Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

block là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ block trong tiếng Anh

block /blɒk/
- (n) (v) : khối, tảng (đá); làm ngăn cản, ngăn chặn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

block: Chặn, ngăn cản

Block dùng để chỉ hành động ngăn chặn, cản trở hoặc tạo ra một vật chắn để không cho cái gì đó di chuyển qua được.

  • They had to block the road due to the construction work. (Họ phải chặn đường do công trình xây dựng.)
  • The goalkeeper blocked the ball to prevent a goal. (Thủ môn đã chặn quả bóng để ngăn một bàn thắng.)
  • She placed a block of wood in front of the door to prevent it from opening. (Cô ấy đặt một khối gỗ trước cửa để ngăn không cho nó mở.)

Bảng biến thể từ "block"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: block
Phiên âm: /blɒk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khối, đoạn, tấm chắn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật thể cản trở hoặc chia thành từng phần There is a large block of ice in the fridge.
Có một khối đá lớn trong tủ lạnh.
2 Từ: block
Phiên âm: /blɒk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cản trở, ngăn chặn Ngữ cảnh: Dùng khi ngừng sự di chuyển hoặc ngăn cản điều gì đó The police blocked the road for the parade.
Cảnh sát đã chặn đường cho cuộc diễu hành.
3 Từ: blocked
Phiên âm: /blɒkt/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã chặn, đã cản trở Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc cản trở He blocked the door to stop anyone from entering.
Anh ấy đã chặn cửa để ngừng ai đó vào.
4 Từ: blocking
Phiên âm: /ˈblɒkɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang chặn, đang cản trở Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang diễn ra của việc ngừng sự di chuyển They are blocking the entrance to the building.
Họ đang chặn lối vào tòa nhà.

Từ đồng nghĩa "block"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "block"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A book that remains shut is but a block.

Một cuốn sách vẫn đóng cửa chỉ là một khối.

Lưu sổ câu

2

What sculpture is to a block of marble, education is to the soul.

Điêu khắc là gì đối với một khối đá cẩm thạch, giáo dục là đối với linh hồn.

Lưu sổ câu

3

What is sculpture is to a block of marble, education is to the soul.

Điêu khắc là gì đối với một khối đá cẩm thạch, giáo dục là đối với tâm hồn.

Lưu sổ câu

4

He cleaved a block of wood in two.

Anh ta chẻ đôi một khối gỗ.

Lưu sổ câu

5

He's trying to block out memories of the accident.

Anh ấy đang cố gắng xóa những ký ức về vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

6

This is a block of undeveloped land.

Đây là một khối đất chưa phát triển.

Lưu sổ câu

7

The murder occurred just a block from the precinct.

Vụ án mạng xảy ra chỉ cách khu vực một dãy nhà.

Lưu sổ câu

8

The block is still just a skeleton of girders.

Khối nhà vẫn chỉ là bộ xương dầm.

Lưu sổ câu

9

They are trying to block in the space.

Họ đang cố gắng chặn trong không gian.

Lưu sổ câu

10

He is chipping away at a block marble with a chisel.

Anh ta đang đục đẽo một khối đá cẩm thạch bằng một cái đục.

Lưu sổ câu

11

The old man chopped the block of wood in two with a single blow.

Ông lão chặt khúc gỗ làm đôi chỉ bằng một nhát dao.

Lưu sổ câu

12

A block up the street I found a parking lot.

Trên đường phố, tôi tìm thấy một bãi đậu xe.

Lưu sổ câu

13

Senator Seymour has threatened a filibuster to block the bill.

Thượng nghị sĩ Seymour đã đe dọa sẽ ngăn chặn dự luật.

Lưu sổ câu

14

Perhaps the major stumbling block to reunification is the military presence in South Korea.

Có lẽ trở ngại chính để thống nhất đất nước là sự hiện diện quân sự ở Hàn Quốc.

Lưu sổ câu

15

This entrance is in constant use; do not block it.

Lối vào này được sử dụng liên tục; không chặn nó.

Lưu sổ câu

16

He has a complete mental block when it comes to physics.

Anh ấy có một khối tinh thần hoàn chỉnh khi nói đến vật lý.

Lưu sổ câu

17

The block becomes magnetic when the current is switched on.

Khối trở nên từ tính khi dòng điện được bật.

Lưu sổ câu

18

This block of flats has a non - resident caretaker.

Khu căn hộ này có người trông coi không phải là cư dân.

Lưu sổ câu

19

They will have to block up the entrance to the tunnel.

Họ sẽ phải chặn lối vào đường hầm.

Lưu sổ câu

20

There were outdoor cafes on almost every block.

Có những quán cà phê ngoài trời ở hầu hết các dãy nhà.

Lưu sổ câu

21

The office block was built as a speculative venture.

Khối văn phòng được xây dựng như một dự án đầu cơ.

Lưu sổ câu

22

Two wrecks block the entrance to the harbour.

Hai xác tàu chặn lối vào bến cảng.

Lưu sổ câu

23

The office block is under offer.

Khối văn phòng đang được chào bán.

Lưu sổ câu

24

A seven-year-old boy was found dead after a landslide engulfed a block of flats.

Một cậu bé bảy tuổi được tìm thấy đã chết sau khi trận lở đất nhấn chìm một khối căn hộ.

Lưu sổ câu

25

The prisoners had been transferred to a different cell block.

Các tù nhân đã được chuyển đến một dãy phòng giam khác.

Lưu sổ câu

26

The houses are made of concrete blocks with tin roofs.

Những ngôi nhà được làm bằng các khối bê tông với mái thiếc.

Lưu sổ câu

27

a block of ice/wood

một khối băng / gỗ

Lưu sổ câu

28

The wall was made from massive blocks of stone.

Bức tường được làm từ những khối đá khổng lồ.

Lưu sổ câu

29

a block of flats

một khối căn hộ

Lưu sổ câu

30

a tower block

một khối tháp

Lưu sổ câu

31

an office block

một khối văn phòng

Lưu sổ câu

32

She lives in a modern apartment block.

Cô ấy sống trong một khu chung cư hiện đại.

Lưu sổ câu

33

the university’s science block

khối khoa học của trường đại học

Lưu sổ câu

34

His apartment is three blocks away from the police station.

Căn hộ của anh ta cách đồn cảnh sát ba dãy nhà.

Lưu sổ câu

35

They walked a few blocks down the street.

Họ đi bộ xuống phố vài dãy nhà.

Lưu sổ câu

36

She took the dog for a walk around the block.

Cô ấy dắt chó đi dạo quanh khu nhà.

Lưu sổ câu

37

The downtown area covers four city blocks.

Khu vực trung tâm thành phố bao gồm bốn khối phố.

Lưu sổ câu

38

a block of shares

một khối cổ phiếu

Lưu sổ câu

39

a block of text in a document

một khối văn bản trong tài liệu

Lưu sổ câu

40

The three-hour class is divided into four blocks of 45 minutes each.

Lớp học kéo dài ba giờ được chia thành bốn khối, mỗi khối 45 phút.

Lưu sổ câu

41

Lack of training acts as a block to progress in a career.

Thiếu đào tạo đóng vai trò cản trở sự tiến bộ trong sự nghiệp.

Lưu sổ câu

42

I suddenly had a mental block and couldn't remember his name.

Tôi đột nhiên bị tắc nghẽn tâm thần và không thể nhớ tên anh ấy.

Lưu sổ câu

43

It's not a matter that I'm prepared to put my head on the block for.

Không phải là vấn đề mà tôi đã chuẩn bị sẵn sàng để đặt đầu vào khối.

Lưu sổ câu

44

the school’s science block

khối khoa học của trường

Lưu sổ câu

45

They live in the next block.

Họ sống trong dãy nhà tiếp theo.

Lưu sổ câu

46

The prisoners had been transferred to a different cell block.

Các tù nhân đã được chuyển đến một dãy phòng giam khác.

Lưu sổ câu

47

The hotel occupies an entire block.

Khách sạn chiếm trọn một dãy nhà.

Lưu sổ câu

48

People were queueing round the block to get in.

Mọi người đang xếp hàng quanh khu nhà để được vào.

Lưu sổ câu

49

a leisure complex

khu phức hợp giải trí

Lưu sổ câu