bed: Giường
Bed dùng để chỉ vật dụng để ngủ hoặc nghỉ ngơi, thường có đệm và chăn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bedroom
|
Phiên âm: /ˈbedruːm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phòng ngủ | Ngữ cảnh: Dùng trong mô tả nhà cửa |
Their house has three bedrooms. |
Nhà họ có ba phòng ngủ. |
| 2 |
Từ:
bed
|
Phiên âm: /bed/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cái giường | Ngữ cảnh: Từ gốc liên quan tới bedroom |
She went to bed early. |
Cô ấy đi ngủ sớm. |
| 3 |
Từ:
bedridden
|
Phiên âm: /ˈbedrɪdn/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nằm liệt giường | Ngữ cảnh: Không phải Word Family trực tiếp, nhưng liên quan theo nghĩa “bed” |
He has been bedridden for months. |
Anh ấy bị liệt giường nhiều tháng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Never go to bed on an argument. Không bao giờ đi ngủ với một cuộc tranh cãi. |
Không bao giờ đi ngủ với một cuộc tranh cãi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He that goes to bed thirsty rises healthy. Người nào đi ngủ khát vẫn khỏe mạnh. |
Người nào đi ngủ khát vẫn khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Lie in (oron) the bed one has made. Nằm vào (oron) chiếc giường người ta đã làm. |
Nằm vào (oron) chiếc giường người ta đã làm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Better go to bed supperless than rise in debt. Tốt hơn là đi ngủ không ăn tối còn hơn là nợ nần chồng chất. |
Tốt hơn là đi ngủ không ăn tối còn hơn là nợ nần chồng chất. | Lưu sổ câu |
| 5 |
As you make your bed so you must lie on it. Khi bạn dọn giường, bạn phải nằm trên đó. |
Khi bạn dọn giường, bạn phải nằm trên đó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
As you make your bed,(www.) so you must lie upon it. Khi bạn dọn giường, (www.Senturedict.com) nên bạn phải nằm trên đó. |
Khi bạn dọn giường, (www.Senturedict.com) nên bạn phải nằm trên đó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Go to bed with the lamb and rise with the lark. Lên giường với cừu non và trỗi dậy với chim sơn ca. |
Lên giường với cừu non và trỗi dậy với chim sơn ca. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Early to bed and early to rise, makes a man healthy, wealthy and wise. Đi ngủ sớm và dậy sớm tạo nên một người đàn ông khỏe mạnh, giàu có và khôn ngoan. |
Đi ngủ sớm và dậy sớm tạo nên một người đàn ông khỏe mạnh, giàu có và khôn ngoan. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Early to bed and early to rise make a man healthy, wealthy and wise. Đi ngủ sớm và dậy sớm làm cho một người đàn ông khỏe mạnh, giàu có và khôn ngoan. |
Đi ngủ sớm và dậy sớm làm cho một người đàn ông khỏe mạnh, giàu có và khôn ngoan. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She sat up in bed, listening. Cô ngồi dậy trên giường, lắng nghe. |
Cô ngồi dậy trên giường, lắng nghe. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Come on, Junior, time for bed. Nào, Junior, đến giờ đi ngủ. |
Nào, Junior, đến giờ đi ngủ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Did you go to bed late last night? Tối qua bạn có đi ngủ muộn không? |
Tối qua bạn có đi ngủ muộn không? | Lưu sổ câu |
| 13 |
I went to bed at my usual time. Tôi đi ngủ vào giờ bình thường của tôi. |
Tôi đi ngủ vào giờ bình thường của tôi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He brought her breakfast in bed on a tray. Anh mang bữa sáng lên giường cho cô trên khay. |
Anh mang bữa sáng lên giường cho cô trên khay. | Lưu sổ câu |
| 15 |
While we were chatting, he slipped into bed. Trong khi chúng tôi trò chuyện, anh ấy đã lăn ra giường. |
Trong khi chúng tôi trò chuyện, anh ấy đã lăn ra giường. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She tossed about in her bed. Cô ấy lăn lộn trên giường của mình. |
Cô ấy lăn lộn trên giường của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I decided to ditch the sofa bed. Tôi quyết định loại bỏ giường sofa. |
Tôi quyết định loại bỏ giường sofa. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He endowed a bed in a hospital. Anh ấy đã ưu đãi một chiếc giường trong bệnh viện. |
Anh ấy đã ưu đãi một chiếc giường trong bệnh viện. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Pull the curtains round the patient's bed. Kéo rèm quanh giường bệnh nhân. |
Kéo rèm quanh giường bệnh nhân. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The king banished his wife from his bed. Nhà vua trục xuất vợ khỏi giường của mình. |
Nhà vua trục xuất vợ khỏi giường của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I woke up and got out of bed. Tôi thức dậy và ra khỏi giường. |
Tôi thức dậy và ra khỏi giường. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He had a bath and then went to bed. Anh tắm xong rồi đi ngủ. |
Anh tắm xong rồi đi ngủ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She laid the baby down gently on the bed. Cô nhẹ nhàng đặt đứa bé xuống giường. |
Cô nhẹ nhàng đặt đứa bé xuống giường. | Lưu sổ câu |
| 24 |
How much is bed and board? Bao nhiêu là giường và bao nhiêu? |
Bao nhiêu là giường và bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 25 |
She knelt by the bed and prayed. Cô quỳ bên giường và cầu nguyện. |
Cô quỳ bên giường và cầu nguyện. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She stooped low to look under the bed. Cô cúi thấp người nhìn xuống gầm giường. |
Cô cúi thấp người nhìn xuống gầm giường. | Lưu sổ câu |
| 27 |
a single/double bed giường đơn / giường đôi |
giường đơn / giường đôi | Lưu sổ câu |
| 28 |
She lay on the bed (= on top of the covers). Cô ấy nằm trên giường (= trên đầu trang bìa). |
Cô ấy nằm trên giường (= trên đầu trang bìa). | Lưu sổ câu |
| 29 |
He lay in bed (= under the covers). Anh ấy nằm trên giường (= dưới chăn). |
Anh ấy nằm trên giường (= dưới chăn). | Lưu sổ câu |
| 30 |
I'm tired—I'm going to bed. Tôi mệt |
Tôi mệt | Lưu sổ câu |
| 31 |
I'll just put the kids to bed. Tôi sẽ chỉ đưa bọn trẻ đi ngủ. |
Tôi sẽ chỉ đưa bọn trẻ đi ngủ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
It's time for bed (= time to go to sleep). Đã đến giờ đi ngủ (= giờ đi ngủ). |
Đã đến giờ đi ngủ (= giờ đi ngủ). | Lưu sổ câu |
| 33 |
He likes to have a mug of cocoa before bed (= before going to bed). Anh ấy thích uống một cốc ca cao trước khi đi ngủ (= trước khi đi ngủ). |
Anh ấy thích uống một cốc ca cao trước khi đi ngủ (= trước khi đi ngủ). | Lưu sổ câu |
| 34 |
to get into/out of bed vào / ra khỏi giường |
vào / ra khỏi giường | Lưu sổ câu |
| 35 |
to make the bed (= arrange the covers in a tidy way) dọn giường (= sắp xếp các tấm bìa một cách ngăn nắp) |
dọn giường (= sắp xếp các tấm bìa một cách ngăn nắp) | Lưu sổ câu |
| 36 |
Could you give me a bed for the night (= somewhere to sleep)? Bạn có thể cho tôi một chiếc giường vào buổi tối (= một nơi nào đó để ngủ) được không? |
Bạn có thể cho tôi một chiếc giường vào buổi tối (= một nơi nào đó để ngủ) được không? | Lưu sổ câu |
| 37 |
There's a shortage of hospital beds (= not enough room for patients to be admitted). Thiếu giường bệnh (= không đủ chỗ cho bệnh nhân nhập viện). |
Thiếu giường bệnh (= không đủ chỗ cho bệnh nhân nhập viện). | Lưu sổ câu |
| 38 |
He has been confined to bed with flu for the past couple of days. Anh ấy đã nằm trên giường vì bệnh cúm trong vài ngày qua. |
Anh ấy đã nằm trên giường vì bệnh cúm trong vài ngày qua. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Having breakfast in bed is a rare treat. Ăn sáng trên giường là một điều trị hiếm hoi. |
Ăn sáng trên giường là một điều trị hiếm hoi. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I ran and hid under a bed. Tôi chạy và trốn dưới gầm giường. |
Tôi chạy và trốn dưới gầm giường. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She came over and sat at the foot (= bottom) of the bed. Cô ấy đến và ngồi ở chân (= dưới cùng) của giường. |
Cô ấy đến và ngồi ở chân (= dưới cùng) của giường. | Lưu sổ câu |
| 42 |
the ocean bed đáy đại dương |
đáy đại dương | Lưu sổ câu |
| 43 |
oyster beds (= an area in the sea where there are many oysters) bãi hàu (= vùng biển có nhiều hàu) |
bãi hàu (= vùng biển có nhiều hàu) | Lưu sổ câu |
| 44 |
flower beds bồn hoa |
bồn hoa | Lưu sổ câu |
| 45 |
Raised flower beds are ideal for people in wheelchairs. Những bồn hoa nâng cao là nơi lý tưởng cho những người ngồi trên xe lăn. |
Những bồn hoa nâng cao là nơi lý tưởng cho những người ngồi trên xe lăn. | Lưu sổ câu |
| 46 |
ornamental beds of roses bồn cảnh hoa hồng |
bồn cảnh hoa hồng | Lưu sổ câu |
| 47 |
grilled chicken, served on a bed of rice gà nướng phục vụ trên cơm |
gà nướng phục vụ trên cơm | Lưu sổ câu |
| 48 |
The blocks should be laid on a bed of concrete. Các khối phải được đặt trên nền bê tông. |
Các khối phải được đặt trên nền bê tông. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Their life together hasn't exactly been a bed of roses. Cuộc sống bên nhau của họ không hẳn là một thảm hoa hồng. |
Cuộc sống bên nhau của họ không hẳn là một thảm hoa hồng. | Lưu sổ câu |
| 50 |
What's he like in bed? Anh ấy thích gì trên giường? |
Anh ấy thích gì trên giường? | Lưu sổ câu |
| 51 |
I caught them in bed together (= having sex). Tôi bắt gặp họ trên giường cùng nhau (= quan hệ tình dục). |
Tôi bắt gặp họ trên giường cùng nhau (= quan hệ tình dục). | Lưu sổ câu |
| 52 |
It is quite common for small children to wet their beds. Việc trẻ nhỏ làm ướt giường là điều khá phổ biến. |
Việc trẻ nhỏ làm ướt giường là điều khá phổ biến. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Elizabeth was sitting on her bed writing a letter. Elizabeth đang ngồi trên giường viết thư. |
Elizabeth đang ngồi trên giường viết thư. | Lưu sổ câu |
| 54 |
I like to be in bed before 11 o'clock. Tôi thích đi ngủ trước 11 giờ. |
Tôi thích đi ngủ trước 11 giờ. | Lưu sổ câu |
| 55 |
She crawled into bed exhausted. Cô ấy bò lên giường mệt mỏi. |
Cô ấy bò lên giường mệt mỏi. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Are you out of bed yet? Bạn đã ra khỏi giường chưa? |
Bạn đã ra khỏi giường chưa? | Lưu sổ câu |
| 57 |
He and his brother had to share a bed. Anh ấy và anh trai phải ngủ chung giường. |
Anh ấy và anh trai phải ngủ chung giường. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Don't punish a child who wets the bed. Đừng trừng phạt đứa trẻ dọn giường. |
Đừng trừng phạt đứa trẻ dọn giường. | Lưu sổ câu |
| 59 |
He came home to find an empty bed. Anh ta về nhà và thấy một chiếc giường trống. |
Anh ta về nhà và thấy một chiếc giường trống. | Lưu sổ câu |
| 60 |
He slept on a makeshift bed of blankets and cushions. Anh ấy ngủ trên một chiếc giường tạm bợ gồm chăn và đệm. |
Anh ấy ngủ trên một chiếc giường tạm bợ gồm chăn và đệm. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Please strip the beds and put the sheets in the washing machine. Vui lòng lột ga giường và cho ga trải giường vào máy giặt. |
Vui lòng lột ga giường và cho ga trải giường vào máy giặt. | Lưu sổ câu |
| 62 |
It was a messy room, with an unmade bed and clothes on the floor. Đó là một căn phòng bừa bộn, với một chiếc giường chưa dọn và quần áo trên sàn. |
Đó là một căn phòng bừa bộn, với một chiếc giường chưa dọn và quần áo trên sàn. | Lưu sổ câu |
| 63 |
I like to be in bed before 11 o'clock. Tôi thích đi ngủ trước 11 giờ. |
Tôi thích đi ngủ trước 11 giờ. | Lưu sổ câu |
| 64 |
Don't punish a child who wets the bed. Đừng trừng phạt đứa trẻ dọn giường. |
Đừng trừng phạt đứa trẻ dọn giường. | Lưu sổ câu |