cattle: Gia súc (bò)
Cattle là danh từ chỉ nhóm động vật nuôi lấy sữa, thịt, đặc biệt là bò.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
cattle
|
Phiên âm: /ˈkætl/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Gia súc (bò) | Ngữ cảnh: Luôn ở dạng số nhiều; chỉ đàn bò |
Cattle were grazing in the field. |
Bò đang gặm cỏ trên cánh đồng. |
| 2 |
Từ:
cattle farm
|
Phiên âm: /ˈkætl fɑːrm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Trang trại chăn nuôi bò | Ngữ cảnh: Dùng trong nông nghiệp |
They own a cattle farm. |
Họ có một trang trại nuôi bò. |
| 3 |
Từ:
cattle rancher
|
Phiên âm: /ˈkætl ræntʃər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chủ trại chăn nuôi bò | Ngữ cảnh: Nghề nghiệp |
He works as a cattle rancher. |
Anh ấy làm chủ trại nuôi bò. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a herd of cattle một đàn gia súc |
một đàn gia súc | Lưu sổ câu |
| 2 |
twenty head of cattle (= twenty cows) hai mươi đầu gia súc (= hai mươi con bò) |
hai mươi đầu gia súc (= hai mươi con bò) | Lưu sổ câu |
| 3 |
dairy/beef cattle bò sữa / bò thịt |
bò sữa / bò thịt | Lưu sổ câu |
| 4 |
The prisoners were herded into trucks like cattle. Các tù nhân bị dồn vào xe tải như gia súc. |
Các tù nhân bị dồn vào xe tải như gia súc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Farmers drove cattle along major roads as a protest against high taxes. Nông dân lùa gia súc dọc các con đường lớn để phản đối thuế cao. |
Nông dân lùa gia súc dọc các con đường lớn để phản đối thuế cao. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He moved his cattle farther down into the valley in winter. Ông chuyển gia súc của mình xuống thung lũng xa hơn vào mùa đông. |
Ông chuyển gia súc của mình xuống thung lũng xa hơn vào mùa đông. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Villagers traditionally have the right to graze their cattle on the common land. Theo truyền thống, dân làng có quyền chăn thả gia súc của họ trên mảnh đất chung. |
Theo truyền thống, dân làng có quyền chăn thả gia súc của họ trên mảnh đất chung. | Lưu sổ câu |
| 8 |
cattle grazing in the fields chăn thả gia súc trên cánh đồng |
chăn thả gia súc trên cánh đồng | Lưu sổ câu |
| 9 |
Electric cattle prods were used against the demonstrators. Sản phẩm gia súc bằng điện được sử dụng để chống lại những người biểu tình. |
Sản phẩm gia súc bằng điện được sử dụng để chống lại những người biểu tình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Cattle that stray onto the electric railway line are killed instantly. Gia súc đi lạc vào đường tàu điện bị giết ngay lập tức. |
Gia súc đi lạc vào đường tàu điện bị giết ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Cattle were first domesticated in Neolithic times. Gia súc lần đầu tiên được thuần hóa vào thời đồ đá mới. |
Gia súc lần đầu tiên được thuần hóa vào thời đồ đá mới. | Lưu sổ câu |