Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

busy là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ busy trong tiếng Anh

busy /ˈbɪzi/
- (adj) : bận, bận rộn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

busy: Bận rộn

Busy dùng để chỉ trạng thái làm việc hoặc hoạt động nhiều, không có thời gian rảnh.

  • She is very busy with her work these days. (Cô ấy rất bận rộn với công việc trong những ngày này.)
  • He’s too busy to meet us this afternoon. (Anh ấy quá bận để gặp chúng ta vào chiều nay.)
  • The restaurant was busy with customers all evening. (Nhà hàng rất đông khách suốt buổi tối.)

Bảng biến thể từ "busy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: busy
Phiên âm: /ˈbɪzi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bận rộn Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc địa điểm có nhiều công việc hoặc hoạt động She is always busy with work.
Cô ấy luôn bận rộn với công việc.
2 Từ: busily
Phiên âm: /ˈbɪzɪli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách bận rộn Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó với sự chú tâm và đầy công việc He worked busily to meet the deadline.
Anh ấy làm việc một cách bận rộn để kịp thời hạn.
3 Từ: business
Phiên âm: /ˈbɪznɪs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Công việc, thương mại Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hoạt động thương mại hoặc công việc The business is growing rapidly.
Công việc kinh doanh đang phát triển nhanh chóng.
4 Từ: businessman
Phiên âm: /ˈbɪznɪsˌmæn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Doanh nhân Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người tham gia vào các hoạt động kinh doanh The businessman traveled to several countries for meetings.
Doanh nhân đã đi đến nhiều quốc gia để tham gia các cuộc họp.

Từ đồng nghĩa "busy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "busy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

One chick keeps a hen busy.

Một con gà con giữ một con gà mái bận rộn.

Lưu sổ câu

2

Quick feet and busy hands fill the mouth.

Đôi chân thoăn thoắt và đôi tay bận rộn lấp đầy miệng.

Lưu sổ câu

3

Let the hands get busy, not the mouth.

Hãy để đôi tay bận rộn chứ không phải cái miệng.

Lưu sổ câu

4

The busy bee has no time for sorrow.

Con ong bận rộn không có thời gian cho nỗi buồn.

Lưu sổ câu

5

I searched in Google with "busy", "bee", "time", "sorrow" and luckily got it.

Tôi đã tìm kiếm trên Google với từ khóa "bận rộn", "con ong", "thời gian", "nỗi buồn" và may mắn là tôi đã nhận được nó.

Lưu sổ câu

6

'Are you busy?' 'Not very.'

'Bạn có bận không?' 'Không hẳn.'

Lưu sổ câu

7

I'll be too busy to come to the meeting.

Tôi sẽ quá bận để đến cuộc họp.

Lưu sổ câu

8

She was always too busy to listen.

Cô ấy luôn quá bận rộn để lắng nghe.

Lưu sổ câu

9

I had a busy afternoon.

Tôi đã có một buổi chiều bận rộn.

Lưu sổ câu

10

The committee are busy laying down a general policy.

Ủy ban đang bận rộn đưa ra một chính sách chung.

Lưu sổ câu

11

She gives the impression of being very busy.

Cô ấy tạo ấn tượng là rất bận rộn.

Lưu sổ câu

12

Are you busy this afternoon?

Chiều nay bạn có bận không?

Lưu sổ câu

13

I'm sorry, but I'm busy right now.

Tôi xin lỗi, [goneict.com/busy.html] nhưng tôi đang bận.

Lưu sổ câu

14

I'm sorry, but I'm busy just now.

Tôi xin lỗi, nhưng tôi đang bận.

Lưu sổ câu

15

Sandy is a very busy teenager.

Sandy là một thiếu niên rất bận rộn.

Lưu sổ câu

16

He is a very busy man.

Anh ấy là một người đàn ông rất bận rộn.

Lưu sổ câu

17

No, I've just been busy.

Không, tôi đang bận.

Lưu sổ câu

18

Shoo, all of you, I'm busy!

Shoo, tất cả các bạn, tôi đang bận!

Lưu sổ câu

19

I'm afraid I'm busy tonight.

Tôi sợ tối nay tôi bận.

Lưu sổ câu

20

He is too busy, let me go instead.

Anh ấy bận quá, để tôi đi thay.

Lưu sổ câu

21

He was busy, therefore he could not come.

Anh ấy bận nên không đến được.

Lưu sổ câu

22

The workmen are still busy concreting the road.

Những người thợ vẫn miệt mài đổ bê tông con đường.

Lưu sổ câu

23

Thank you, so busy, also come to hurt me.

Cảm ơn anh, bận rộn như vậy, cũng đến để làm tổn thương tôi.

Lưu sổ câu

24

He was busy assembling the bike by himself.

Anh ấy đang bận rộn lắp ráp chiếc xe đạp một mình.

Lưu sổ câu

25

Sorry, I'll be busy tomorrow.

Xin lỗi, ngày mai tôi sẽ bận.

Lưu sổ câu

26

Housewives are busy doing Spring Festival shopping.

Các bà nội trợ đang tất bật sắm sửa lễ hội mùa xuân.

Lưu sổ câu

27

It was a very busy day.

Đó là một ngày rất bận rộn.

Lưu sổ câu

28

The surest way to be happy is to be busy.

Cách chắc chắn nhất để hạnh phúc là bận rộn.

Lưu sổ câu

29

Are you busy tonight?

Bạn có bận tối nay không?

Lưu sổ câu

30

I'm afraid the doctor is busy at the moment. Can he call you back?

Tôi e rằng hiện tại bác sĩ đang bận. Anh ấy có thể gọi lại cho bạn không?

Lưu sổ câu

31

The principal is a very busy woman.

Hiệu trưởng là một phụ nữ rất bận rộn.

Lưu sổ câu

32

I'll be too busy to come to the meeting.

Tôi sẽ quá bận để đến cuộc họp.

Lưu sổ câu

33

She was always too busy to listen.

Cô ấy luôn quá bận rộn để lắng nghe.

Lưu sổ câu

34

I've got enough work to keep you busy.

Tôi có đủ việc để khiến bạn bận rộn.

Lưu sổ câu

35

James is busy practising for the school concert.

James đang bận luyện tập cho buổi hòa nhạc của trường.

Lưu sổ câu

36

They were busy enjoying themselves at the party.

Họ đang bận thưởng thức bản thân trong bữa tiệc.

Lưu sổ câu

37

Kate's busy with her homework.

Kate bận làm bài tập về nhà.

Lưu sổ câu

38

Let's get busy with the clearing up.

Hãy bận rộn với việc dọn dẹp.

Lưu sổ câu

39

Have you had a busy day?

Bạn đã có một ngày bận rộn chưa?

Lưu sổ câu

40

I have a very busy schedule.

Tôi có một lịch trình rất bận rộn.

Lưu sổ câu

41

We've got a busy week ahead of us.

Chúng ta có một tuần bận rộn phía trước.

Lưu sổ câu

42

We had a busy weekend lined up.

Chúng tôi đã có một ngày cuối tuần bận rộn khi xếp hàng.

Lưu sổ câu

43

a very busy life

một cuộc sống rất bận rộn

Lưu sổ câu

44

Things are getting really busy now.

Mọi thứ đang trở nên thực sự bận rộn.

Lưu sổ câu

45

a busy road/street

một con đường / phố đông đúc

Lưu sổ câu

46

The place gets very busy at lunchtimes.

Nơi này rất bận rộn vào giờ ăn trưa.

Lưu sổ câu

47

We have to cross a busy main road to get to school.

Chúng tôi phải băng qua một con đường chính đông đúc để đến trường.

Lưu sổ câu

48

The line is busy—I'll try again later.

Đường dây đang bận — Tôi sẽ thử lại sau.

Lưu sổ câu

49

the busy signal

tín hiệu bận

Lưu sổ câu

50

This wallpaper is too busy for the bedroom.

Hình nền này quá bận cho phòng ngủ.

Lưu sổ câu

51

Since she retired she's kept herself very busy.

Kể từ khi cô ấy nghỉ hưu, cô ấy giữ mình rất bận rộn.

Lưu sổ câu

52

She needed to keep busy.

Cô ấy cần phải bận rộn.

Lưu sổ câu

53

I'm afraid the doctor is busy at the moment. Can he call you back?

Tôi e rằng hiện tại bác sĩ đang bận. Anh ấy có thể gọi lại cho bạn không?

Lưu sổ câu

54

I'll be too busy to come to the meeting.

Tôi bận quá không thể đến cuộc họp được.

Lưu sổ câu

55

I've got enough work to keep you busy.

Tôi có đủ việc để khiến bạn bận rộn.

Lưu sổ câu

56

Kate's busy with her homework.

Kate bận rộn với bài tập về nhà.

Lưu sổ câu

57

Let's get busy with the clearing up.

Hãy bận rộn với việc dọn dẹp.

Lưu sổ câu

58

This is one of the busiest times of the year for the department.

Đây là một trong những thời điểm bận rộn nhất trong năm của bộ phận này.

Lưu sổ câu

59

We've got a busy week ahead of us.

Chúng ta có một tuần bận rộn phía trước.

Lưu sổ câu

60

Victoria is one of London's busiest stations.

Victoria là một trong những nhà ga bận rộn nhất của London.

Lưu sổ câu

61

The line is busy—I'll try again later.

Đường dây đang bận — Tôi sẽ thử lại sau.

Lưu sổ câu

62

Since she retired she's kept herself very busy.

Kể từ khi nghỉ hưu, cô ấy giữ mình rất bận rộn.

Lưu sổ câu

63

This is the main station, so it’s always very busy.

Đây là nhà ga chính, vì thế nó luôn náo nhiệt.

Lưu sổ câu