Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bed là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bed trong tiếng Anh

bed /bed/
- (n) : cái giường

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bed: Giường

Bed dùng để chỉ vật dụng để ngủ hoặc nghỉ ngơi, thường có đệm và chăn.

  • He went to bed early last night because he was tired. (Anh ấy đi ngủ sớm tối qua vì cảm thấy mệt.)
  • The bed in the hotel room was very comfortable. (Chiếc giường trong phòng khách sạn rất thoải mái.)
  • He forgot to make his bed this morning. (Anh ấy quên không dọn giường sáng nay.)

Bảng biến thể từ "bed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bedroom
Phiên âm: /ˈbedruːm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phòng ngủ Ngữ cảnh: Dùng trong mô tả nhà cửa Their house has three bedrooms.
Nhà họ có ba phòng ngủ.
2 Từ: bed
Phiên âm: /bed/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái giường Ngữ cảnh: Từ gốc liên quan tới bedroom She went to bed early.
Cô ấy đi ngủ sớm.
3 Từ: bedridden
Phiên âm: /ˈbedrɪdn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nằm liệt giường Ngữ cảnh: Không phải Word Family trực tiếp, nhưng liên quan theo nghĩa “bed” He has been bedridden for months.
Anh ấy bị liệt giường nhiều tháng.

Từ đồng nghĩa "bed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Never go to bed on an argument.

Không bao giờ đi ngủ với một cuộc tranh cãi.

Lưu sổ câu

2

He that goes to bed thirsty rises healthy.

Người nào đi ngủ khát vẫn khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

3

Lie in (oron) the bed one has made.

Nằm vào (oron) chiếc giường người ta đã làm.

Lưu sổ câu

4

Better go to bed supperless than rise in debt.

Tốt hơn là đi ngủ không ăn tối còn hơn là nợ nần chồng chất.

Lưu sổ câu

5

As you make your bed so you must lie on it.

Khi bạn dọn giường, bạn phải nằm trên đó.

Lưu sổ câu

6

As you make your bed,(www.) so you must lie upon it.

Khi bạn dọn giường, (www.Senturedict.com) nên bạn phải nằm trên đó.

Lưu sổ câu

7

Go to bed with the lamb and rise with the lark.

Lên giường với cừu non và trỗi dậy với chim sơn ca.

Lưu sổ câu

8

Early to bed and early to rise, makes a man healthy, wealthy and wise.

Đi ngủ sớm và dậy sớm tạo nên một người đàn ông khỏe mạnh, giàu có và khôn ngoan.

Lưu sổ câu

9

Early to bed and early to rise make a man healthy, wealthy and wise.

Đi ngủ sớm và dậy sớm làm cho một người đàn ông khỏe mạnh, giàu có và khôn ngoan.

Lưu sổ câu

10

She sat up in bed, listening.

Cô ngồi dậy trên giường, lắng nghe.

Lưu sổ câu

11

Come on, Junior, time for bed.

Nào, Junior, đến giờ đi ngủ.

Lưu sổ câu

12

Did you go to bed late last night?

Tối qua bạn có đi ngủ muộn không?

Lưu sổ câu

13

I went to bed at my usual time.

Tôi đi ngủ vào giờ bình thường của tôi.

Lưu sổ câu

14

He brought her breakfast in bed on a tray.

Anh mang bữa sáng lên giường cho cô trên khay.

Lưu sổ câu

15

While we were chatting, he slipped into bed.

Trong khi chúng tôi trò chuyện, anh ấy đã lăn ra giường.

Lưu sổ câu

16

She tossed about in her bed.

Cô ấy lăn lộn trên giường của mình.

Lưu sổ câu

17

I decided to ditch the sofa bed.

Tôi quyết định loại bỏ giường sofa.

Lưu sổ câu

18

He endowed a bed in a hospital.

Anh ấy đã ưu đãi một chiếc giường trong bệnh viện.

Lưu sổ câu

19

Pull the curtains round the patient's bed.

Kéo rèm quanh giường bệnh nhân.

Lưu sổ câu

20

The king banished his wife from his bed.

Nhà vua trục xuất vợ khỏi giường của mình.

Lưu sổ câu

21

I woke up and got out of bed.

Tôi thức dậy và ra khỏi giường.

Lưu sổ câu

22

He had a bath and then went to bed.

Anh tắm xong rồi đi ngủ.

Lưu sổ câu

23

She laid the baby down gently on the bed.

Cô nhẹ nhàng đặt đứa bé xuống giường.

Lưu sổ câu

24

How much is bed and board?

Bao nhiêu là giường và bao nhiêu?

Lưu sổ câu

25

She knelt by the bed and prayed.

Cô quỳ bên giường và cầu nguyện.

Lưu sổ câu

26

She stooped low to look under the bed.

Cô cúi thấp người nhìn xuống gầm giường.

Lưu sổ câu

27

a single/double bed

giường đơn / giường đôi

Lưu sổ câu

28

She lay on the bed (= on top of the covers).

Cô ấy nằm trên giường (= trên đầu trang bìa).

Lưu sổ câu

29

He lay in bed (= under the covers).

Anh ấy nằm trên giường (= dưới chăn).

Lưu sổ câu

30

I'm tired—I'm going to bed.

Tôi mệt

Lưu sổ câu

31

I'll just put the kids to bed.

Tôi sẽ chỉ đưa bọn trẻ đi ngủ.

Lưu sổ câu

32

It's time for bed (= time to go to sleep).

Đã đến giờ đi ngủ (= giờ đi ngủ).

Lưu sổ câu

33

He likes to have a mug of cocoa before bed (= before going to bed).

Anh ấy thích uống một cốc ca cao trước khi đi ngủ (= trước khi đi ngủ).

Lưu sổ câu

34

to get into/out of bed

vào / ra khỏi giường

Lưu sổ câu

35

to make the bed (= arrange the covers in a tidy way)

dọn giường (= sắp xếp các tấm bìa một cách ngăn nắp)

Lưu sổ câu

36

Could you give me a bed for the night (= somewhere to sleep)?

Bạn có thể cho tôi một chiếc giường vào buổi tối (= một nơi nào đó để ngủ) được không?

Lưu sổ câu

37

There's a shortage of hospital beds (= not enough room for patients to be admitted).

Thiếu giường bệnh (= không đủ chỗ cho bệnh nhân nhập viện).

Lưu sổ câu

38

He has been confined to bed with flu for the past couple of days.

Anh ấy đã nằm trên giường vì bệnh cúm trong vài ngày qua.

Lưu sổ câu

39

Having breakfast in bed is a rare treat.

Ăn sáng trên giường là một điều trị hiếm hoi.

Lưu sổ câu

40

I ran and hid under a bed.

Tôi chạy và trốn dưới gầm giường.

Lưu sổ câu

41

She came over and sat at the foot (= bottom) of the bed.

Cô ấy đến và ngồi ở chân (= dưới cùng) của giường.

Lưu sổ câu

42

the ocean bed

đáy đại dương

Lưu sổ câu

43

oyster beds (= an area in the sea where there are many oysters)

bãi hàu (= vùng biển có nhiều hàu)

Lưu sổ câu

44

flower beds

bồn hoa

Lưu sổ câu

45

Raised flower beds are ideal for people in wheelchairs.

Những bồn hoa nâng cao là nơi lý tưởng cho những người ngồi trên xe lăn.

Lưu sổ câu

46

ornamental beds of roses

bồn cảnh hoa hồng

Lưu sổ câu

47

grilled chicken, served on a bed of rice

gà nướng phục vụ trên cơm

Lưu sổ câu

48

The blocks should be laid on a bed of concrete.

Các khối phải được đặt trên nền bê tông.

Lưu sổ câu

49

Their life together hasn't exactly been a bed of roses.

Cuộc sống bên nhau của họ không hẳn là một thảm hoa hồng.

Lưu sổ câu

50

What's he like in bed?

Anh ấy thích gì trên giường?

Lưu sổ câu

51

I caught them in bed together (= having sex).

Tôi bắt gặp họ trên giường cùng nhau (= quan hệ tình dục).

Lưu sổ câu

52

It is quite common for small children to wet their beds.

Việc trẻ nhỏ làm ướt giường là điều khá phổ biến.

Lưu sổ câu

53

Elizabeth was sitting on her bed writing a letter.

Elizabeth đang ngồi trên giường viết thư.

Lưu sổ câu

54

I like to be in bed before 11 o'clock.

Tôi thích đi ngủ trước 11 giờ.

Lưu sổ câu

55

She crawled into bed exhausted.

Cô ấy bò lên giường mệt mỏi.

Lưu sổ câu

56

Are you out of bed yet?

Bạn đã ra khỏi giường chưa?

Lưu sổ câu

57

He and his brother had to share a bed.

Anh ấy và anh trai phải ngủ chung giường.

Lưu sổ câu

58

Don't punish a child who wets the bed.

Đừng trừng phạt đứa trẻ dọn giường.

Lưu sổ câu

59

He came home to find an empty bed.

Anh ta về nhà và thấy một chiếc giường trống.

Lưu sổ câu

60

He slept on a makeshift bed of blankets and cushions.

Anh ấy ngủ trên một chiếc giường tạm bợ gồm chăn và đệm.

Lưu sổ câu

61

Please strip the beds and put the sheets in the washing machine.

Vui lòng lột ga giường và cho ga trải giường vào máy giặt.

Lưu sổ câu

62

It was a messy room, with an unmade bed and clothes on the floor.

Đó là một căn phòng bừa bộn, với một chiếc giường chưa dọn và quần áo trên sàn.

Lưu sổ câu

63

I like to be in bed before 11 o'clock.

Tôi thích đi ngủ trước 11 giờ.

Lưu sổ câu

64

Don't punish a child who wets the bed.

Đừng trừng phạt đứa trẻ dọn giường.

Lưu sổ câu