first domesticated in Neolithic times.

Gia súc lần đầu tiên được thuần hóa vào thời đồ đá mới.

Lưu sổ câu