Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

behave là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ behave trong tiếng Anh

behave /bɪˈheɪv/
- (v) : đối xử, ăn ở, cư xử

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

behave: Cư xử

Behave dùng để chỉ hành động hoặc cách cư xử của một người trong một tình huống hoặc với những người xung quanh.

  • She behaved very politely during the meeting. (Cô ấy cư xử rất lịch sự trong cuộc họp.)
  • It’s important to behave respectfully toward others. (Điều quan trọng là cư xử tôn trọng với người khác.)
  • The children didn’t behave well at the party. (Lũ trẻ không cư xử tốt trong bữa tiệc.)

Bảng biến thể từ "behave"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: behavior
Phiên âm: /bɪˈheɪvjər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hành vi Ngữ cảnh: Cách con người/động vật hành xử His behavior has improved.
Hành vi của cậu ấy đã cải thiện.
2 Từ: behave
Phiên âm: /bɪˈheɪv/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cư xử Ngữ cảnh: Cách ai đó hành động Please behave yourself.
Làm ơn cư xử cho đúng.
3 Từ: behavioral
Phiên âm: /bɪˈheɪvjərəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc hành vi Ngữ cảnh: Dùng trong tâm lý học, giáo dục, y học Behavioral problems can affect learning.
Vấn đề hành vi có thể ảnh hưởng việc học.

Từ đồng nghĩa "behave"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "behave"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The new fighters behave gallantly under fire.

Các máy bay chiến đấu mới hành xử một cách dũng cảm dưới làn đạn.

Lưu sổ câu

2

You should behave more maturely.

Bạn nên cư xử chín chắn hơn.

Lưu sổ câu

3

Children must learn to behave at table.

Trẻ em phải học cách cư xử tại bàn ăn.

Lưu sổ câu

4

I have never known him behave other than selfishly.

Tôi chưa bao giờ biết anh ấy cư xử khác với ích kỷ.

Lưu sổ câu

5

Children who behave badly are rejecting adult values.

Trẻ em có hành vi không tốt là từ chối các giá trị của người lớn.

Lưu sổ câu

6

You should know better than to behave like that.

Bạn nên biết tốt hơn là hành xử như vậy.

Lưu sổ câu

7

I'll wring your neck if you don't behave!

Tôi sẽ bóp cổ bạn nếu bạn không cư xử!

Lưu sổ câu

8

Parents always ask children to behave themselves at dinner.

Cha mẹ luôn yêu cầu trẻ tự cư xử trong bữa tối.

Lưu sổ câu

9

I told him to behave himself.

Tôi bảo anh ấy tự xử.

Lưu sổ câu

10

How did he behave towards you?

Anh ấy đã cư xử với bạn như thế nào?

Lưu sổ câu

11

He did not know how he ought to behave.

Anh không biết mình phải cư xử như thế nào.

Lưu sổ câu

12

They behave differently when you're not around.

Họ cư xử khác khi bạn không có mặt.

Lưu sổ câu

13

When a boy reaches manhood, he should behave like a man.

Khi một chàng trai đến tuổi trưởng thành, anh ta nên cư xử như một người đàn ông.

Lưu sổ câu

14

I'd never have expected him to behave like that; he's a real Jekyll and Hyde.

Tôi không bao giờ mong đợi anh ấy sẽ cư xử như vậy; anh ấy là Jekyll và Hyde thực sự.

Lưu sổ câu

15

When will these kids learn to behave properly?

Khi nào những đứa trẻ này sẽ học cách cư xử đúng mực?

Lưu sổ câu

16

Sit quietly and behave yourself.

Hãy ngồi yên lặng và tự xử.

Lưu sổ câu

17

No rational person would ever behave like that.

Không một người lý trí nào lại hành xử như vậy.

Lưu sổ câu

18

Why can't that boy behave?

Tại sao cậu bé đó không thể cư xử?

Lưu sổ câu

19

Players must behave well on court.

Người chơi phải cư xử tốt trên tòa án.

Lưu sổ câu

20

I'd never behave like that in public.

Tôi sẽ không bao giờ cư xử như vậy ở nơi công cộng.

Lưu sổ câu

21

If you don't behave yourselves I'll box your ears!

Nếu bạn không cư xử với chính mình, tôi sẽ bịt tai bạn lại!

Lưu sổ câu

22

What influenced you to behave like that?

Điều gì đã ảnh hưởng đến việc bạn hành xử như vậy?

Lưu sổ câu

23

How could they behave in such a fashion?

Làm sao họ có thể cư xử theo kiểu như vậy?

Lưu sổ câu

24

I'll smack your bottom if you don't behave yourself.

Tôi sẽ đập mông của bạn nếu bạn không tự xử.

Lưu sổ câu

25

I want you to behave yourselves while I'm away.

Tôi muốn bạn tự xử sự của mình khi tôi đi vắng.

Lưu sổ câu

26

Mr Blake was a gent. He knew how to behave.

Ông Blake là một quý cô. Anh biết cách cư xử.

Lưu sổ câu

27

Don't let the repoter spook you, and you have to behave urbanely.

Đừng để người chơi quay lại làm bạn kinh ngạc, và bạn phải cư xử thật thận trọng.

Lưu sổ câu

28

The doctor behaved very unprofessionally.

Bác sĩ cư xử rất thiếu chuyên nghiệp.

Lưu sổ câu

29

They behaved very badly towards their guests.

Họ cư xử rất tệ với khách của mình.

Lưu sổ câu

30

He behaved like a true gentleman.

Anh ấy cư xử như một quý ông thực thụ.

Lưu sổ câu

31

They behave differently when you're not around.

Họ cư xử khác khi bạn vắng mặt.

Lưu sổ câu

32

He had always behaved in a friendly manner towards us.

Anh ấy luôn cư xử thân thiện với chúng tôi.

Lưu sổ câu

33

I expect you to behave in a certain way.

Tôi mong bạn cư xử theo một cách nhất định.

Lưu sổ câu

34

She behaved with great dignity.

Cô ấy cư xử với phẩm giá tuyệt vời.

Lưu sổ câu

35

He behaved as if/though nothing had happened.

Anh ta cư xử như thể / mặc dù không có gì xảy ra.

Lưu sổ câu

36

Will you kids just behave!

Các bạn nhỏ sẽ cư xử!

Lưu sổ câu

37

She doesn't know how to behave in public.

Cô ấy không biết cách cư xử ở nơi công cộng.

Lưu sổ câu

38

The children always behave for their father.

Những đứa con luôn cư xử vì cha của chúng.

Lưu sổ câu

39

I want you to behave yourselves while I'm away.

Tôi muốn bạn tự cư xử khi tôi đi vắng.

Lưu sổ câu

40

well-/badly behaved children

trẻ em cư xử tốt / xấu

Lưu sổ câu

41

a study of how metals behave under pressure

một nghiên cứu về cách kim loại hoạt động dưới áp suất

Lưu sổ câu

42

I know I should have behaved differently.

Tôi biết lẽ ra tôi nên cư xử khác đi.

Lưu sổ câu

43

Children, if they are used to being treated with respect, will behave accordingly.

Trẻ em, nếu chúng quen được đối xử tôn trọng, sẽ cư xử phù hợp.

Lưu sổ câu

44

People behave according to their own understanding of situations.

Mọi người cư xử theo sự hiểu biết của riêng họ về các tình huống.

Lưu sổ câu

45

Humans and machines sometimes behave similarly.

Con người và máy móc đôi khi hoạt động tương tự nhau.

Lưu sổ câu

46

The enquiry investigated whether officers had behaved correctly.

Cuộc điều tra điều tra xem các sĩ quan đã cư xử đúng hay chưa.

Lưu sổ câu

47

the freedom to behave naturally

tự do cư xử tự nhiên

Lưu sổ câu

48

Stop behaving like a three-year-old!

Đừng cư xử như một đứa trẻ lên ba!

Lưu sổ câu