ballot: Phiếu bầu, bỏ phiếu
Ballot là danh từ chỉ hệ thống hoặc tờ phiếu để bầu chọn; là động từ, nghĩa là tiến hành bỏ phiếu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
ballot
|
Phiên âm: /ˈbælət/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lá phiếu; cuộc bỏ phiếu kín | Ngữ cảnh: Dùng trong bầu cử chính thức |
Voters cast their ballots early. |
Cử tri bỏ phiếu sớm. |
| 2 |
Từ:
ballot
|
Phiên âm: /ˈbælət/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Bỏ phiếu kín | Ngữ cảnh: Dùng trong họp hội đồng, tổ chức |
The committee will ballot on the proposal. |
Ủy ban sẽ bỏ phiếu kín về đề xuất. |
| 3 |
Từ:
balloting
|
Phiên âm: /ˈbælətɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/động từ (V-ing) | Nghĩa: Việc bỏ phiếu | Ngữ cảnh: Quá trình bỏ phiếu trong tổ chức |
Balloting will take place tomorrow. |
Việc bỏ phiếu sẽ diễn ra vào ngày mai. |
| 4 |
Từ:
balloted
|
Phiên âm: /ˈbælətɪd/ | Loại từ: Động từ (V-ed) | Nghĩa: Đã bỏ phiếu | Ngữ cảnh: Kết quả hành động bỏ phiếu |
The board balloted last night. |
Hội đồng đã bỏ phiếu tối qua. |
| 5 |
Từ:
ballot box
|
Phiên âm: /ˈbælət bɒks/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Hòm phiếu | Ngữ cảnh: Dùng trong bầu cử |
The ballot box was sealed. |
Hòm phiếu đã được niêm phong. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The chairperson is chosen by secret ballot. Chủ tọa được chọn bằng cách bỏ phiếu kín. |
Chủ tọa được chọn bằng cách bỏ phiếu kín. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The union cannot call a strike unless it holds a ballot of members. Công đoàn không thể kêu gọi đình công trừ khi nó tổ chức một cuộc bỏ phiếu của các thành viên. |
Công đoàn không thể kêu gọi đình công trừ khi nó tổ chức một cuộc bỏ phiếu của các thành viên. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a ballot for the Conservative leadership một cuộc bỏ phiếu cho sự lãnh đạo của Đảng Bảo thủ |
một cuộc bỏ phiếu cho sự lãnh đạo của Đảng Bảo thủ | Lưu sổ câu |
| 4 |
a ballot over strike action một lá phiếu về hành động đình công |
một lá phiếu về hành động đình công | Lưu sổ câu |
| 5 |
a ballot on the new contracts một lá phiếu về các hợp đồng mới |
một lá phiếu về các hợp đồng mới | Lưu sổ câu |
| 6 |
What percentage of eligible voters cast their ballots? Tỷ lệ cử tri đủ điều kiện bỏ phiếu của họ là bao nhiêu? |
Tỷ lệ cử tri đủ điều kiện bỏ phiếu của họ là bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 7 |
She won 58.8% of the ballot. Cô ấy giành được 58,8% số phiếu bầu. |
Cô ấy giành được 58,8% số phiếu bầu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The leader will be chosen by secret ballot. Người lãnh đạo sẽ được chọn bằng cách bỏ phiếu kín. |
Người lãnh đạo sẽ được chọn bằng cách bỏ phiếu kín. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The club members decided in a ballot to suspend the captain. Các thành viên câu lạc bộ đã quyết định đình chỉ đội trưởng trong một cuộc bỏ phiếu. |
Các thành viên câu lạc bộ đã quyết định đình chỉ đội trưởng trong một cuộc bỏ phiếu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The jury cast their vote by secret ballot. Ban giám khảo bỏ phiếu bằng cách bỏ phiếu kín. |
Ban giám khảo bỏ phiếu bằng cách bỏ phiếu kín. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They voted against him at the second ballot. Họ bỏ phiếu chống lại ông ở lần bỏ phiếu thứ hai. |
Họ bỏ phiếu chống lại ông ở lần bỏ phiếu thứ hai. | Lưu sổ câu |