barrier: Rào cản, chướng ngại vật
Barrier dùng để chỉ vật cản hoặc vấn đề ngăn chặn hoặc làm khó khăn cho việc đạt được điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
barrier
|
Phiên âm: /ˈbæriər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Rào cản, chướng ngại vật | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật cản trở sự di chuyển hoặc sự tiến bộ |
Language can be a barrier in communication. |
Rào cản ngôn ngữ có thể là một trở ngại trong giao tiếp. |
| 2 |
Từ:
barriers
|
Phiên âm: /ˈbæriərz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các rào cản | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều chướng ngại vật hoặc yếu tố cản trở |
He overcame all the barriers to success. |
Anh ấy đã vượt qua tất cả các rào cản để thành công. |
| 3 |
Từ:
barrier-free
|
Phiên âm: /ˈbæriərˌfriː/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không có rào cản | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ môi trường hoặc tình huống không có bất kỳ chướng ngại nào |
The building is designed to be barrier-free for disabled people. |
Tòa nhà được thiết kế không có rào cản cho người khuyết tật. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Show your ticket at the barrier. Xuất trình vé của bạn tại rào cản. |
Xuất trình vé của bạn tại rào cản. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The police put a barrier across the road to stop the traffic. Cảnh sát dựng rào chắn ngang đường để ngăn dòng xe. |
Cảnh sát dựng rào chắn ngang đường để ngăn dòng xe. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The car crashed into the safety barrier and burst into flames. Chiếc xe ô tô đâm vào hàng rào an toàn và bốc cháy. |
Chiếc xe ô tô đâm vào hàng rào an toàn và bốc cháy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The Sahara Desert is a natural barrier between North and Central Africa. Sa mạc Sahara là một rào cản tự nhiên giữa Bắc và Trung Phi. |
Sa mạc Sahara là một rào cản tự nhiên giữa Bắc và Trung Phi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Problems with childcare remain the biggest barrier to women succeeding at work. Các vấn đề về chăm sóc trẻ em vẫn là rào cản lớn nhất đối với phụ nữ thành công trong công việc. |
Các vấn đề về chăm sóc trẻ em vẫn là rào cản lớn nhất đối với phụ nữ thành công trong công việc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The lorry shaved the barrier, scraping its side. Chiếc xe tải đã cạo hàng rào, cạo bên hông của nó. |
Chiếc xe tải đã cạo hàng rào, cạo bên hông của nó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She took a step nearer to the barrier. Cô tiến một bước đến gần hàng rào. |
Cô tiến một bước đến gần hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The trees formed a dark and impenetrable barrier . Những cái cây tạo thành một rào cản tối tăm và không thể xuyên thủng. |
Những cái cây tạo thành một rào cản tối tăm và không thể xuyên thủng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The angry crowds would not keep back the barrier. Đám đông giận dữ sẽ không giữ lại hàng rào. |
Đám đông giận dữ sẽ không giữ lại hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Unemployment figures have broken through the three million barrier. Con số thất nghiệp đã vượt qua rào cản ba triệu người. |
Con số thất nghiệp đã vượt qua rào cản ba triệu người. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The age barrier appeared insurmountable. Rào cản tuổi tác dường như không thể vượt qua. |
Rào cản tuổi tác dường như không thể vượt qua. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The barrier absorbed the main impact of the crash. Thanh chắn đã hấp thụ tác động chính của vụ va chạm. |
Thanh chắn đã hấp thụ tác động chính của vụ va chạm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The language difference proved an insurmountable barrier . Sự khác biệt về ngôn ngữ là một rào cản không thể vượt qua. |
Sự khác biệt về ngôn ngữ là một rào cản không thể vượt qua. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Please show your ticket at the barrier. Vui lòng xuất trình vé của bạn tại rào cản. |
Vui lòng xuất trình vé của bạn tại rào cản. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A large crowd crushed past the barrier. Một đám đông lớn đã vượt qua rào cản. |
Một đám đông lớn đã vượt qua rào cản. | Lưu sổ câu |
| 16 |
You must show your ticket at the barrier. Bạn phải xuất trình vé của bạn tại rào cản. |
Bạn phải xuất trình vé của bạn tại rào cản. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The fans pushed against the barrier. Các cổ động viên đã chống lại hàng rào. |
Các cổ động viên đã chống lại hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I realized I had to surmount the language barrier. Tôi nhận ra mình phải vượt qua rào cản ngôn ngữ. |
Tôi nhận ra mình phải vượt qua rào cản ngôn ngữ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The river formed an impassable barrier for migrating animals. Con sông đã tạo thành một rào cản không thể vượt qua cho các loài động vật di cư. |
Con sông đã tạo thành một rào cản không thể vượt qua cho các loài động vật di cư. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Ozone is the earth's barrier against ultra-violet radiation. Ozone là rào cản của trái đất chống lại bức xạ cực tím. |
Ozone là rào cản của trái đất chống lại bức xạ cực tím. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The police put a barrier across the road. Cảnh sát dựng rào chắn ngang đường. |
Cảnh sát dựng rào chắn ngang đường. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The crowd linked arms to form a barrier. Đám đông liên kết các cánh tay để tạo thành một rào cản. |
Đám đông liên kết các cánh tay để tạo thành một rào cản. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Lack of confidence is a psychological barrier to success. Thiếu tự tin là một rào cản tâm lý dẫn đến thành công. |
Thiếu tự tin là một rào cản tâm lý dẫn đến thành công. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The language barrier makes debate impossible. Rào cản ngôn ngữ khiến cuộc tranh luận không thể diễn ra. |
Rào cản ngôn ngữ khiến cuộc tranh luận không thể diễn ra. | Lưu sổ câu |
| 25 |
England's World Cup hero is determined to play through the pain barrier. Người hùng World Cup của tuyển Anh quyết tâm chơi vượt qua hàng rào đau đớn. |
Người hùng World Cup của tuyển Anh quyết tâm chơi vượt qua hàng rào đau đớn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
In Bermuda, Sam's father took him on an excursion to a coral barrier. Ở Bermuda, cha của Sam đã đưa anh ta đi du ngoạn đến một hàng rào san hô. |
Ở Bermuda, cha của Sam đã đưa anh ta đi du ngoạn đến một hàng rào san hô. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The lorry went into a skid and crashed into the barrier. Chiếc xe tải trượt bánh và đâm vào rào chắn. |
Chiếc xe tải trượt bánh và đâm vào rào chắn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
They fell in love in spite of the language barrier . Họ yêu nhau bất chấp rào cản ngôn ngữ. |
Họ yêu nhau bất chấp rào cản ngôn ngữ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The crowd had to stand behind barriers. Đám đông phải đứng sau hàng rào. |
Đám đông phải đứng sau hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Concrete barriers were erected around the site. Các rào chắn bằng bê tông đã được dựng lên xung quanh khu vực này. |
Các rào chắn bằng bê tông đã được dựng lên xung quanh khu vực này. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The crowd managed to break through the barriers and get onto the pitch. Đám đông cố gắng vượt qua hàng rào và vào sân. |
Đám đông cố gắng vượt qua hàng rào và vào sân. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Scan your ticket at the barrier and it will automatically lift. Quét vé của bạn tại hàng rào và nó sẽ tự động nâng lên. |
Quét vé của bạn tại hàng rào và nó sẽ tự động nâng lên. | Lưu sổ câu |
| 33 |
There was a slow trickle of people through the barriers. Có một dòng người chậm rãi qua hàng rào. |
Có một dòng người chậm rãi qua hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She got her luggage stuck in the automatic barrier. Cô ấy bị kẹt hành lý vào thanh chắn tự động. |
Cô ấy bị kẹt hành lý vào thanh chắn tự động. | Lưu sổ câu |
| 35 |
the removal of trade barriers dỡ bỏ các rào cản thương mại |
dỡ bỏ các rào cản thương mại | Lưu sổ câu |
| 36 |
to overcome/break down barriers vượt qua / phá vỡ các rào cản |
vượt qua / phá vỡ các rào cản | Lưu sổ câu |
| 37 |
Lack of confidence is a psychological barrier to success. Thiếu tự tin là một rào cản tâm lý đối với thành công. |
Thiếu tự tin là một rào cản tâm lý đối với thành công. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The old laws created barriers to free trade. Các luật cũ đã tạo ra các rào cản đối với thương mại tự do. |
Các luật cũ đã tạo ra các rào cản đối với thương mại tự do. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The country has removed barriers against imports. Quốc gia này đã dỡ bỏ các rào cản chống lại hàng nhập khẩu. |
Quốc gia này đã dỡ bỏ các rào cản chống lại hàng nhập khẩu. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The Yangtze River is a natural barrier to the north-east. Sông Dương Tử là một rào cản tự nhiên ở phía đông bắc. |
Sông Dương Tử là một rào cản tự nhiên ở phía đông bắc. | Lưu sổ câu |
| 41 |
There was no real barrier between reality and fantasy in his mind. Không có rào cản thực sự nào giữa hiện thực và tưởng tượng trong tâm trí anh. |
Không có rào cản thực sự nào giữa hiện thực và tưởng tượng trong tâm trí anh. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The cream acts as a protective barrier against sun damage. Kem hoạt động như một hàng rào bảo vệ chống lại tác hại của ánh nắng mặt trời. |
Kem hoạt động như một hàng rào bảo vệ chống lại tác hại của ánh nắng mặt trời. | Lưu sổ câu |
| 43 |
the first player whose earnings passed the $10 million barrier người chơi đầu tiên có thu nhập vượt qua rào cản 10 triệu đô la |
người chơi đầu tiên có thu nhập vượt qua rào cản 10 triệu đô la | Lưu sổ câu |
| 44 |
The car crashed into the safety barrier and burst into flames. Chiếc xe ô tô đâm vào hàng rào an toàn và bốc cháy. |
Chiếc xe ô tô đâm vào hàng rào an toàn và bốc cháy. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The police waited behind the barriers. Cảnh sát đợi sau hàng rào. |
Cảnh sát đợi sau hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Sightseers watched from the other side of the security barriers. Người ngắm nhìn từ phía bên kia hàng rào an ninh. |
Người ngắm nhìn từ phía bên kia hàng rào an ninh. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The world of Disney is a magical experience that knows no age barriers. Thế giới Disney là một trải nghiệm kỳ diệu không có rào cản tuổi tác. |
Thế giới Disney là một trải nghiệm kỳ diệu không có rào cản tuổi tác. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Cost should not be a barrier to the use of legal services. Chi phí không nên là rào cản đối với việc sử dụng các dịch vụ pháp lý. |
Chi phí không nên là rào cản đối với việc sử dụng các dịch vụ pháp lý. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Lack of a common language was a formidable barrier to communication. Thiếu ngôn ngữ chung là một rào cản đáng kể đối với giao tiếp. |
Thiếu ngôn ngữ chung là một rào cản đáng kể đối với giao tiếp. | Lưu sổ câu |
| 50 |
There has been a gradual reduction in subsidies and trade barriers. Đã giảm dần trợ cấp và các rào cản thương mại. |
Đã giảm dần trợ cấp và các rào cản thương mại. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Ozone is the earth's barrier against ultraviolet radiation. Ozone là rào cản của trái đất chống lại bức xạ tia cực tím. |
Ozone là rào cản của trái đất chống lại bức xạ tia cực tím. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The mountains form a natural barrier between the two countries. Những ngọn núi tạo thành một rào cản tự nhiên giữa hai quốc gia. |
Những ngọn núi tạo thành một rào cản tự nhiên giữa hai quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 53 |
They believe that music can cross any barriers. Họ tin rằng âm nhạc có thể vượt qua mọi rào cản. |
Họ tin rằng âm nhạc có thể vượt qua mọi rào cản. | Lưu sổ câu |
| 54 |
There was a class barrier between the two families. Có một rào cản giai cấp giữa hai gia đình. |
Có một rào cản giai cấp giữa hai gia đình. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Ozone is the earth's barrier against ultraviolet radiation. Ozone là rào cản của trái đất chống lại bức xạ tia cực tím. |
Ozone là rào cản của trái đất chống lại bức xạ tia cực tím. | Lưu sổ câu |