| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bulb
|
Phiên âm: /bʌlb/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bóng đèn; củ (cây) | Ngữ cảnh: Dùng trong chiếu sáng hoặc sinh học |
The light bulb burned out. |
Bóng đèn bị cháy. |
| 2 |
Từ:
bulbous
|
Phiên âm: /ˈbʌlbəs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Phồng; tròn; phình | Ngữ cảnh: Mô tả hình dạng giống củ |
He has a bulbous nose. |
Ông ấy có chiếc mũi phồng. |
| 3 |
Từ:
bulb-shaped
|
Phiên âm: /bʌlb ʃeɪpt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hình dạng bóng đèn | Ngữ cảnh: Dùng mô tả hình dáng |
A bulb-shaped vase. |
Một chiếc bình hình bóng đèn. |
| 4 |
Từ:
bulb plant
|
Phiên âm: /bʌlb plænt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cây mọc từ củ | Ngữ cảnh: Ví dụ: tulip, lily |
Tulips are bulb plants. |
Hoa tulip là cây mọc từ củ. |
| 5 |
Từ:
light bulb
|
Phiên âm: /laɪt bʌlb/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bóng đèn điện | Ngữ cảnh: Dùng hằng ngày |
Replace the old light bulb. |
Hãy thay bóng đèn cũ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||