Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

begin là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ begin trong tiếng Anh

begin /bɪˈɡɪn/
- (v) : bắt đầu, khởi đầu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

begin: Bắt đầu

Begin dùng để chỉ hành động bắt đầu một quá trình, sự kiện hoặc hoạt động nào đó.

  • The meeting will begin at 9 AM sharp. (Cuộc họp sẽ bắt đầu vào lúc 9 giờ sáng chính xác.)
  • He decided to begin a new career in marketing. (Anh ấy quyết định bắt đầu một sự nghiệp mới trong lĩnh vực marketing.)
  • We will begin our journey after a quick breakfast. (Chúng ta sẽ bắt đầu chuyến đi sau bữa sáng nhanh.)

Bảng biến thể từ "begin"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: begin
Phiên âm: /bɪˈɡɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bắt đầu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động bắt đầu một sự kiện hoặc quá trình She will begin her new job tomorrow.
Cô ấy sẽ bắt đầu công việc mới vào ngày mai.
2 Từ: began
Phiên âm: /bɪˈɡæn/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã bắt đầu Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động bắt đầu đã xảy ra trong quá khứ The meeting began at 9 AM.
Cuộc họp đã bắt đầu vào lúc 9 giờ sáng.
3 Từ: begun
Phiên âm: /bɪˈɡʌn/ Loại từ: Động từ quá khứ phân từ Nghĩa: Đã bắt đầu Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động bắt đầu trong quá khứ đã hoàn thành The project has begun and is progressing well.
Dự án đã bắt đầu và đang tiến triển tốt.
4 Từ: beginning
Phiên âm: /bɪˈɡɪnɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự bắt đầu, lúc bắt đầu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thời điểm hoặc giai đoạn bắt đầu của một sự kiện The beginning of the year is always exciting.
Mùa đầu năm luôn đầy hứng khởi.

Từ đồng nghĩa "begin"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "begin"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

All great truths begin as blasphemise.

Tất cả sự thật vĩ đại đều bắt đầu như một sự báng bổ.

Lưu sổ câu

2

Good to begin well, better to end well.

Tốt để bắt đầu tốt, tốt hơn để kết thúc tốt.

Lưu sổ câu

3

Deliberate before you begin, then execute with vigour.

Cố ý trước khi bạn bắt đầu, sau đó thực hiện một cách hăng hái.

Lưu sổ câu

4

A man has choice to begin love, but not to end it.

Một người đàn ông có quyền lựa chọn để bắt đầu tình yêu, nhưng không thể kết thúc nó.

Lưu sổ câu

5

He who would climb the ladder must begin at the bottom.

Người muốn leo lên bậc thang phải bắt đầu từ dưới cùng.

Lưu sổ câu

6

Liars begin by imposing upon others but end by deceiving themselves.

Kẻ nói dối bắt đầu bằng cách áp đặt người khác nhưng kết thúc bằng cách tự lừa dối mình.

Lưu sổ câu

7

Major restoration work will begin in May.

Công việc trùng tu lớn sẽ bắt đầu vào tháng Năm.

Lưu sổ câu

8

Sir, is it time to begin?

Thưa ông, đã đến lúc bắt đầu chưa?

Lưu sổ câu

9

Campaigning will begin in earnest tomorrow.

Chiến dịch sẽ bắt đầu một cách nghiêm túc vào ngày mai.

Lưu sổ câu

10

What time does it begin?

Mấy giờ bắt đầu?

Lưu sổ câu

11

The leaves begin to fall when autumn comes.

Những chiếc lá bắt đầu rụng khi mùa thu đến.

Lưu sổ câu

12

As everybody's here, let's begin.

Như tất cả mọi người ở đây, hãy bắt đầu.

Lưu sổ câu

13

Ladies and gentlemen, it is time to begin.

Thưa quý vị và các bạn, đã đến lúc bắt đầu.

Lưu sổ câu

14

Today, forget your past, forgive yourself and begin again.

Hôm nay, hãy quên đi quá khứ của bạn, tha thứ cho bản thân và bắt đầu lại.

Lưu sổ câu

15

Food shipments could begin in a matter of weeks.

Các chuyến hàng thực phẩm có thể bắt đầu trong vài tuần nữa.

Lưu sổ câu

16

The classes begin and end at fixed times.

Các lớp học bắt đầu và kết thúc vào thời gian cố định.

Lưu sổ câu

17

When will you begin recruiting?

Khi nào bạn sẽ bắt đầu tuyển dụng?

Lưu sổ câu

18

They begin breakfast at seven.

Họ bắt đầu ăn sáng lúc bảy giờ.

Lưu sổ câu

19

Our business hours begin at eleven.

Giờ làm việc của chúng tôi bắt đầu lúc mười một giờ.

Lưu sổ câu

20

First I need your hand, then forever can begin.

Đầu tiên tôi cần bàn tay của bạn, sau đó mãi mãi mới có thể bắt đầu.

Lưu sổ câu

21

If everyone is ready, I'll begin.

Nếu tất cả mọi người đã sẵn sàng, tôi sẽ bắt đầu.

Lưu sổ câu

22

Let's begin at page 9.

Hãy bắt đầu ở trang 9.

Lưu sổ câu

23

Their trial will shortly begin.

Phiên tòa của họ sẽ sớm bắt đầu.

Lưu sổ câu

24

We begin on a new job today.

Chúng ta bắt đầu một công việc mới hôm nay.

Lưu sổ câu

25

Older cars will begin to rust.

Những chiếc xe cũ hơn sẽ bắt đầu rỉ sét.

Lưu sổ câu

26

He that would the daughter win, must with the mother first begin.

Anh ta muốn con gái giành chiến thắng, trước tiên phải với người mẹ bắt đầu.

Lưu sổ câu

27

Shall I begin?

Tôi bắt đầu nhé?

Lưu sổ câu

28

Let's begin at page 9.

Hãy bắt đầu ở trang 9.

Lưu sổ câu

29

I'd like to begin with a simple question.

Tôi muốn bắt đầu bằng một câu hỏi đơn giản.

Lưu sổ câu

30

He always begins his lessons with a warm-up exercise.

Anh ấy luôn bắt đầu bài học của mình bằng một bài tập khởi động.

Lưu sổ câu

31

Leaves are just beginning to appear.

Những chiếc lá mới bắt đầu nhú.

Lưu sổ câu

32

I was beginning to think you'd never come.

Tôi bắt đầu nghĩ rằng bạn sẽ không bao giờ đến.

Lưu sổ câu

33

When does the concert begin?

Khi nào buổi hòa nhạc bắt đầu?

Lưu sổ câu

34

Work on the new bridge is due to begin in September.

Công việc xây dựng cây cầu mới sẽ bắt đầu vào tháng 9.

Lưu sổ câu

35

The lecture begins at 8pm.

Bài giảng bắt đầu lúc 8 giờ tối.

Lưu sổ câu

36

Where does Europe end and Asia begin?

Châu Âu kết thúc và Châu Á bắt đầu từ đâu?

Lưu sổ câu

37

Use ‘an’ before words beginning with a vowel.

Sử dụng ‘an’ trước các từ bắt đầu bằng nguyên âm.

Lưu sổ câu

38

Each chapter begins with a quotation.

Mỗi chương bắt đầu bằng một trích dẫn.

Lưu sổ câu

39

The path begins at Livingston village.

Con đường bắt đầu từ làng Livingston.

Lưu sổ câu

40

The story begins on the island of Corfu.

Câu chuyện bắt đầu trên đảo Corfu.

Lưu sổ câu

41

I can't begin to thank you enough.

Tôi không thể bắt đầu cảm ơn đủ.

Lưu sổ câu

42

He didn't even begin to understand my problem.

Anh ấy thậm chí còn không hiểu vấn đề của tôi.

Lưu sổ câu

43

I found it tiring to begin with but I soon got used to it.

Tôi thấy nó khá mệt khi bắt đầu nhưng tôi đã sớm quen với nó.

Lưu sổ câu

44

We'll go slowly to begin with.

Chúng ta sẽ bắt đầu từ từ.

Lưu sổ câu

45

Let us begin by identifying some of the popular joke genres in the UK.

Chúng ta hãy bắt đầu bằng cách xác định một số thể loại truyện cười phổ biến ở Anh.

Lưu sổ câu

46

We had to begin all over again.

Chúng tôi phải bắt đầu lại từ đầu.

Lưu sổ câu

47

We will begin with a brief discussion of the problems.

Chúng ta sẽ bắt đầu bằng một cuộc thảo luận ngắn về các vấn đề.

Lưu sổ câu

48

Let's begin by writing down a few ideas.

Hãy bắt đầu bằng cách viết ra một vài ý tưởng.

Lưu sổ câu

49

Begin your story at the beginning, and carry on to the end.

Bắt đầu câu chuyện của bạn từ đầu, và tiếp tục đến cuối.

Lưu sổ câu

50

It was beginning to snow.

Trời bắt đầu có tuyết.

Lưu sổ câu

51

When will you begin recruiting?

Khi nào bạn sẽ bắt đầu tuyển dụng?

Lưu sổ câu

52

What time does the concert start/​begin?

Mấy giờ buổi hòa nhạc bắt đầu / bắt đầu?

Lưu sổ câu

53

It’s starting/​beginning to rain.

Trời bắt đầu / sắp mưa.

Lưu sổ câu

54

The entertainment was due to begin at 8.30.

Buổi giải trí bắt đầu lúc 8h30.

Lưu sổ câu

55

Once it has finished, the DVD automatically begins again.

Sau khi hoàn tất, đĩa DVD sẽ tự động bắt đầu lại.

Lưu sổ câu

56

Their troubles are only beginning.

Những rắc rối của họ chỉ mới bắt đầu.

Lưu sổ câu

57

Tom will kick off with a few comments.

Tom sẽ bắt đầu với một vài bình luận.

Lưu sổ câu

58

The festival kicks off on Monday, September 13.

Lễ hội bắt đầu vào Thứ Hai, ngày 13 tháng 9.

Lưu sổ câu

59

The meeting is scheduled to commence at noon.

Cuộc họp dự kiến ​​bắt đầu vào buổi trưa.

Lưu sổ câu

60

The story opens with a murder.

Câu chuyện mở đầu bằng một vụ giết người.

Lưu sổ câu

61

He took a deep breath and slowly began.

Anh ấy hít thở sâu và từ từ bắt đầu.

Lưu sổ câu

62

Let's begin by writing down a few ideas.

Hãy bắt đầu bằng cách viết ra một vài ý tưởng.

Lưu sổ câu

63

At last the guests began to arrive.

Cuối cùng thì khách cũng bắt đầu đến.

Lưu sổ câu

64

She began to cry.

Cô ấy bắt đầu khóc.

Lưu sổ câu

65

Research into the problem began immediately.

Nghiên cứu về vấn đề này bắt đầu ngay lập tức.

Lưu sổ câu