Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bargain là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bargain trong tiếng Anh

bargain /ˈbɑːɡɪn/
- (n) : sự mặc cả, sự giao kèo mua bán

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bargain: Mặc cả, thương lượng

Bargain dùng để chỉ một giao dịch mà người mua hoặc người bán đạt được mức giá tốt, thường là thấp hơn so với giá bình thường.

  • She found a great bargain at the local market. (Cô ấy tìm được một món hời tuyệt vời tại chợ địa phương.)
  • The store is having a bargain sale this weekend. (Cửa hàng sẽ có một đợt giảm giá vào cuối tuần này.)
  • He tried to bargain with the seller to get a better price. (Anh ấy đã cố gắng mặc cả với người bán để có giá tốt hơn.)

Bảng biến thể từ "bargain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bargain
Phiên âm: /ˈbɑːɡɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Món hời, giao dịch Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc mua bán với giá rẻ hơn so với giá trị thực He got a great bargain on his new car.
Anh ấy đã mua được một chiếc xe với giá rất hời.
2 Từ: bargain
Phiên âm: /ˈbɑːɡɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Mặc cả, thương lượng Ngữ cảnh: Dùng khi cố gắng giảm giá hoặc đạt được giá tốt hơn trong giao dịch She bargained with the seller for a lower price.
Cô ấy đã mặc cả với người bán để có giá thấp hơn.
3 Từ: bargaining
Phiên âm: /ˈbɑːɡɪnɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang mặc cả Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đang diễn ra của việc thương lượng giá cả They are bargaining over the price of the furniture.
Họ đang mặc cả về giá của đồ đạc.
4 Từ: bargainer
Phiên âm: /ˈbɑːɡɪnər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người mặc cả Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người tham gia vào việc thương lượng giá He is a skilled bargainer.
Anh ấy là một người mặc cả giỏi.

Từ đồng nghĩa "bargain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bargain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A bargain is a bargain.

Một món hời là một món hời.

Lưu sổ câu

2

Bare words, no bargain.

Lời nói thẳng thắn, không mặc cả.

Lưu sổ câu

3

The car was a bargain at that price.

Chiếc xe là một món hời ở mức giá đó.

Lưu sổ câu

4

This so-called bargain is just a con!

Cái gọi là món hời này chỉ là trò lừa bịp!

Lưu sổ câu

5

I refuse to bargain over the price.

Tôi từ chối mặc cả về giá cả.

Lưu sổ câu

6

They clapped up a bargain.

Họ vỗ tay một món hời.

Lưu sổ câu

7

In some shops you have to bargain.

Trong một số cửa hàng, bạn phải mặc cả.

Lưu sổ câu

8

We refuse to bargain over the price.

Chúng tôi từ chối mặc cả về giá cả.

Lưu sổ câu

9

They often bargain away in the shops for hours.

Họ thường mặc cả trong các cửa hàng hàng giờ đồng hồ.

Lưu sổ câu

10

A deposit of eight pounds clinched the bargain.

Một khoản đặt cọc tám bảng Anh đã thu được món hời.

Lưu sổ câu

11

The so-called bargain was just a big con!

Cái gọi là món hời chỉ là một trò lừa bịp lớn!

Lưu sổ câu

12

Rogers always has an eye for a good bargain.

Rogers luôn để mắt đến một món hời.

Lưu sổ câu

13

She drove a hard bargain with the seller.

Cô ấy đã lái một cuộc mặc cả khó khăn với người bán.

Lưu sổ câu

14

Unions bargain with employers for better rates of pay each year.

Các công đoàn thương lượng với người sử dụng lao động để có mức lương tốt hơn mỗi năm.

Lưu sổ câu

15

I picked up a really good bargain in the market.

Tôi đã chọn được một món hời thực sự tốt trên thị trường.

Lưu sổ câu

16

The women in the market often bargain away for hours.

Những người phụ nữ đi chợ thường mặc cả hàng giờ đồng hồ.

Lưu sổ câu

17

A bargain's a bargain.

Một món hời là một món hời.

Lưu sổ câu

18

The leaders refused to bargain away the freedom of their people.

Các nhà lãnh đạo từ chối mặc cả sự tự do của người dân của họ.

Lưu sổ câu

19

You can drive a hard bargain in the free market.

Bạn có thể kiếm được một món hời lớn trên thị trường tự do.

Lưu sổ câu

20

He was prepared to bargain about money.

Anh ta đã chuẩn bị để mặc cả về tiền bạc.

Lưu sổ câu

21

Good knives don't come at bargain prices .

Dao tốt không có giá hời.

Lưu sổ câu

22

Such bargain offers can't be repeated.

Những lời đề nghị mặc cả như vậy không thể lặp lại.

Lưu sổ câu

23

Make the best of a bad business (or job or bargain).

Khai thác tốt nhất một công việc kinh doanh tồi tệ (hoặc công việc hoặc món hời).

Lưu sổ câu

24

After they had haggled for some time, the two men decided to close the bargain.

Sau khi đã mặc cả một lúc, hai người đàn ông quyết định kết thúc cuộc mặc cả.

Lưu sổ câu

25

He bought the house, and the furniture into the bargain.

Anh ta mua được nhà, và đồ đạc thành một món hời.

Lưu sổ câu

26

I picked up a few good bargains in the sale.

Tôi đã chọn được một vài món hời trong đợt giảm giá.

Lưu sổ câu

27

The car was a bargain at that price.

Chiếc xe là một món hời ở mức giá đó.

Lưu sổ câu

28

bargain prices

giá hời

Lưu sổ câu

29

He and his partner had made a bargain to tell each other everything.

Anh ta và đối tác của mình đã mặc cả để kể cho nhau nghe mọi chuyện.

Lưu sổ câu

30

Finally the two sides struck a bargain (= reached an agreement).

Cuối cùng hai bên đã đạt được một thỏa thuận (= đạt được một thỏa thuận).

Lưu sổ câu

31

I'll make a bargain with you.

Tôi sẽ mặc cả với bạn.

Lưu sổ câu

32

Her part of the bargain was to look after the car.

Phần thương lượng của cô ấy là trông coi chiếc xe hơi.

Lưu sổ câu

33

Volunteers learn a lot and enjoy themselves into the bargain.

Những người tình nguyện học hỏi được nhiều điều và thích thú với món hời.

Lưu sổ câu

34

He's very strong and completely fearless into the bargain.

Anh ấy rất mạnh mẽ và hoàn toàn không sợ mặc cả.

Lưu sổ câu

35

Perhaps we could strike a bargain.

Có lẽ chúng ta có thể đạt được một món hời.

Lưu sổ câu

36

I'll make a bargain with you.

Tôi sẽ mặc cả với bạn.

Lưu sổ câu

37

He's very strong and completely fearless into the bargain.

Anh ấy rất mạnh mẽ và hoàn toàn không sợ hãi trước cuộc mặc cả.

Lưu sổ câu

38

The United States has struck a historic deal with India.

Hoa Kỳ đã đạt được một thỏa thuận lịch sử với Ấn Độ.

Lưu sổ câu

39

They are bargaining over the price right now.

Bây giờ họ đang thương lượng giá cả.

Lưu sổ câu