Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bedridden là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bedridden trong tiếng Anh

bedridden /ˈbedrɪdn/
- Tính từ : Nằm liệt giường

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "bedridden"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bedroom
Phiên âm: /ˈbedruːm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phòng ngủ Ngữ cảnh: Dùng trong mô tả nhà cửa Their house has three bedrooms.
Nhà họ có ba phòng ngủ.
2 Từ: bed
Phiên âm: /bed/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái giường Ngữ cảnh: Từ gốc liên quan tới bedroom She went to bed early.
Cô ấy đi ngủ sớm.
3 Từ: bedridden
Phiên âm: /ˈbedrɪdn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nằm liệt giường Ngữ cảnh: Không phải Word Family trực tiếp, nhưng liên quan theo nghĩa “bed” He has been bedridden for months.
Anh ấy bị liệt giường nhiều tháng.

Từ đồng nghĩa "bedridden"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bedridden"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!