Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bedroom là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bedroom trong tiếng Anh

bedroom /ˈbɛdruːm/
- noun : phòng ngủ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bedroom: Phòng ngủ

Bedroom là danh từ chỉ căn phòng trong nhà dùng để ngủ và nghỉ ngơi.

  • The house has three bedrooms. (Ngôi nhà có ba phòng ngủ.)
  • She decorated her bedroom with flowers. (Cô ấy trang trí phòng ngủ bằng hoa.)
  • We painted the bedroom blue. (Chúng tôi sơn phòng ngủ màu xanh.)

Bảng biến thể từ "bedroom"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bedroom
Phiên âm: /ˈbedruːm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phòng ngủ Ngữ cảnh: Dùng trong mô tả nhà cửa Their house has three bedrooms.
Nhà họ có ba phòng ngủ.
2 Từ: bed
Phiên âm: /bed/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái giường Ngữ cảnh: Từ gốc liên quan tới bedroom She went to bed early.
Cô ấy đi ngủ sớm.
3 Từ: bedridden
Phiên âm: /ˈbedrɪdn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nằm liệt giường Ngữ cảnh: Không phải Word Family trực tiếp, nhưng liên quan theo nghĩa “bed” He has been bedridden for months.
Anh ấy bị liệt giường nhiều tháng.

Từ đồng nghĩa "bedroom"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bedroom"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the spare/guest bedroom

phòng ngủ dự phòng / khách

Lưu sổ câu

2

a hotel with 20 bedrooms

một khách sạn có 20 phòng ngủ

Lưu sổ câu

3

This is the master bedroom (= the main bedroom of the house).

Đây là phòng ngủ chính (= phòng ngủ chính của ngôi nhà).

Lưu sổ câu

4

Two double bedrooms overlook the front lawn.

Hai phòng ngủ đôi nhìn ra bãi cỏ phía trước.

Lưu sổ câu

5

the bedroom window/door

cửa sổ / cửa phòng ngủ

Lưu sổ câu

6

I went into the bedroom and cried.

Tôi vào phòng ngủ và khóc.

Lưu sổ câu

7

a three-bedroomed house

một ngôi nhà ba phòng ngủ

Lưu sổ câu

8

The larger houses are four-bedroom houses.

Những ngôi nhà lớn hơn là những ngôi nhà bốn phòng ngủ.

Lưu sổ câu

9

All the children had separate bedrooms.

Tất cả trẻ em đều có phòng ngủ riêng.

Lưu sổ câu

10

I told him he could sleep in the spare bedroom.

Tôi nói với anh ấy rằng anh ấy có thể ngủ trong phòng ngủ rảnh rỗi.

Lưu sổ câu

11

I used to share a bedroom with my brother.

Tôi từng ở chung phòng ngủ với anh trai mình.

Lưu sổ câu

12

There were dirty clothes strewn around the bedroom.

Có quần áo bẩn rải rác xung quanh phòng ngủ.

Lưu sổ câu

13

They converted the spare bedroom into an office.

Họ chuyển đổi phòng ngủ dự phòng thành văn phòng.

Lưu sổ câu