Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bare là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bare trong tiếng Anh

bare /beə/
- noun : để trần

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bare: Trần, trơ trụi

Bare là tính từ chỉ tình trạng không có che phủ hoặc trống trơn; là động từ nghĩa là tiết lộ, phơi bày.

  • He walked on the bare floor. (Anh ấy đi trên sàn trống trơn.)
  • The trees were bare in winter. (Cây cối trơ trụi vào mùa đông.)
  • She bared her feelings to him. (Cô bày tỏ cảm xúc của mình với anh ấy.)

Bảng biến thể từ "bare"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bareness
Phiên âm: /ˈber.nəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự trống trải Ngữ cảnh: Trạng thái không có gì The bareness of the walls bothered her.
Sự trống trải của bức tường khiến cô khó chịu.
2 Từ: bare
Phiên âm: /ber/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm trần; để lộ Ngữ cảnh: Lột bỏ hoặc phơi bày ra He bared his teeth.
Anh ta nhe răng.
3 Từ: bare
Phiên âm: /ber/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Trần trụi; trống trơn Ngữ cảnh: Không che phủ; tối giản The room looked bare.
Căn phòng trông trống trơn.
4 Từ: barely
Phiên âm: /ˈberli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Hầu như không; rất ít Ngữ cảnh: Chỉ mức độ tối thiểu She barely passed the exam.
Cô ấy chỉ vừa đủ điểm để qua môn.
5 Từ: bare-handed
Phiên âm: /ˌberˈhændɪd/ Loại từ: Tính từ/Trạng từ Nghĩa: Tay không Ngữ cảnh: Không dùng công cụ He caught the fish bare-handed.
Anh ấy bắt cá bằng tay không.

Từ đồng nghĩa "bare"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bare"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She likes to walk around in bare feet.

Cô ấy thích đi lại bằng chân trần.

Lưu sổ câu

2

They wore shabby clothes and their feet were bare.

Họ mặc quần áo tồi tàn và chân trần.

Lưu sổ câu

3

His bare legs were covered in wiry golden hairs.

Đôi chân trần của anh ta được bao phủ bởi những sợi lông vàng óng.

Lưu sổ câu

4

The winter sun filtered through the bare branches of the trees.

Mặt trời mùa đông xuyên qua những cành cây trơ trụi.

Lưu sổ câu

5

a bare mountainside

sườn núi trơ trọi

Lưu sổ câu

6

We looked out over a bare, open landscape, stripped of vegetation.

Chúng tôi nhìn ra một khung cảnh trống trải, không có thực vật.

Lưu sổ câu

7

bare wooden floorboards

ván sàn gỗ trần

Lưu sổ câu

8

The walls were bare except for a clock.

Các bức tường trống trơn ngoại trừ một chiếc đồng hồ.

Lưu sổ câu

9

The only lighting was a bare bulb hanging from the ceiling.

Ánh sáng duy nhất là một bóng đèn trần treo trên trần nhà.

Lưu sổ câu

10

The walls have been stripped bare.

Các bức tường đã bị lột trần.

Lưu sổ câu

11

The fridge was completely bare.

Tủ lạnh hoàn toàn trống rỗng.

Lưu sổ câu

12

bare shelves

kệ trần

Lưu sổ câu

13

The house was almost bare of furniture.

Ngôi nhà gần như không có đồ đạc.

Lưu sổ câu

14

The family was short of even the bare necessities of life.

Gia đình thậm chí còn thiếu những nhu cầu sống cần thiết.

Lưu sổ câu

15

We only had the bare essentials in the way of equipment.

Chúng tôi chỉ có những yếu tố cần thiết trong cách thiết bị.

Lưu sổ câu

16

He did the bare minimum of work but still passed the exam.

Anh ấy đã làm rất ít công việc tối thiểu nhưng vẫn vượt qua kỳ thi.

Lưu sổ câu

17

She gave me only the bare facts of the case.

Cô ấy chỉ cung cấp cho tôi những sự thật trần trụi của vụ án.

Lưu sổ câu

18

It was the barest hint of a smile.

Đó là gợi ý gần nhất của một nụ cười.

Lưu sổ câu

19

Nothing more is known apart from the bare statement issued to the press.

Không có gì hơn được biết ngoài tuyên bố trần trụi được đưa ra cho báo chí.

Lưu sổ câu

20

the bare bones of the story

cốt truyện trần trụi

Lưu sổ câu

21

They are seeking more funds but the cupboard is bare.

Họ đang tìm kiếm thêm tiền nhưng cái tủ thì trống rỗng.

Lưu sổ câu

22

Every aspect of their private lives has been laid bare.

Mọi khía cạnh của cuộc sống riêng tư của họ đã được tiết lộ.

Lưu sổ câu

23

He was capable of killing a man with his bare hands.

Anh ta có khả năng giết một người đàn ông bằng tay không.

Lưu sổ câu

24

We pulled the wall down with our bare hands.

Chúng tôi kéo bức tường xuống bằng tay không.

Lưu sổ câu

25

The windows looked out onto a bare field.

Các cửa sổ nhìn ra cánh đồng trống.

Lưu sổ câu

26

They spent a cold night on the bare mountainside.

Họ trải qua một đêm lạnh giá trên sườn núi trơ trụi.

Lưu sổ câu

27

The flowers stood out like jewels against the dark, bare soil.

Những bông hoa nổi bật như những viên ngọc trên nền đất trống tối.

Lưu sổ câu

28

The room looked strangely bare without the furniture.

Căn phòng trông trống rỗng một cách kỳ lạ mà không có đồ đạc.

Lưu sổ câu

29

The room was completely bare.

Căn phòng hoàn toàn trống rỗng.

Lưu sổ câu

30

At many stores bare shelves greeted shoppers.

Tại nhiều cửa hàng, các kệ trần chào đón người mua hàng.

Lưu sổ câu

31

They found themselves in a huge bare hall.

Họ thấy mình trong một sảnh lớn trống rỗng.

Lưu sổ câu

32

bare walls

tường trần

Lưu sổ câu

33

a bare hillside.

một sườn đồi trọc.

Lưu sổ câu

34

the bare minimum.

mức tối thiểu trần.

Lưu sổ câu

35

Bare wires were sticking out of the cable.

Những sợi dây trần dính ra khỏi cáp.

Lưu sổ câu