busy: Bận rộn
Busy dùng để chỉ trạng thái làm việc hoặc hoạt động nhiều, không có thời gian rảnh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
busy
|
Phiên âm: /ˈbɪzi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bận rộn | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc địa điểm có nhiều công việc hoặc hoạt động |
She is always busy with work. |
Cô ấy luôn bận rộn với công việc. |
| 2 |
Từ:
busily
|
Phiên âm: /ˈbɪzɪli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách bận rộn | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó với sự chú tâm và đầy công việc |
He worked busily to meet the deadline. |
Anh ấy làm việc một cách bận rộn để kịp thời hạn. |
| 3 |
Từ:
business
|
Phiên âm: /ˈbɪznɪs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Công việc, thương mại | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hoạt động thương mại hoặc công việc |
The business is growing rapidly. |
Công việc kinh doanh đang phát triển nhanh chóng. |
| 4 |
Từ:
businessman
|
Phiên âm: /ˈbɪznɪsˌmæn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Doanh nhân | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người tham gia vào các hoạt động kinh doanh |
The businessman traveled to several countries for meetings. |
Doanh nhân đã đi đến nhiều quốc gia để tham gia các cuộc họp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
One chick keeps a hen busy. Một con gà con giữ một con gà mái bận rộn. |
Một con gà con giữ một con gà mái bận rộn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Quick feet and busy hands fill the mouth. Đôi chân thoăn thoắt và đôi tay bận rộn lấp đầy miệng. |
Đôi chân thoăn thoắt và đôi tay bận rộn lấp đầy miệng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Let the hands get busy, not the mouth. Hãy để đôi tay bận rộn chứ không phải cái miệng. |
Hãy để đôi tay bận rộn chứ không phải cái miệng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The busy bee has no time for sorrow. Con ong bận rộn không có thời gian cho nỗi buồn. |
Con ong bận rộn không có thời gian cho nỗi buồn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I searched in Google with "busy", "bee", "time", "sorrow" and luckily got it. Tôi đã tìm kiếm trên Google với từ khóa "bận rộn", "con ong", "thời gian", "nỗi buồn" và may mắn là tôi đã nhận được nó. |
Tôi đã tìm kiếm trên Google với từ khóa "bận rộn", "con ong", "thời gian", "nỗi buồn" và may mắn là tôi đã nhận được nó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
'Are you busy?' 'Not very.' 'Bạn có bận không?' 'Không hẳn.' |
'Bạn có bận không?' 'Không hẳn.' | Lưu sổ câu |
| 7 |
I'll be too busy to come to the meeting. Tôi sẽ quá bận để đến cuộc họp. |
Tôi sẽ quá bận để đến cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She was always too busy to listen. Cô ấy luôn quá bận rộn để lắng nghe. |
Cô ấy luôn quá bận rộn để lắng nghe. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I had a busy afternoon. Tôi đã có một buổi chiều bận rộn. |
Tôi đã có một buổi chiều bận rộn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The committee are busy laying down a general policy. Ủy ban đang bận rộn đưa ra một chính sách chung. |
Ủy ban đang bận rộn đưa ra một chính sách chung. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She gives the impression of being very busy. Cô ấy tạo ấn tượng là rất bận rộn. |
Cô ấy tạo ấn tượng là rất bận rộn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Are you busy this afternoon? Chiều nay bạn có bận không? |
Chiều nay bạn có bận không? | Lưu sổ câu |
| 13 |
I'm sorry, but I'm busy right now. Tôi xin lỗi, [goneict.com/busy.html] nhưng tôi đang bận. |
Tôi xin lỗi, [goneict.com/busy.html] nhưng tôi đang bận. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I'm sorry, but I'm busy just now. Tôi xin lỗi, nhưng tôi đang bận. |
Tôi xin lỗi, nhưng tôi đang bận. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Sandy is a very busy teenager. Sandy là một thiếu niên rất bận rộn. |
Sandy là một thiếu niên rất bận rộn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He is a very busy man. Anh ấy là một người đàn ông rất bận rộn. |
Anh ấy là một người đàn ông rất bận rộn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
No, I've just been busy. Không, tôi đang bận. |
Không, tôi đang bận. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Shoo, all of you, I'm busy! Shoo, tất cả các bạn, tôi đang bận! |
Shoo, tất cả các bạn, tôi đang bận! | Lưu sổ câu |
| 19 |
I'm afraid I'm busy tonight. Tôi sợ tối nay tôi bận. |
Tôi sợ tối nay tôi bận. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He is too busy, let me go instead. Anh ấy bận quá, để tôi đi thay. |
Anh ấy bận quá, để tôi đi thay. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He was busy, therefore he could not come. Anh ấy bận nên không đến được. |
Anh ấy bận nên không đến được. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The workmen are still busy concreting the road. Những người thợ vẫn miệt mài đổ bê tông con đường. |
Những người thợ vẫn miệt mài đổ bê tông con đường. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Thank you, so busy, also come to hurt me. Cảm ơn anh, bận rộn như vậy, cũng đến để làm tổn thương tôi. |
Cảm ơn anh, bận rộn như vậy, cũng đến để làm tổn thương tôi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He was busy assembling the bike by himself. Anh ấy đang bận rộn lắp ráp chiếc xe đạp một mình. |
Anh ấy đang bận rộn lắp ráp chiếc xe đạp một mình. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Sorry, I'll be busy tomorrow. Xin lỗi, ngày mai tôi sẽ bận. |
Xin lỗi, ngày mai tôi sẽ bận. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Housewives are busy doing Spring Festival shopping. Các bà nội trợ đang tất bật sắm sửa lễ hội mùa xuân. |
Các bà nội trợ đang tất bật sắm sửa lễ hội mùa xuân. | Lưu sổ câu |
| 27 |
It was a very busy day. Đó là một ngày rất bận rộn. |
Đó là một ngày rất bận rộn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The surest way to be happy is to be busy. Cách chắc chắn nhất để hạnh phúc là bận rộn. |
Cách chắc chắn nhất để hạnh phúc là bận rộn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Are you busy tonight? Bạn có bận tối nay không? |
Bạn có bận tối nay không? | Lưu sổ câu |
| 30 |
I'm afraid the doctor is busy at the moment. Can he call you back? Tôi e rằng hiện tại bác sĩ đang bận. Anh ấy có thể gọi lại cho bạn không? |
Tôi e rằng hiện tại bác sĩ đang bận. Anh ấy có thể gọi lại cho bạn không? | Lưu sổ câu |
| 31 |
The principal is a very busy woman. Hiệu trưởng là một phụ nữ rất bận rộn. |
Hiệu trưởng là một phụ nữ rất bận rộn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I'll be too busy to come to the meeting. Tôi sẽ quá bận để đến cuộc họp. |
Tôi sẽ quá bận để đến cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She was always too busy to listen. Cô ấy luôn quá bận rộn để lắng nghe. |
Cô ấy luôn quá bận rộn để lắng nghe. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I've got enough work to keep you busy. Tôi có đủ việc để khiến bạn bận rộn. |
Tôi có đủ việc để khiến bạn bận rộn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
James is busy practising for the school concert. James đang bận luyện tập cho buổi hòa nhạc của trường. |
James đang bận luyện tập cho buổi hòa nhạc của trường. | Lưu sổ câu |
| 36 |
They were busy enjoying themselves at the party. Họ đang bận thưởng thức bản thân trong bữa tiệc. |
Họ đang bận thưởng thức bản thân trong bữa tiệc. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Kate's busy with her homework. Kate bận làm bài tập về nhà. |
Kate bận làm bài tập về nhà. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Let's get busy with the clearing up. Hãy bận rộn với việc dọn dẹp. |
Hãy bận rộn với việc dọn dẹp. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Have you had a busy day? Bạn đã có một ngày bận rộn chưa? |
Bạn đã có một ngày bận rộn chưa? | Lưu sổ câu |
| 40 |
I have a very busy schedule. Tôi có một lịch trình rất bận rộn. |
Tôi có một lịch trình rất bận rộn. | Lưu sổ câu |
| 41 |
We've got a busy week ahead of us. Chúng ta có một tuần bận rộn phía trước. |
Chúng ta có một tuần bận rộn phía trước. | Lưu sổ câu |
| 42 |
We had a busy weekend lined up. Chúng tôi đã có một ngày cuối tuần bận rộn khi xếp hàng. |
Chúng tôi đã có một ngày cuối tuần bận rộn khi xếp hàng. | Lưu sổ câu |
| 43 |
a very busy life một cuộc sống rất bận rộn |
một cuộc sống rất bận rộn | Lưu sổ câu |
| 44 |
Things are getting really busy now. Mọi thứ đang trở nên thực sự bận rộn. |
Mọi thứ đang trở nên thực sự bận rộn. | Lưu sổ câu |
| 45 |
a busy road/street một con đường / phố đông đúc |
một con đường / phố đông đúc | Lưu sổ câu |
| 46 |
The place gets very busy at lunchtimes. Nơi này rất bận rộn vào giờ ăn trưa. |
Nơi này rất bận rộn vào giờ ăn trưa. | Lưu sổ câu |
| 47 |
We have to cross a busy main road to get to school. Chúng tôi phải băng qua một con đường chính đông đúc để đến trường. |
Chúng tôi phải băng qua một con đường chính đông đúc để đến trường. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The line is busy—I'll try again later. Đường dây đang bận — Tôi sẽ thử lại sau. |
Đường dây đang bận — Tôi sẽ thử lại sau. | Lưu sổ câu |
| 49 |
the busy signal tín hiệu bận |
tín hiệu bận | Lưu sổ câu |
| 50 |
This wallpaper is too busy for the bedroom. Hình nền này quá bận cho phòng ngủ. |
Hình nền này quá bận cho phòng ngủ. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Since she retired she's kept herself very busy. Kể từ khi cô ấy nghỉ hưu, cô ấy giữ mình rất bận rộn. |
Kể từ khi cô ấy nghỉ hưu, cô ấy giữ mình rất bận rộn. | Lưu sổ câu |
| 52 |
She needed to keep busy. Cô ấy cần phải bận rộn. |
Cô ấy cần phải bận rộn. | Lưu sổ câu |
| 53 |
I'm afraid the doctor is busy at the moment. Can he call you back? Tôi e rằng hiện tại bác sĩ đang bận. Anh ấy có thể gọi lại cho bạn không? |
Tôi e rằng hiện tại bác sĩ đang bận. Anh ấy có thể gọi lại cho bạn không? | Lưu sổ câu |
| 54 |
I'll be too busy to come to the meeting. Tôi bận quá không thể đến cuộc họp được. |
Tôi bận quá không thể đến cuộc họp được. | Lưu sổ câu |
| 55 |
I've got enough work to keep you busy. Tôi có đủ việc để khiến bạn bận rộn. |
Tôi có đủ việc để khiến bạn bận rộn. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Kate's busy with her homework. Kate bận rộn với bài tập về nhà. |
Kate bận rộn với bài tập về nhà. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Let's get busy with the clearing up. Hãy bận rộn với việc dọn dẹp. |
Hãy bận rộn với việc dọn dẹp. | Lưu sổ câu |
| 58 |
This is one of the busiest times of the year for the department. Đây là một trong những thời điểm bận rộn nhất trong năm của bộ phận này. |
Đây là một trong những thời điểm bận rộn nhất trong năm của bộ phận này. | Lưu sổ câu |
| 59 |
We've got a busy week ahead of us. Chúng ta có một tuần bận rộn phía trước. |
Chúng ta có một tuần bận rộn phía trước. | Lưu sổ câu |
| 60 |
Victoria is one of London's busiest stations. Victoria là một trong những nhà ga bận rộn nhất của London. |
Victoria là một trong những nhà ga bận rộn nhất của London. | Lưu sổ câu |
| 61 |
The line is busy—I'll try again later. Đường dây đang bận — Tôi sẽ thử lại sau. |
Đường dây đang bận — Tôi sẽ thử lại sau. | Lưu sổ câu |
| 62 |
Since she retired she's kept herself very busy. Kể từ khi nghỉ hưu, cô ấy giữ mình rất bận rộn. |
Kể từ khi nghỉ hưu, cô ấy giữ mình rất bận rộn. | Lưu sổ câu |
| 63 |
This is the main station, so it’s always very busy. Đây là nhà ga chính, vì thế nó luôn náo nhiệt. |
Đây là nhà ga chính, vì thế nó luôn náo nhiệt. | Lưu sổ câu |