Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bulbous là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bulbous trong tiếng Anh

bulbous /ˈbʌlbəs/
- Tính từ : Phồng; tròn; phình

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "bulbous"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bulb
Phiên âm: /bʌlb/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bóng đèn; củ (cây) Ngữ cảnh: Dùng trong chiếu sáng hoặc sinh học The light bulb burned out.
Bóng đèn bị cháy.
2 Từ: bulbous
Phiên âm: /ˈbʌlbəs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Phồng; tròn; phình Ngữ cảnh: Mô tả hình dạng giống củ He has a bulbous nose.
Ông ấy có chiếc mũi phồng.
3 Từ: bulb-shaped
Phiên âm: /bʌlb ʃeɪpt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hình dạng bóng đèn Ngữ cảnh: Dùng mô tả hình dáng A bulb-shaped vase.
Một chiếc bình hình bóng đèn.
4 Từ: bulb plant
Phiên âm: /bʌlb plænt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cây mọc từ củ Ngữ cảnh: Ví dụ: tulip, lily Tulips are bulb plants.
Hoa tulip là cây mọc từ củ.
5 Từ: light bulb
Phiên âm: /laɪt bʌlb/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bóng đèn điện Ngữ cảnh: Dùng hằng ngày Replace the old light bulb.
Hãy thay bóng đèn cũ.

Từ đồng nghĩa "bulbous"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bulbous"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!