barely: Vừa đủ, suýt soát
Barely là trạng từ chỉ mức độ rất ít, chỉ vừa đủ hoặc hầu như không.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bareness
|
Phiên âm: /ˈber.nəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự trống trải | Ngữ cảnh: Trạng thái không có gì |
The bareness of the walls bothered her. |
Sự trống trải của bức tường khiến cô khó chịu. |
| 2 |
Từ:
bare
|
Phiên âm: /ber/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm trần; để lộ | Ngữ cảnh: Lột bỏ hoặc phơi bày ra |
He bared his teeth. |
Anh ta nhe răng. |
| 3 |
Từ:
bare
|
Phiên âm: /ber/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Trần trụi; trống trơn | Ngữ cảnh: Không che phủ; tối giản |
The room looked bare. |
Căn phòng trông trống trơn. |
| 4 |
Từ:
barely
|
Phiên âm: /ˈberli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Hầu như không; rất ít | Ngữ cảnh: Chỉ mức độ tối thiểu |
She barely passed the exam. |
Cô ấy chỉ vừa đủ điểm để qua môn. |
| 5 |
Từ:
bare-handed
|
Phiên âm: /ˌberˈhændɪd/ | Loại từ: Tính từ/Trạng từ | Nghĩa: Tay không | Ngữ cảnh: Không dùng công cụ |
He caught the fish bare-handed. |
Anh ấy bắt cá bằng tay không. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He could barely read and write. Anh ta hầu như không thể đọc và viết. |
Anh ta hầu như không thể đọc và viết. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The music was barely audible. Âm nhạc hầu như không nghe được. |
Âm nhạc hầu như không nghe được. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She was barely able to stand. Cô gần như không thể đứng vững. |
Cô gần như không thể đứng vững. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We barely had time to catch the train. Chúng tôi hầu như không có thời gian để bắt tàu. |
Chúng tôi hầu như không có thời gian để bắt tàu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She barely acknowledged his presence. Cô hầu như không thừa nhận sự hiện diện của anh ta. |
Cô hầu như không thừa nhận sự hiện diện của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There was barely any smell. Hầu như không có bất kỳ mùi nào. |
Hầu như không có bất kỳ mùi nào. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He was barely 20 years old and already running his own company. Anh ấy chỉ mới 20 tuổi và đã điều hành công ty của riêng mình. |
Anh ấy chỉ mới 20 tuổi và đã điều hành công ty của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They arrived barely a minute later. Họ đến không lâu sau một phút. |
Họ đến không lâu sau một phút. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I had barely started speaking when he interrupted me. Tôi chưa kịp nói thì anh ta cắt ngang lời tôi. |
Tôi chưa kịp nói thì anh ta cắt ngang lời tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I barely recognized her. Tôi hầu như không nhận ra cô ấy. |
Tôi hầu như không nhận ra cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 11 |
His words were barely audible. Lời nói của anh ta hầu như không nghe được. |
Lời nói của anh ta hầu như không nghe được. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We had hardly/scarcely/barely sat down at the table, when the doorbell rang. Chúng tôi hầu như không / hiếm khi / vừa mới ngồi xuống bàn, khi chuông cửa reo. |
Chúng tôi hầu như không / hiếm khi / vừa mới ngồi xuống bàn, khi chuông cửa reo. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Barely 50% of the population voted. Chỉ có 50% dân số bỏ phiếu. |
Chỉ có 50% dân số bỏ phiếu. | Lưu sổ câu |