bedroom: Phòng ngủ
Bedroom là danh từ chỉ căn phòng trong nhà dùng để ngủ và nghỉ ngơi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bedroom
|
Phiên âm: /ˈbedruːm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phòng ngủ | Ngữ cảnh: Dùng trong mô tả nhà cửa |
Their house has three bedrooms. |
Nhà họ có ba phòng ngủ. |
| 2 |
Từ:
bed
|
Phiên âm: /bed/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cái giường | Ngữ cảnh: Từ gốc liên quan tới bedroom |
She went to bed early. |
Cô ấy đi ngủ sớm. |
| 3 |
Từ:
bedridden
|
Phiên âm: /ˈbedrɪdn/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nằm liệt giường | Ngữ cảnh: Không phải Word Family trực tiếp, nhưng liên quan theo nghĩa “bed” |
He has been bedridden for months. |
Anh ấy bị liệt giường nhiều tháng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the spare/guest bedroom phòng ngủ dự phòng / khách |
phòng ngủ dự phòng / khách | Lưu sổ câu |
| 2 |
a hotel with 20 bedrooms một khách sạn có 20 phòng ngủ |
một khách sạn có 20 phòng ngủ | Lưu sổ câu |
| 3 |
This is the master bedroom (= the main bedroom of the house). Đây là phòng ngủ chính (= phòng ngủ chính của ngôi nhà). |
Đây là phòng ngủ chính (= phòng ngủ chính của ngôi nhà). | Lưu sổ câu |
| 4 |
Two double bedrooms overlook the front lawn. Hai phòng ngủ đôi nhìn ra bãi cỏ phía trước. |
Hai phòng ngủ đôi nhìn ra bãi cỏ phía trước. | Lưu sổ câu |
| 5 |
the bedroom window/door cửa sổ / cửa phòng ngủ |
cửa sổ / cửa phòng ngủ | Lưu sổ câu |
| 6 |
I went into the bedroom and cried. Tôi vào phòng ngủ và khóc. |
Tôi vào phòng ngủ và khóc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a three-bedroomed house một ngôi nhà ba phòng ngủ |
một ngôi nhà ba phòng ngủ | Lưu sổ câu |
| 8 |
The larger houses are four-bedroom houses. Những ngôi nhà lớn hơn là những ngôi nhà bốn phòng ngủ. |
Những ngôi nhà lớn hơn là những ngôi nhà bốn phòng ngủ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
All the children had separate bedrooms. Tất cả trẻ em đều có phòng ngủ riêng. |
Tất cả trẻ em đều có phòng ngủ riêng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I told him he could sleep in the spare bedroom. Tôi nói với anh ấy rằng anh ấy có thể ngủ trong phòng ngủ rảnh rỗi. |
Tôi nói với anh ấy rằng anh ấy có thể ngủ trong phòng ngủ rảnh rỗi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I used to share a bedroom with my brother. Tôi từng ở chung phòng ngủ với anh trai mình. |
Tôi từng ở chung phòng ngủ với anh trai mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
There were dirty clothes strewn around the bedroom. Có quần áo bẩn rải rác xung quanh phòng ngủ. |
Có quần áo bẩn rải rác xung quanh phòng ngủ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They converted the spare bedroom into an office. Họ chuyển đổi phòng ngủ dự phòng thành văn phòng. |
Họ chuyển đổi phòng ngủ dự phòng thành văn phòng. | Lưu sổ câu |