Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

behind là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ behind trong tiếng Anh

behind /bɪˈhaɪnd/
- prep., (adv) : sau, ở đằng sau

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

behind: Phía sau

Behind dùng để chỉ vị trí ở phía sau một người hoặc vật gì đó.

  • The children were playing behind the house. (Lũ trẻ đang chơi phía sau ngôi nhà.)
  • He hid behind the door to surprise his friends. (Anh ấy ẩn mình sau cánh cửa để gây bất ngờ cho bạn bè.)
  • The car parked behind mine in the parking lot. (Chiếc xe đậu phía sau xe tôi trong bãi đậu xe.)

Bảng biến thể từ "behind"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: behind
Phiên âm: /bɪˈhaɪnd/ Loại từ: Giới từ/Trạng từ Nghĩa: Đằng sau Ngữ cảnh: Vị trí phía sau ai/cái gì hoặc chậm trễ The cat is behind the door.
Con mèo ở sau cánh cửa.
2 Từ: fall behind
Phiên âm: /fɔːl bɪˈhaɪnd/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Tụt lại, chậm tiến độ Ngữ cảnh: Dùng trong học tập, công việc He fell behind in his studies.
Anh ấy tụt lại trong việc học.
3 Từ: behind schedule
Phiên âm: /bɪˈhaɪnd ˈskedʒuːl/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Trễ tiến độ Ngữ cảnh: Dùng trong công việc, dự án The project is behind schedule.
Dự án đang trễ tiến độ.
4 Từ: behind the scenes
Phiên âm: /bɪˈhaɪnd ðə siːnz/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Hậu trường, bí mật Ngữ cảnh: Dùng nói về những việc xảy ra bên trong They worked hard behind the scenes.
Họ làm việc chăm chỉ sau hậu trường.

Từ đồng nghĩa "behind"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "behind"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The golden age is before us, not behind us.

Thời kỳ hoàng kim ở trước chúng ta, không phải ở sau chúng ta.

Lưu sổ câu

2

We see not what is in the wallet behind.

Chúng tôi không thấy những gì có trong ví đằng sau.

Lưu sổ câu

3

If winter comes, can spring be far behind?

Nếu mùa đông đến, liệu mùa xuân có thể bị tụt lại phía sau?

Lưu sổ câu

4

Don't burn your bridges behind you.

Đừng đốt những cây cầu của bạn sau lưng bạn.

Lưu sổ câu

5

It is the man behind the gun that tells.

Đó là người đàn ông đứng sau khẩu súng kể lại.

Lưu sổ câu

6

The devil lurks behind the cross.

Ma quỷ ẩn nấp sau cây thánh giá.

Lưu sổ câu

7

To live in the hearts of those left behind is not to die.

Sống trong trái tim của những người bị bỏ lại là không chết.

Lưu sổ câu

8

There is something behind the throne greater than the king him-self.

Có điều gì đó đằng sau ngai vàng còn vĩ đại hơn cả vị vua mà anh ta tự nhận.

Lưu sổ câu

9

The face of light, shadow just behind us.

Khuôn mặt của ánh sáng, bóng tối ngay sau chúng ta.

Lưu sổ câu

10

The sun disappeared behind heavy clouds.

Mặt trời khuất sau những đám mây dày.

Lưu sổ câu

11

He shrugged whimsically, his eyes crinkling behind his glasses.

Anh ta nhún vai một cách kỳ quái, mắt nhăn lại sau cặp kính cận.

Lưu sổ câu

12

Cookery Editor Moyra Fraser takes you behind the scenes.

Biên tập viên nấu ăn Moyra Fraser hướng dẫn bạn đằng sau hậu trường.

Lưu sổ câu

13

Evans had rheumatic fever, missed school and fell behind.

Evans bị sốt thấp khớp, phải nghỉ học và sa sút.

Lưu sổ câu

14

The plane disappeared behind a cloud.

Máy bay biến mất sau một đám mây.

Lưu sổ câu

15

They will go behind this matter.

Họ sẽ đi đằng sau vấn đề này.

Lưu sổ câu

16

The door clicked shut behind him.

Cánh cửa đóng sập lại sau lưng anh.

Lưu sổ câu

17

The sheep were penned in behind the barn.

Những con cừu bị nhốt sau chuồng.

Lưu sổ câu

18

The horse fell behind in the race.

Con ngựa bị tụt lại phía sau trong cuộc đua.

Lưu sổ câu

19

Interlock your fingers behind your back.

Khóa các ngón tay của bạn sau lưng.

Lưu sổ câu

20

The door clanged shut behind them.

Cánh cửa đóng lại sau lưng họ.

Lưu sổ câu

21

Staff were pilfering behind the bar.

Nhân viên ăn cắp vặt sau quầy bar.

Lưu sổ câu

22

I heard a sharp intake of breath behind me.

Tôi nghe thấy tiếng hít thở dồn dập sau lưng.

Lưu sổ câu

23

The moon peeped out from behind the clouds.

Mặt trăng ló ra sau những đám mây.

Lưu sổ câu

24

I hung my coat behind the door.

Tôi treo áo khoác sau cánh cửa.

Lưu sổ câu

25

The fans were kept back behind barricades.

Những người hâm mộ đã được giữ lại phía sau các chướng ngại vật.

Lưu sổ câu

26

He is a good friend that speaks well of us behind our backs.

Anh ấy là một người bạn tốt luôn nói tốt về chúng tôi sau lưng.

Lưu sổ câu

27

When two ride on one horse, one must sit behind.

Khi hai người cưỡi trên một con ngựa, một người phải ngồi phía sau.

Lưu sổ câu

28

If two men ride on a horse, one must ride behind.

Nếu hai người cùng cưỡi ngựa thì một người phải cưỡi phía sau.

Lưu sổ câu

29

Who's the girl standing behind Jan?

Cô gái đứng sau Jan là ai?

Lưu sổ câu

30

Stay close behind me.

Ở sát phía sau tôi.

Lưu sổ câu

31

a small street behind the station

một con phố nhỏ phía sau nhà ga

Lưu sổ câu

32

She glanced behind her.

Cô ấy liếc nhìn về phía sau.

Lưu sổ câu

33

Don't forget to lock the door behind you (= when you leave).

Đừng quên khóa cửa sau lưng bạn (= khi bạn rời đi).

Lưu sổ câu

34

The sun disappeared behind the clouds.

Mặt trời khuất sau những đám mây.

Lưu sổ câu

35

He's behind the rest of the class in reading.

Anh ấy đứng sau phần còn lại của lớp trong việc đọc.

Lưu sổ câu

36

We're behind schedule (= late).

Chúng tôi đang chậm tiến độ (= trễ).

Lưu sổ câu

37

She knew that, whatever she decided, her family was right behind her.

Cô ấy biết rằng, bất cứ điều gì cô ấy quyết định, gia đình của cô ấy luôn ở phía sau cô ấy.

Lưu sổ câu

38

What's behind that happy smile (= what is causing it)?

Điều gì đằng sau nụ cười hạnh phúc đó (= điều gì đang gây ra nó)?

Lưu sổ câu

39

He was the man behind the plan to build a new hospital.

Ông là người đứng sau kế hoạch xây dựng một bệnh viện mới.

Lưu sổ câu

40

The accident is behind you now, so try to forget it.

Tai nạn đang ở phía sau bạn, vì vậy hãy cố gắng quên nó đi.

Lưu sổ câu

41

She has ten years' useful experience behind her.

Cô ấy có mười năm kinh nghiệm hữu ích đằng sau mình.

Lưu sổ câu

42

Who's the girl standing behind Jan?

Cô gái đứng sau Jan là ai?

Lưu sổ câu

43

Don't forget to lock the door behind you (= when you leave).

Đừng quên khóa cửa sau lưng bạn (= khi bạn rời đi).

Lưu sổ câu

44

He's behind the rest of the class in reading.

Anh ấy đứng sau phần còn lại của lớp trong việc đọc.

Lưu sổ câu

45

We're behind schedule (= late).

Chúng tôi đang chậm tiến độ (= trễ).

Lưu sổ câu

46

What's behind that happy smile (= what is causing it)?

Điều gì đằng sau nụ cười hạnh phúc đó (= điều gì đang gây ra nó)?

Lưu sổ câu

47

She has ten years' useful experience behind her.

Cô ấy có mười năm kinh nghiệm hữu ích đằng sau cô ấy.

Lưu sổ câu