below: Dưới, bên dưới
Below dùng để chỉ một vị trí thấp hơn, ở phía dưới của một vật hoặc một điểm nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
below
|
Phiên âm: /bɪˈləʊ/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Dưới, bên dưới | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vị trí thấp hơn một đối tượng khác |
The temperature is below freezing. |
Nhiệt độ dưới mức đóng băng. |
| 2 |
Từ:
below
|
Phiên âm: /bɪˈləʊ/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Ở dưới, thấp hơn | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả vị trí thấp hơn hoặc không đạt được mức nào đó |
The ground level is below sea level. |
Mực đất thấp hơn mực nước biển. |
| 3 |
Từ:
lower
|
Phiên âm: /ˈləʊər/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thấp hơn | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả sự so sánh mức độ thấp |
The temperatures today are lower than yesterday. |
Nhiệt độ hôm nay thấp hơn hôm qua. |
| 4 |
Từ:
below-average
|
Phiên âm: /bɪˈləʊ ˈævərɪdʒ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dưới mức trung bình | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó không đạt đến mức trung bình |
His performance was below-average in the test. |
Kết quả của anh ấy dưới mức trung bình trong bài kiểm tra. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He who would search for pearls must dive below(or deep). Người tìm kiếm ngọc trai phải lặn xuống dưới (hoặc sâu). |
Người tìm kiếm ngọc trai phải lặn xuống dưới (hoặc sâu). | Lưu sổ câu |
| 2 |
He that thinks his business below him will always be above his business. Anh ta nghĩ rằng doanh nghiệp của anh ta ở dưới anh ta sẽ luôn luôn ở trên doanh nghiệp của anh ta. |
Anh ta nghĩ rằng doanh nghiệp của anh ta ở dưới anh ta sẽ luôn luôn ở trên doanh nghiệp của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The mercury dived to five below zero. Thủy ngân giảm xuống năm dưới 0. |
Thủy ngân giảm xuống năm dưới 0. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The skirt was below fourty dollars. Chiếc váy dưới bốn mươi đô la. |
Chiếc váy dưới bốn mươi đô la. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Water was dripping onto the floor below. Nước nhỏ xuống sàn bên dưới. |
Nước nhỏ xuống sàn bên dưới. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He dived below the surface of the water. Anh ta lặn xuống dưới mặt nước. |
Anh ta lặn xuống dưới mặt nước. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The sun went down below the horizon. Mặt trời đã lặn xuống phía dưới đường chân trời. |
Mặt trời đã lặn xuống phía dưới đường chân trời. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A crocodile was lurking just below the surface. Một con cá sấu đang ẩn nấp ngay dưới bề mặt. |
Một con cá sấu đang ẩn nấp ngay dưới bề mặt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Temperatures can drop well below freezing in midwinter. Nhiệt độ có thể giảm xuống dưới mức đóng băng vào giữa mùa đông. |
Nhiệt độ có thể giảm xuống dưới mức đóng băng vào giữa mùa đông. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Two torpedoes struck below the waterline. Hai quả ngư lôi đánh xuống dưới mực nước. |
Hai quả ngư lôi đánh xuống dưới mực nước. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It was well below freezing last night. Tối hôm qua trời ở dưới mức đóng băng. |
Tối hôm qua trời ở dưới mức đóng băng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Please write your full name and address below. Vui lòng ghi đầy đủ tên và địa chỉ của bạn dưới đây. |
Vui lòng ghi đầy đủ tên và địa chỉ của bạn dưới đây. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The temperature drops below zero. Nhiệt độ giảm xuống dưới không. |
Nhiệt độ giảm xuống dưới không. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Their missile silos are below ground. Các hầm chứa tên lửa của họ ở dưới mặt đất. |
Các hầm chứa tên lửa của họ ở dưới mặt đất. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He fell 20 metres onto the rocks below. Anh ta rơi xuống 20 mét trên những tảng đá bên dưới. |
Anh ta rơi xuống 20 mét trên những tảng đá bên dưới. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The great ship sank below the waves. Con tàu lớn chìm dưới sóng biển. |
Con tàu lớn chìm dưới sóng biển. | Lưu sổ câu |
| 17 |
It was ten degrees below zero last night . Đêm qua nhiệt độ thấp hơn 0 độ. |
Đêm qua nhiệt độ thấp hơn 0 độ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
One never gets below the surface with him. Người ta không bao giờ có được dưới bề mặt với anh ta. |
Người ta không bao giờ có được dưới bề mặt với anh ta. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I looked down at the hall below. Tôi nhìn xuống đại sảnh bên dưới. |
Tôi nhìn xuống đại sảnh bên dưới. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The sun dipped below the horizon. Mặt trời lặn xuống dưới đường chân trời. |
Mặt trời lặn xuống dưới đường chân trời. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He appeared from the apartment directly below Leonard's. Anh ta xuất hiện từ căn hộ ngay bên dưới của Leonard. |
Anh ta xuất hiện từ căn hộ ngay bên dưới của Leonard. | Lưu sổ câu |
| 22 |
His tie was knotted below his open collar. Cà vạt của anh ta được thắt nút bên dưới cổ áo mở của anh ta. |
Cà vạt của anh ta được thắt nút bên dưới cổ áo mở của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Please do not write below this line. Xin đừng viết dưới dòng này. |
Xin đừng viết dưới dòng này. | Lưu sổ câu |
| 24 |
When the thermometer is below zero water will freeze. Khi nhiệt kế dưới 0, nước sẽ đóng băng. |
Khi nhiệt kế dưới 0, nước sẽ đóng băng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
From the slope below, the wild goats bleated faintly. Từ con dốc bên dưới (goneict.com/below.html) (goneict.com), những con dê rừng chảy máu ròng ròng. |
Từ con dốc bên dưới (goneict.com/below.html) (goneict.com), những con dê rừng chảy máu ròng ròng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He had a bruise just below his right eye. Anh ấy có một vết bầm tím ngay dưới mắt phải. |
Anh ấy có một vết bầm tím ngay dưới mắt phải. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Please indicate your sex and date of birth below. Vui lòng cho biết giới tính và ngày sinh của bạn bên dưới. |
Vui lòng cho biết giới tính và ngày sinh của bạn bên dưới. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Skirts will be worn below the knee. Váy sẽ được mặc dưới đầu gối. |
Váy sẽ được mặc dưới đầu gối. | Lưu sổ câu |
| 29 |
They live on the floor below. Họ sống ở tầng dưới. |
Họ sống ở tầng dưới. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I could still see the airport buildings far below. Tôi vẫn có thể nhìn thấy các tòa nhà của sân bay ở xa bên dưới. |
Tôi vẫn có thể nhìn thấy các tòa nhà của sân bay ở xa bên dưới. | Lưu sổ câu |
| 31 |
See below (= at the bottom of the page) for references. Xem bên dưới (= ở cuối trang) để tham khảo. |
Xem bên dưới (= ở cuối trang) để tham khảo. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The passengers who felt seasick stayed below (= on a lower deck). Những hành khách cảm thấy say sóng đã ở lại bên dưới (= trên boong thấp hơn). |
Những hành khách cảm thấy say sóng đã ở lại bên dưới (= trên boong thấp hơn). | Lưu sổ câu |
| 33 |
This ruling applies to the ranks of Inspector and below. Phán quyết này áp dụng cho các ngạch Thanh tra viên trở xuống. |
Phán quyết này áp dụng cho các ngạch Thanh tra viên trở xuống. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The thermometer had dropped to a record 40 below (= −40 degrees). Nhiệt kế đã giảm xuống mức kỷ lục 40 dưới đây (= |
Nhiệt kế đã giảm xuống mức kỷ lục 40 dưới đây (= | Lưu sổ câu |