cash: Tiền mặt
Cash là tiền giấy hoặc tiền xu, được sử dụng trong các giao dịch trực tiếp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
cash
|
Phiên âm: /kæʃ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tiền mặt | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tiền trong hình thức tiền giấy hoặc tiền xu |
He paid for the meal with cash. |
Anh ấy đã trả tiền bữa ăn bằng tiền mặt. |
| 2 |
Từ:
cash
|
Phiên âm: /kæʃ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Rút tiền mặt | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đổi hoặc rút tiền mặt |
She cashed a check at the bank. |
Cô ấy đã rút tiền mặt từ séc tại ngân hàng. |
| 3 |
Từ:
cashier
|
Phiên âm: /kæʃˈɪə(r)/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhân viên thu ngân | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người làm công việc thu tiền tại cửa hàng, ngân hàng |
The cashier gave me change for my purchase. |
Nhân viên thu ngân đã trả lại tiền thừa cho tôi. |
| 4 |
Từ:
cashless
|
Phiên âm: /ˈkæʃləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không dùng tiền mặt | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả tình trạng không sử dụng tiền mặt trong giao dịch |
The store is a cashless business, only accepting cards. |
Cửa hàng này không chấp nhận tiền mặt, chỉ chấp nhận thẻ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
All those eligible will receive a cash handout. Tất cả những người đủ điều kiện sẽ nhận được một khoản tiền mặt. |
Tất cả những người đủ điều kiện sẽ nhận được một khoản tiền mặt. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The store will discount 5% for cash payment. Cửa hàng sẽ chiết khấu 5% khi thanh toán tiền mặt. |
Cửa hàng sẽ chiết khấu 5% khi thanh toán tiền mặt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
That reminds me, I must get some cash. Điều đó nhắc nhở tôi, tôi phải lấy một số tiền mặt. |
Điều đó nhắc nhở tôi, tôi phải lấy một số tiền mặt. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Our main problem is lack of cash. Vấn đề chính của chúng tôi là thiếu tiền mặt. |
Vấn đề chính của chúng tôi là thiếu tiền mặt. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Payments can be made by cheque or in cash. Thanh toán có thể được thực hiện bằng séc hoặc bằng tiền mặt. |
Thanh toán có thể được thực hiện bằng séc hoặc bằng tiền mặt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Will you be paying by cash or credit card? Bạn sẽ thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng? |
Bạn sẽ thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng? | Lưu sổ câu |
| 7 |
The drugs are sold for hard cash. Thuốc được bán bằng tiền mặt. |
Thuốc được bán bằng tiền mặt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
John always pays cash down for anything he buys. John luôn trả tiền mặt cho bất cứ thứ gì anh ấy mua. |
John luôn trả tiền mặt cho bất cứ thứ gì anh ấy mua. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Net cash inflow has increased by 20%. Dòng tiền ròng đã tăng 20%. |
Dòng tiền ròng đã tăng 20%. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Small amounts will be paid in cash. Số tiền nhỏ sẽ được thanh toán bằng tiền mặt. |
Số tiền nhỏ sẽ được thanh toán bằng tiền mặt. | Lưu sổ câu |
| 11 |
How much cash do you have on you? Bạn có bao nhiêu tiền mặt? |
Bạn có bao nhiêu tiền mặt? | Lưu sổ câu |
| 12 |
Would you cash these traveler's checks? Bạn có rút được những tấm séc du lịch này không? |
Bạn có rút được những tấm séc du lịch này không? | Lưu sổ câu |
| 13 |
They had enough cash for a one-way ticket. Họ có đủ tiền mặt cho một vé một chiều. |
Họ có đủ tiền mặt cho một vé một chiều. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I'd like to cash this, please. Tôi muốn thanh toán tiền mặt này, xin vui lòng. |
Tôi muốn thanh toán tiền mặt này, xin vui lòng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Long - term savers qualify for a cash bonus. Những người gửi tiết kiệm dài hạn đủ điều kiện để được thưởng tiền mặt. |
Những người gửi tiết kiệm dài hạn đủ điều kiện để được thưởng tiền mặt. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Will that be cash or charge? Đó sẽ là tiền mặt hoặc phí? |
Đó sẽ là tiền mặt hoặc phí? | Lưu sổ câu |
| 17 |
I'm afraid I haven't got any spare cash. Tôi e rằng tôi không có tiền mặt dự phòng. |
Tôi e rằng tôi không có tiền mặt dự phòng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They give 10 % discount for cash payment. Họ giảm giá 10% khi thanh toán bằng tiền mặt. |
Họ giảm giá 10% khi thanh toán bằng tiền mặt. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Surpluses of food can be sold for cash. Thực phẩm dư thừa có thể được bán lấy tiền mặt. |
Thực phẩm dư thừa có thể được bán lấy tiền mặt. | Lưu sổ câu |
| 20 |
How much cash has been allotted? Bao nhiêu tiền mặt đã được phân bổ? |
Bao nhiêu tiền mặt đã được phân bổ? | Lưu sổ câu |
| 21 |
Would you cash this, please? Bạn có thể trả tiền mặt này, làm ơn? |
Bạn có thể trả tiền mặt này, làm ơn? | Lưu sổ câu |
| 22 |
Could you cash this traveler's check for me? Bạn có thể rút séc du lịch này cho tôi không? |
Bạn có thể rút séc du lịch này cho tôi không? | Lưu sổ câu |
| 23 |
Have you got any cash? Bạn có tiền mặt không? |
Bạn có tiền mặt không? | Lưu sổ câu |
| 24 |
Do you have any cash on you? Bạn có tiền mặt không? |
Bạn có tiền mặt không? | Lưu sổ câu |
| 25 |
I have lots of cash on me. Tôi có rất nhiều tiền mặt trên người. |
Tôi có rất nhiều tiền mặt trên người. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He gambles when he is in cash. Anh ta đánh bạc khi anh ta đang có tiền mặt. |
Anh ta đánh bạc khi anh ta đang có tiền mặt. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Would u like to pay by cash or charge? Bạn muốn thanh toán bằng tiền mặt hay tính phí? |
Bạn muốn thanh toán bằng tiền mặt hay tính phí? | Lưu sổ câu |
| 28 |
Could you cash this, please? Bạn có thể rút tiền mặt này được không? |
Bạn có thể rút tiền mặt này được không? | Lưu sổ câu |
| 29 |
How much cash do you have on you? Bạn có bao nhiêu tiền mặt? |
Bạn có bao nhiêu tiền mặt? | Lưu sổ câu |
| 30 |
Customers are offered a 10% discount if they pay cash. Khách hàng được chiết khấu 10% nếu thanh toán tiền mặt. |
Khách hàng được chiết khấu 10% nếu thanh toán tiền mặt. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a cash payment thanh toán bằng tiền mặt |
thanh toán bằng tiền mặt | Lưu sổ câu |
| 32 |
Payments can be made by card or in cash. Thanh toán có thể được thực hiện bằng thẻ hoặc bằng tiền mặt. |
Thanh toán có thể được thực hiện bằng thẻ hoặc bằng tiền mặt. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The thieves stole £500 in cash. Những tên trộm đã lấy trộm 500 bảng Anh tiền mặt. |
Những tên trộm đã lấy trộm 500 bảng Anh tiền mặt. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The museum needs to find ways of raising cash. Bảo tàng cần tìm cách huy động tiền mặt. |
Bảo tàng cần tìm cách huy động tiền mặt. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I'm short of cash right now. Hiện tôi đang thiếu tiền mặt. |
Hiện tôi đang thiếu tiền mặt. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I'm constantly strapped for cash (= without enough money). Tôi liên tục thiếu tiền mặt (= không có đủ tiền). |
Tôi liên tục thiếu tiền mặt (= không có đủ tiền). | Lưu sổ câu |
| 37 |
Local schools have been starved of cash for a number of years. Các trường học địa phương đã thiếu tiền mặt trong một số năm. |
Các trường học địa phương đã thiếu tiền mặt trong một số năm. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The company is desperate for an injection of cash to ease its debts. Công ty đang tuyệt vọng về việc bơm tiền mặt để giảm bớt các khoản nợ của mình. |
Công ty đang tuyệt vọng về việc bơm tiền mặt để giảm bớt các khoản nợ của mình. | Lưu sổ câu |
| 39 |
to pay for something cash down để thanh toán cho một thứ gì đó bằng tiền mặt |
để thanh toán cho một thứ gì đó bằng tiền mặt | Lưu sổ câu |
| 40 |
a cash-in-hand payment of £20 thanh toán bằng tiền mặt trị giá 20 bảng Anh |
thanh toán bằng tiền mặt trị giá 20 bảng Anh | Lưu sổ câu |
| 41 |
Payments can be made by cheque or in cash. Thanh toán có thể được thực hiện bằng séc hoặc bằng tiền mặt. |
Thanh toán có thể được thực hiện bằng séc hoặc bằng tiền mặt. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I paid the bill in cash. Tôi đã thanh toán hóa đơn bằng tiền mặt. |
Tôi đã thanh toán hóa đơn bằng tiền mặt. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The bank should hold enough cash to satisfy customer demand. Ngân hàng cần có đủ tiền mặt để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. |
Ngân hàng cần có đủ tiền mặt để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. | Lưu sổ câu |
| 44 |
We'll have to pay cash for the tickets. Chúng tôi sẽ phải trả tiền mặt để mua vé. |
Chúng tôi sẽ phải trả tiền mặt để mua vé. | Lưu sổ câu |
| 45 |
You can pay by cheque or in cash. Bạn có thể thanh toán bằng séc hoặc bằng tiền mặt. |
Bạn có thể thanh toán bằng séc hoặc bằng tiền mặt. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The company is strapped for cash. Công ty thiếu tiền mặt. |
Công ty thiếu tiền mặt. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She refused to part with her hard-earned cash. Cô ấy từ chối chia tay với số tiền khó kiếm được của mình. |
Cô ấy từ chối chia tay với số tiền khó kiếm được của mình. | Lưu sổ câu |
| 48 |
a chance to make some quick cash cơ hội kiếm tiền nhanh chóng |
cơ hội kiếm tiền nhanh chóng | Lưu sổ câu |
| 49 |
They had a football match to raise cash for the hospital. Họ đã có một trận đấu bóng đá để quyên góp tiền mặt cho bệnh viện. |
Họ đã có một trận đấu bóng đá để quyên góp tiền mặt cho bệnh viện. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Imagine having to pay some of my hard-earned cash on a parking fine! Hãy tưởng tượng tôi phải trả một số tiền mặt khó kiếm được của tôi cho tiền phạt đậu xe! |
Hãy tưởng tượng tôi phải trả một số tiền mặt khó kiếm được của tôi cho tiền phạt đậu xe! | Lưu sổ câu |
| 51 |
I refuse to spend my hard-earned cash on presents! Tôi từ chối tiêu số tiền khó kiếm được của mình cho những món quà! |
Tôi từ chối tiêu số tiền khó kiếm được của mình cho những món quà! | Lưu sổ câu |
| 52 |
The ticket machine doesn’t give change. Máy bán vé không đưa ra tiền lẻ. |
Máy bán vé không đưa ra tiền lẻ. | Lưu sổ câu |
| 53 |
I don’t have any small change (= coins of low value). Tôi không có bất kỳ khoản tiền lẻ nào (= tiền xu có giá trị thấp). |
Tôi không có bất kỳ khoản tiền lẻ nào (= tiền xu có giá trị thấp). | Lưu sổ câu |
| 54 |
We'll have to pay cash for the tickets. Chúng tôi sẽ phải trả tiền mặt để mua vé. |
Chúng tôi sẽ phải trả tiền mặt để mua vé. | Lưu sổ câu |