Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

calculation là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ calculation trong tiếng Anh

calculation /ˌkælkjʊˈleɪʃən/
- noun : phép tính

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

calculation: Sự tính toán

Calculation là danh từ chỉ hành động tính toán bằng con số; hoặc sự cân nhắc cẩn thận.

  • Her calculation was correct. (Phép tính của cô ấy đúng.)
  • We made a rough calculation of the costs. (Chúng tôi ước tính sơ bộ chi phí.)
  • His decision was based on careful calculation. (Quyết định của anh ấy dựa trên sự cân nhắc kỹ lưỡng.)

Bảng biến thể từ "calculation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: calculation
Phiên âm: /ˌkælkjuˈleɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tính toán; phép tính Ngữ cảnh: Dùng trong toán học, khoa học, tài chính The calculation was incorrect.
Phép tính đã sai.
2 Từ: calculator
Phiên âm: /ˈkælkjuleɪtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Máy tính cầm tay Ngữ cảnh: Thiết bị dùng để tính toán Use a calculator for accuracy.
Hãy dùng máy tính để chính xác hơn.
3 Từ: calculations
Phiên âm: /ˌkælkjuˈleɪʃnz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các phép tính Ngữ cảnh: Nhiều bước tính toán His calculations were precise.
Các phép tính của anh ấy rất chính xác.
4 Từ: calculate
Phiên âm: /ˈkælkjuleɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tính toán Ngữ cảnh: Dùng trong mọi loại phép tính Can you calculate the total?
Bạn có thể tính tổng không?
5 Từ: calculated
Phiên âm: /ˈkælkjuleɪtɪd/ Loại từ: Tính từ/V-ed Nghĩa: Đã tính toán; có chủ ý Ngữ cảnh: Nghĩa xấu: cố tình, lạnh lùng It was a calculated decision.
Đó là một quyết định có chủ ý.
6 Từ: calculating
Phiên âm: /ˈkælkjuleɪtɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mưu mô; tính toán (con người) Ngữ cảnh: Nghĩa tiêu cực He is cold and calculating.
Anh ấy lạnh lùng và mưu mô.

Từ đồng nghĩa "calculation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "calculation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Cathy did a rough calculation.

Cathy đã tính toán sơ bộ.

Lưu sổ câu

2

By my calculation(s), we made a profit of £20 000 last year.

Theo (các) tính toán của tôi, chúng tôi đã kiếm được 20.000 bảng Anh vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

3

Our guess was confirmed by calculation.

Suy đoán của chúng tôi đã được xác nhận bằng tính toán.

Lưu sổ câu

4

Decisions are shaped by political calculations.

Các quyết định được định hình bởi các tính toán chính trị.

Lưu sổ câu

5

an act of cold calculation

một hành động tính toán lạnh lùng

Lưu sổ câu

6

If your calculations are correct, then we will make a large profit.

Nếu tính toán của bạn là chính xác, thì chúng tôi sẽ thu được một khoản lợi nhuận lớn.

Lưu sổ câu

7

It turned out that our calculations were incorrect.

Hóa ra là các tính toán của chúng tôi không chính xác.

Lưu sổ câu

8

She did a rapid calculation in her head.

Cô ấy thực hiện một phép tính nhanh trong đầu.

Lưu sổ câu

9

The calculations are based on average annual data.

Các tính toán dựa trên dữ liệu trung bình hàng năm.

Lưu sổ câu

10

We cannot make a precise calculation of the price until we have all the costs.

Chúng tôi không thể tính toán chính xác giá cho đến khi chúng tôi có tất cả các chi phí.

Lưu sổ câu

11

an exact calculation of the amount spent so far

một phép tính chính xác về số tiền đã chi tiêu cho đến nay

Lưu sổ câu

12

According to my calculations, you owe just under eighteen thousand dollars in taxes.

Theo sự tính toán của tôi, bạn nợ chỉ dưới 18.000 đô la tiền thuế.

Lưu sổ câu