bag: Cái túi
Bag dùng để chỉ vật dụng dùng để đựng đồ, có thể làm từ nhiều loại vật liệu khác nhau.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bag
|
Phiên âm: /bæɡ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Túi, cặp | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật dụng chứa đồ đạc |
She packed her clothes in a large bag. |
Cô ấy đã đóng gói quần áo vào một chiếc túi lớn. |
| 2 |
Từ:
bagged
|
Phiên âm: /bæɡd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã đóng gói, đã cho vào túi | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc cho đồ vào túi |
He bagged the groceries before leaving. |
Anh ấy đã cho đồ vào túi trước khi rời đi. |
| 3 |
Từ:
bagging
|
Phiên âm: /ˈbæɡɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang đóng gói | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang diễn ra của việc cho đồ vào túi |
She is bagging the vegetables at the market. |
Cô ấy đang đóng gói rau ở chợ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He rugby tackled her and stole her bag. Anh ta đánh bóng bầu dục cô và lấy cắp túi của cô. |
Anh ta đánh bóng bầu dục cô và lấy cắp túi của cô. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The police emptied her bag and examined the contents. Cảnh sát làm trống túi xách của cô và kiểm tra đồ bên trong. |
Cảnh sát làm trống túi xách của cô và kiểm tra đồ bên trong. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Don't just sling your bag on the floor! Đừng chỉ đeo túi của bạn trên sàn! |
Đừng chỉ đeo túi của bạn trên sàn! | Lưu sổ câu |
| 4 |
He hastily stuffed a few clothes into a bag. Anh vội vàng nhét vài bộ quần áo vào túi. |
Anh vội vàng nhét vài bộ quần áo vào túi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He strapped the bag onto his bicycle. Anh buộc chiếc túi lên xe đạp của mình. |
Anh buộc chiếc túi lên xe đạp của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I lost my bag in the ensuing chaos. Tôi đã đánh mất túi của mình trong sự hỗn loạn sau đó. |
Tôi đã đánh mất túi của mình trong sự hỗn loạn sau đó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He nipped in and took my bag back. Anh ta ghé vào và lấy lại túi của tôi. |
Anh ta ghé vào và lấy lại túi của tôi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He packed a few things into a bag. Anh ấy đã đóng gói một vài thứ vào một chiếc túi. |
Anh ấy đã đóng gói một vài thứ vào một chiếc túi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I've left my bag in the car. Tôi đã để quên túi xách của mình trên xe. |
Tôi đã để quên túi xách của mình trên xe. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The bag was wrenched from her grasp. Chiếc túi đã bị giật ra khỏi tay cô. |
Chiếc túi đã bị giật ra khỏi tay cô. | Lưu sổ câu |
| 11 |
What kind of bag was it? Đó là loại túi gì? |
Đó là loại túi gì? | Lưu sổ câu |
| 12 |
Take this bag, and leave everything else to me. Hãy cầm lấy chiếc túi này, và để mọi thứ khác cho tôi. |
Hãy cầm lấy chiếc túi này, và để mọi thứ khác cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Words like "bag","dog","nurse","electricity", and "wood"are all nouns. Những từ như "túi", "chó", "y tá", "điện", và "gỗ" đều là danh từ. |
Những từ như "túi", "chó", "y tá", "điện", và "gỗ" đều là danh từ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She scrabbled around in her bag for her glasses. Cô lục lọi trong túi để tìm kính. |
Cô lục lọi trong túi để tìm kính. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Shall I bag those tomatoes for you? Tôi mang những quả cà chua đó cho bạn nhé? |
Tôi mang những quả cà chua đó cho bạn nhé? | Lưu sổ câu |
| 16 |
He bought me a bag of toffees. Anh ấy mua cho tôi một túi cà phê. |
Anh ấy mua cho tôi một túi cà phê. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Whereabouts did I leave my bag? Tôi đã để lại túi của mình ở đâu? |
Tôi đã để lại túi của mình ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 18 |
The bag is divided into separate compartments . Túi được chia thành nhiều ngăn riêng biệt. |
Túi được chia thành nhiều ngăn riêng biệt. | Lưu sổ câu |
| 19 |
All the shopping had spilled out of my bag. Tất cả tiền mua sắm đã tràn ra khỏi túi xách của tôi. |
Tất cả tiền mua sắm đã tràn ra khỏi túi xách của tôi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I unrolled my sleeping bag as usual. Tôi mở túi ngủ như thường lệ. |
Tôi mở túi ngủ như thường lệ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Could you hold my bag for me? Bạn có thể giữ túi của tôi cho tôi được không? |
Bạn có thể giữ túi của tôi cho tôi được không? | Lưu sổ câu |
| 22 |
Could you help me carry my bag? Bạn có thể giúp tôi xách cặp được không? |
Bạn có thể giúp tôi xách cặp được không? | Lưu sổ câu |
| 23 |
Jill crammed her clothes into the bag. Jill nhét đầy quần áo vào túi. |
Jill nhét đầy quần áo vào túi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The bag split, and sugar spilled everywhere. Túi bị tách ra, và đường rơi vãi khắp nơi. |
Túi bị tách ra, và đường rơi vãi khắp nơi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He slung the bag over his shoulder. Anh quàng chiếc túi qua vai. Senturedict.com |
Anh quàng chiếc túi qua vai. Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 26 |
Stick reflective tape on your school bag. Dán băng dính phản quang trên cặp đi học của bạn. |
Dán băng dính phản quang trên cặp đi học của bạn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He hefted his bag into the car. Anh cất túi vào xe. |
Anh cất túi vào xe. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I took his bag by mistake. Tôi đã lấy nhầm túi của anh ấy. |
Tôi đã lấy nhầm túi của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Nancy gripped the strap of her beach bag. Nancy nắm chặt dây đeo của chiếc túi đi biển của mình. |
Nancy nắm chặt dây đeo của chiếc túi đi biển của mình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Shall I fetch your bag from the next room? Tôi sẽ lấy túi của bạn từ phòng bên cạnh? |
Tôi sẽ lấy túi của bạn từ phòng bên cạnh? | Lưu sổ câu |
| 31 |
He was carrying a heavy bag of groceries. Anh ta đang xách một túi hàng tạp hóa nặng. |
Anh ta đang xách một túi hàng tạp hóa nặng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
It was wrapped in a brown paper bag. Nó được gói trong một túi giấy màu nâu. |
Nó được gói trong một túi giấy màu nâu. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Put it in a black plastic garbage bag. Bỏ vào túi rác nhựa màu đen. |
Bỏ vào túi rác nhựa màu đen. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a make-up bag túi trang điểm |
túi trang điểm | Lưu sổ câu |
| 35 |
a baby changing bag túi thay đồ trẻ em |
túi thay đồ trẻ em | Lưu sổ câu |
| 36 |
She tipped out the contents of her bag (= handbag). Cô ấy lật đồ trong túi ra (= túi xách). |
Cô ấy lật đồ trong túi ra (= túi xách). | Lưu sổ câu |
| 37 |
I packed my bags and left for the airport. Tôi thu dọn hành lý và rời đến sân bay. |
Tôi thu dọn hành lý và rời đến sân bay. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He's upstairs unpacking his bags. Anh ấy đang ở trên lầu mở túi. |
Anh ấy đang ở trên lầu mở túi. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Each passenger is allowed one carry-on bag. Mỗi hành khách được phép mang một hành lý xách tay. |
Mỗi hành khách được phép mang một hành lý xách tay. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He was carrying a leather travelling bag. Anh ta đang mang một chiếc túi du lịch bằng da. |
Anh ta đang mang một chiếc túi du lịch bằng da. | Lưu sổ câu |
| 41 |
You can check bags of up to 23kg for free. Bạn có thể kiểm tra miễn phí các túi có khối lượng lên đến 23kg. |
Bạn có thể kiểm tra miễn phí các túi có khối lượng lên đến 23kg. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She ate a bag of chips. Cô ấy đã ăn một túi khoai tây chiên. |
Cô ấy đã ăn một túi khoai tây chiên. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Get in! There's bags of room. Vào! Có nhiều túi phòng. |
Vào! Có nhiều túi phòng. | Lưu sổ câu |
| 44 |
We got a good bag today. Hôm nay chúng tôi có một chiếc túi tốt. |
Hôm nay chúng tôi có một chiếc túi tốt. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Poetry isn't really my bag. Thơ không thực sự là túi của tôi. |
Thơ không thực sự là túi của tôi. | Lưu sổ câu |
| 46 |
He threw her out onto the street, bag and baggage. Anh ta ném cô ấy ra đường, túi xách và hành lý. |
Anh ta ném cô ấy ra đường, túi xách và hành lý. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The cat hadn’t been fed for weeks and was just a bag of bones. Con mèo đã không được cho ăn trong nhiều tuần và chỉ là một cái túi xương. |
Con mèo đã không được cho ăn trong nhiều tuần và chỉ là một cái túi xương. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Hotel managers are using a whole new bag of tricks to attract their guests. Các nhà quản lý khách sạn đang sử dụng một loạt các thủ thuật hoàn toàn mới để thu hút khách của họ. |
Các nhà quản lý khách sạn đang sử dụng một loạt các thủ thuật hoàn toàn mới để thu hút khách của họ. | Lưu sổ câu |
| 49 |
You two were going to fly off and leave me holding the bag. Hai người định bay đi và để lại tôi cầm chiếc túi. |
Hai người định bay đi và để lại tôi cầm chiếc túi. | Lưu sổ câu |
| 50 |
He shouldered his bag and left. Anh ta đeo túi và rời đi. |
Anh ta đeo túi và rời đi. | Lưu sổ câu |
| 51 |
He tossed his bag onto an empty seat. Anh ta ném túi của mình lên một chiếc ghế trống. |
Anh ta ném túi của mình lên một chiếc ghế trống. | Lưu sổ câu |
| 52 |
He was walking along swinging his school bag. Anh ta vừa đi vừa vung cặp đi học. |
Anh ta vừa đi vừa vung cặp đi học. | Lưu sổ câu |
| 53 |
I rummaged in my bag for a pen. Tôi lục trong túi để lấy một chiếc bút. |
Tôi lục trong túi để lấy một chiếc bút. | Lưu sổ câu |
| 54 |
She grabbed her bag and ran out of the door. Cô ấy giật lấy túi xách của mình và chạy ra khỏi cửa. |
Cô ấy giật lấy túi xách của mình và chạy ra khỏi cửa. | Lưu sổ câu |
| 55 |
She had a heavy bag swinging from each hand. Mỗi tay cô có một chiếc túi nặng đong đưa. |
Mỗi tay cô có một chiếc túi nặng đong đưa. | Lưu sổ câu |
| 56 |
She stepped down off the bus with her bag slung over her shoulder. Cô bước xuống xe buýt với chiếc túi đeo trên vai. |
Cô bước xuống xe buýt với chiếc túi đeo trên vai. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The bag bulged with papers and letters. Chiếc túi căng đầy giấy tờ và thư từ. |
Chiếc túi căng đầy giấy tờ và thư từ. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The camera caught her slipping a necklace and earrings into her bag. Máy ảnh bắt được cảnh cô ta xỏ dây chuyền và hoa tai vào túi xách. |
Máy ảnh bắt được cảnh cô ta xỏ dây chuyền và hoa tai vào túi xách. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The mushrooms are sealed in a bag for freshness. Nấm được niêm phong trong túi để giữ độ tươi. |
Nấm được niêm phong trong túi để giữ độ tươi. | Lưu sổ câu |
| 60 |
Two youths snatched her bag as she was walking home. Hai thanh niên giật túi xách của cô khi cô đang đi bộ về nhà. |
Hai thanh niên giật túi xách của cô khi cô đang đi bộ về nhà. | Lưu sổ câu |
| 61 |
My passport was right at the bottom of my bag. Hộ chiếu của tôi nằm ngay dưới đáy cặp. |
Hộ chiếu của tôi nằm ngay dưới đáy cặp. | Lưu sổ câu |
| 62 |
They saw a cyclist with his laptop in a messenger bag slung across his chest. Họ nhìn thấy một người đi xe đạp với máy tính xách tay trong một chiếc túi đeo chéo trên ngực. |
Họ nhìn thấy một người đi xe đạp với máy tính xách tay trong một chiếc túi đeo chéo trên ngực. | Lưu sổ câu |
| 63 |
I had to lug my bags up the stairs. Tôi phải xách túi lên cầu thang. |
Tôi phải xách túi lên cầu thang. | Lưu sổ câu |
| 64 |
I opened the trunk of the car to retrieve my bags. Tôi mở cốp xe để lấy túi xách của mình. |
Tôi mở cốp xe để lấy túi xách của mình. | Lưu sổ câu |
| 65 |
New airline regulations banned scissors in carry-on bags. Các quy định mới của hãng hàng không cấm kéo trong hành lý xách tay. |
Các quy định mới của hãng hàng không cấm kéo trong hành lý xách tay. | Lưu sổ câu |
| 66 |
She helped me load my bags into the car. Cô ấy giúp tôi chất túi vào xe. |
Cô ấy giúp tôi chất túi vào xe. | Lưu sổ câu |
| 67 |
The customs officer asked him to empty out the contents of his bag. Nhân viên hải quan yêu cầu anh ta lấy hết đồ trong túi ra. |
Nhân viên hải quan yêu cầu anh ta lấy hết đồ trong túi ra. | Lưu sổ câu |
| 68 |
They were gathering their bags, preparing to leave. Họ đang thu dọn túi của mình, chuẩn bị rời đi. |
Họ đang thu dọn túi của mình, chuẩn bị rời đi. | Lưu sổ câu |
| 69 |
We dropped our bags off at the hotel and went straight out. Chúng tôi bỏ túi xách tại khách sạn và đi thẳng ra ngoài. |
Chúng tôi bỏ túi xách tại khách sạn và đi thẳng ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 70 |
You need to have your bags packed and be ready to go by six. Bạn cần chuẩn bị hành lý và sẵn sàng lên đường vào lúc sáu giờ. |
Bạn cần chuẩn bị hành lý và sẵn sàng lên đường vào lúc sáu giờ. | Lưu sổ câu |
| 71 |
He was told to pack his bags and leave. Anh ta được yêu cầu đóng gói túi của mình và rời đi. |
Anh ta được yêu cầu đóng gói túi của mình và rời đi. | Lưu sổ câu |
| 72 |
I got my bag down from the rack. Tôi lấy túi xách xuống khỏi giá. |
Tôi lấy túi xách xuống khỏi giá. | Lưu sổ câu |
| 73 |
The porter will take your bags up to your room. Người khuân vác sẽ mang hành lý của bạn lên tận phòng của bạn. |
Người khuân vác sẽ mang hành lý của bạn lên tận phòng của bạn. | Lưu sổ câu |