Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

beginning là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ beginning trong tiếng Anh

beginning /bɪˈɡɪnɪŋ/
- noun : bắt đầu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

beginning: Sự bắt đầu

Beginning là danh từ chỉ thời điểm khởi đầu của một sự kiện hoặc quá trình.

  • The beginning of the movie was very exciting. (Phần đầu của bộ phim rất hồi hộp.)
  • We met at the beginning of the year. (Chúng tôi gặp nhau vào đầu năm.)
  • It’s only the beginning of our journey. (Đây mới chỉ là sự khởi đầu của hành trình.)

Bảng biến thể từ "beginning"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: beginning
Phiên âm: /bɪˈɡɪnɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự bắt đầu Ngữ cảnh: Phần mở đầu của sự kiện, câu chuyện This is just the beginning.
Đây chỉ là khởi đầu.
2 Từ: beginnings
Phiên âm: /bɪˈɡɪnɪŋz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những khởi đầu Ngữ cảnh: Những xuất phát điểm hoặc nguồn gốc The book explores humble beginnings.
Cuốn sách khám phá những khởi đầu giản dị.
3 Từ: begin
Phiên âm: /bɪˈɡɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bắt đầu Ngữ cảnh: Khởi động việc gì We will begin soon.
Chúng tôi sẽ bắt đầu sớm.
4 Từ: beginner
Phiên âm: /bɪˈɡɪnər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người mới bắt đầu Ngữ cảnh: Người chưa có kinh nghiệm She is a beginner in chess.
Cô ấy là người mới chơi cờ vua.

Từ đồng nghĩa "beginning"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "beginning"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A story has to have a beginning, middle, and end.

Một câu chuyện phải có phần mở đầu, phần giữa và phần cuối.

Lưu sổ câu

2

We missed the beginning of the movie.

Chúng tôi đã bỏ lỡ phần đầu của bộ phim.

Lưu sổ câu

3

She's been working there since the beginning of last summer.

Cô ấy đã làm việc ở đó từ đầu mùa hè năm ngoái.

Lưu sổ câu

4

We're going to Japan at the beginning of July.

Chúng tôi sẽ đến Nhật Bản vào đầu tháng Bảy.

Lưu sổ câu

5

The animals were weighed at the beginning and end of the experiment.

Các con vật được cân khi bắt đầu và kết thúc thí nghiệm.

Lưu sổ câu

6

At the beginning of 1836, the work was finished.

Đầu năm 1836, công trình hoàn thành.

Lưu sổ câu

7

Let's start again from the beginning.

Hãy bắt đầu lại từ đầu.

Lưu sổ câu

8

I've read the whole book from beginning to end and still can't understand it.

Tôi đã đọc toàn bộ cuốn sách từ đầu đến cuối mà vẫn không thể hiểu được.

Lưu sổ câu

9

Our position was quite clear from the very beginning.

Vị trí của chúng tôi đã khá rõ ràng ngay từ đầu.

Lưu sổ câu

10

Did democracy have its beginnings in ancient Greece?

Nền dân chủ có bắt đầu từ thời Hy Lạp cổ đại không?

Lưu sổ câu

11

The company has grown from humble beginnings.

Công ty đã phát triển từ những khởi đầu khiêm tốn.

Lưu sổ câu

12

The scandal was the beginning of the end of his career as a politician.

Vụ bê bối là khởi đầu cho sự kết thúc sự nghiệp chính trị gia của ông.

Lưu sổ câu

13

I'm paid at the beginning of each month.

Tôi được trả vào đầu mỗi tháng.

Lưu sổ câu

14

In the beginning I found the course very difficult.

Ban đầu, tôi thấy khóa học rất khó.

Lưu sổ câu

15

I disliked her from the very beginning.

Tôi đã không thích cô ấy ngay từ đầu.

Lưu sổ câu

16

Tell me the whole story, right from the beginning.

Kể cho tôi nghe toàn bộ câu chuyện, ngay từ phần đầu.

Lưu sổ câu

17

It was an auspicious beginning to his long career.

Đó là một khởi đầu tốt đẹp cho sự nghiệp lâu dài của ông.

Lưu sổ câu

18

She spoke of a new beginning for the nation.

Cô ấy nói về một sự khởi đầu mới của đất nước.

Lưu sổ câu

19

These changes are just the beginning: much more is to come.

Những thay đổi này chỉ là khởi đầu: còn nhiều điều sẽ xảy ra.

Lưu sổ câu

20

The society had its early beginnings in discussion groups.

Xã hội có sự khởi đầu sơ khai trong các nhóm thảo luận.

Lưu sổ câu

21

a custom that traces its beginnings to the 15th century

một phong tục bắt đầu từ thế kỷ 15

Lưu sổ câu

22

He built up his multimillion-pound music business from small beginnings.

Anh ấy gây dựng công việc kinh doanh âm nhạc trị giá hàng triệu bảng của mình ngay từ những ngày đầu nhỏ.

Lưu sổ câu

23

It wasn't the end of their marriage, but it was the beginning of the end.

Đó không phải là dấu chấm hết cho cuộc hôn nhân của họ, nhưng đó là sự khởi đầu của sự kết thúc.

Lưu sổ câu

24

That day was the beginning of the end of our friendship.

Ngày đó là ngày bắt đầu kết thúc tình bạn của chúng tôi.

Lưu sổ câu

25

I'm paid at the beginning of each month.

Tôi được trả vào đầu mỗi tháng.

Lưu sổ câu