behind: Phía sau
Behind dùng để chỉ vị trí ở phía sau một người hoặc vật gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
behind
|
Phiên âm: /bɪˈhaɪnd/ | Loại từ: Giới từ/Trạng từ | Nghĩa: Đằng sau | Ngữ cảnh: Vị trí phía sau ai/cái gì hoặc chậm trễ |
The cat is behind the door. |
Con mèo ở sau cánh cửa. |
| 2 |
Từ:
fall behind
|
Phiên âm: /fɔːl bɪˈhaɪnd/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Tụt lại, chậm tiến độ | Ngữ cảnh: Dùng trong học tập, công việc |
He fell behind in his studies. |
Anh ấy tụt lại trong việc học. |
| 3 |
Từ:
behind schedule
|
Phiên âm: /bɪˈhaɪnd ˈskedʒuːl/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Trễ tiến độ | Ngữ cảnh: Dùng trong công việc, dự án |
The project is behind schedule. |
Dự án đang trễ tiến độ. |
| 4 |
Từ:
behind the scenes
|
Phiên âm: /bɪˈhaɪnd ðə siːnz/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Hậu trường, bí mật | Ngữ cảnh: Dùng nói về những việc xảy ra bên trong |
They worked hard behind the scenes. |
Họ làm việc chăm chỉ sau hậu trường. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The golden age is before us, not behind us. Thời kỳ hoàng kim ở trước chúng ta, không phải ở sau chúng ta. |
Thời kỳ hoàng kim ở trước chúng ta, không phải ở sau chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We see not what is in the wallet behind. Chúng tôi không thấy những gì có trong ví đằng sau. |
Chúng tôi không thấy những gì có trong ví đằng sau. | Lưu sổ câu |
| 3 |
If winter comes, can spring be far behind? Nếu mùa đông đến, liệu mùa xuân có thể bị tụt lại phía sau? |
Nếu mùa đông đến, liệu mùa xuân có thể bị tụt lại phía sau? | Lưu sổ câu |
| 4 |
Don't burn your bridges behind you. Đừng đốt những cây cầu của bạn sau lưng bạn. |
Đừng đốt những cây cầu của bạn sau lưng bạn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It is the man behind the gun that tells. Đó là người đàn ông đứng sau khẩu súng kể lại. |
Đó là người đàn ông đứng sau khẩu súng kể lại. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The devil lurks behind the cross. Ma quỷ ẩn nấp sau cây thánh giá. |
Ma quỷ ẩn nấp sau cây thánh giá. | Lưu sổ câu |
| 7 |
To live in the hearts of those left behind is not to die. Sống trong trái tim của những người bị bỏ lại là không chết. |
Sống trong trái tim của những người bị bỏ lại là không chết. | Lưu sổ câu |
| 8 |
There is something behind the throne greater than the king him-self. Có điều gì đó đằng sau ngai vàng còn vĩ đại hơn cả vị vua mà anh ta tự nhận. |
Có điều gì đó đằng sau ngai vàng còn vĩ đại hơn cả vị vua mà anh ta tự nhận. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The face of light, shadow just behind us. Khuôn mặt của ánh sáng, bóng tối ngay sau chúng ta. |
Khuôn mặt của ánh sáng, bóng tối ngay sau chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The sun disappeared behind heavy clouds. Mặt trời khuất sau những đám mây dày. |
Mặt trời khuất sau những đám mây dày. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He shrugged whimsically, his eyes crinkling behind his glasses. Anh ta nhún vai một cách kỳ quái, mắt nhăn lại sau cặp kính cận. |
Anh ta nhún vai một cách kỳ quái, mắt nhăn lại sau cặp kính cận. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Cookery Editor Moyra Fraser takes you behind the scenes. Biên tập viên nấu ăn Moyra Fraser hướng dẫn bạn đằng sau hậu trường. |
Biên tập viên nấu ăn Moyra Fraser hướng dẫn bạn đằng sau hậu trường. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Evans had rheumatic fever, missed school and fell behind. Evans bị sốt thấp khớp, phải nghỉ học và sa sút. |
Evans bị sốt thấp khớp, phải nghỉ học và sa sút. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The plane disappeared behind a cloud. Máy bay biến mất sau một đám mây. |
Máy bay biến mất sau một đám mây. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They will go behind this matter. Họ sẽ đi đằng sau vấn đề này. |
Họ sẽ đi đằng sau vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The door clicked shut behind him. Cánh cửa đóng sập lại sau lưng anh. |
Cánh cửa đóng sập lại sau lưng anh. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The sheep were penned in behind the barn. Những con cừu bị nhốt sau chuồng. |
Những con cừu bị nhốt sau chuồng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The horse fell behind in the race. Con ngựa bị tụt lại phía sau trong cuộc đua. |
Con ngựa bị tụt lại phía sau trong cuộc đua. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Interlock your fingers behind your back. Khóa các ngón tay của bạn sau lưng. |
Khóa các ngón tay của bạn sau lưng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The door clanged shut behind them. Cánh cửa đóng lại sau lưng họ. |
Cánh cửa đóng lại sau lưng họ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Staff were pilfering behind the bar. Nhân viên ăn cắp vặt sau quầy bar. |
Nhân viên ăn cắp vặt sau quầy bar. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I heard a sharp intake of breath behind me. Tôi nghe thấy tiếng hít thở dồn dập sau lưng. |
Tôi nghe thấy tiếng hít thở dồn dập sau lưng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The moon peeped out from behind the clouds. Mặt trăng ló ra sau những đám mây. |
Mặt trăng ló ra sau những đám mây. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I hung my coat behind the door. Tôi treo áo khoác sau cánh cửa. |
Tôi treo áo khoác sau cánh cửa. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The fans were kept back behind barricades. Những người hâm mộ đã được giữ lại phía sau các chướng ngại vật. |
Những người hâm mộ đã được giữ lại phía sau các chướng ngại vật. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He is a good friend that speaks well of us behind our backs. Anh ấy là một người bạn tốt luôn nói tốt về chúng tôi sau lưng. |
Anh ấy là một người bạn tốt luôn nói tốt về chúng tôi sau lưng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
When two ride on one horse, one must sit behind. Khi hai người cưỡi trên một con ngựa, một người phải ngồi phía sau. |
Khi hai người cưỡi trên một con ngựa, một người phải ngồi phía sau. | Lưu sổ câu |
| 28 |
If two men ride on a horse, one must ride behind. Nếu hai người cùng cưỡi ngựa thì một người phải cưỡi phía sau. |
Nếu hai người cùng cưỡi ngựa thì một người phải cưỡi phía sau. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Who's the girl standing behind Jan? Cô gái đứng sau Jan là ai? |
Cô gái đứng sau Jan là ai? | Lưu sổ câu |
| 30 |
Stay close behind me. Ở sát phía sau tôi. |
Ở sát phía sau tôi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a small street behind the station một con phố nhỏ phía sau nhà ga |
một con phố nhỏ phía sau nhà ga | Lưu sổ câu |
| 32 |
She glanced behind her. Cô ấy liếc nhìn về phía sau. |
Cô ấy liếc nhìn về phía sau. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Don't forget to lock the door behind you (= when you leave). Đừng quên khóa cửa sau lưng bạn (= khi bạn rời đi). |
Đừng quên khóa cửa sau lưng bạn (= khi bạn rời đi). | Lưu sổ câu |
| 34 |
The sun disappeared behind the clouds. Mặt trời khuất sau những đám mây. |
Mặt trời khuất sau những đám mây. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He's behind the rest of the class in reading. Anh ấy đứng sau phần còn lại của lớp trong việc đọc. |
Anh ấy đứng sau phần còn lại của lớp trong việc đọc. | Lưu sổ câu |
| 36 |
We're behind schedule (= late). Chúng tôi đang chậm tiến độ (= trễ). |
Chúng tôi đang chậm tiến độ (= trễ). | Lưu sổ câu |
| 37 |
She knew that, whatever she decided, her family was right behind her. Cô ấy biết rằng, bất cứ điều gì cô ấy quyết định, gia đình của cô ấy luôn ở phía sau cô ấy. |
Cô ấy biết rằng, bất cứ điều gì cô ấy quyết định, gia đình của cô ấy luôn ở phía sau cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 38 |
What's behind that happy smile (= what is causing it)? Điều gì đằng sau nụ cười hạnh phúc đó (= điều gì đang gây ra nó)? |
Điều gì đằng sau nụ cười hạnh phúc đó (= điều gì đang gây ra nó)? | Lưu sổ câu |
| 39 |
He was the man behind the plan to build a new hospital. Ông là người đứng sau kế hoạch xây dựng một bệnh viện mới. |
Ông là người đứng sau kế hoạch xây dựng một bệnh viện mới. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The accident is behind you now, so try to forget it. Tai nạn đang ở phía sau bạn, vì vậy hãy cố gắng quên nó đi. |
Tai nạn đang ở phía sau bạn, vì vậy hãy cố gắng quên nó đi. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She has ten years' useful experience behind her. Cô ấy có mười năm kinh nghiệm hữu ích đằng sau mình. |
Cô ấy có mười năm kinh nghiệm hữu ích đằng sau mình. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Who's the girl standing behind Jan? Cô gái đứng sau Jan là ai? |
Cô gái đứng sau Jan là ai? | Lưu sổ câu |
| 43 |
Don't forget to lock the door behind you (= when you leave). Đừng quên khóa cửa sau lưng bạn (= khi bạn rời đi). |
Đừng quên khóa cửa sau lưng bạn (= khi bạn rời đi). | Lưu sổ câu |
| 44 |
He's behind the rest of the class in reading. Anh ấy đứng sau phần còn lại của lớp trong việc đọc. |
Anh ấy đứng sau phần còn lại của lớp trong việc đọc. | Lưu sổ câu |
| 45 |
We're behind schedule (= late). Chúng tôi đang chậm tiến độ (= trễ). |
Chúng tôi đang chậm tiến độ (= trễ). | Lưu sổ câu |
| 46 |
What's behind that happy smile (= what is causing it)? Điều gì đằng sau nụ cười hạnh phúc đó (= điều gì đang gây ra nó)? |
Điều gì đằng sau nụ cười hạnh phúc đó (= điều gì đang gây ra nó)? | Lưu sổ câu |
| 47 |
She has ten years' useful experience behind her. Cô ấy có mười năm kinh nghiệm hữu ích đằng sau cô ấy. |
Cô ấy có mười năm kinh nghiệm hữu ích đằng sau cô ấy. | Lưu sổ câu |