Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bag là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bag trong tiếng Anh

bag /bæɡ/
- (n) : bao, túi, cặp xách

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bag: Cái túi

Bag dùng để chỉ vật dụng dùng để đựng đồ, có thể làm từ nhiều loại vật liệu khác nhau.

  • She carried a small bag to the party. (Cô ấy mang một chiếc túi nhỏ đến bữa tiệc.)
  • He packed his bag for the trip to the mountains. (Anh ấy đóng gói túi của mình cho chuyến đi lên núi.)
  • My bag was too heavy to carry all the way to the bus stop. (Chiếc túi của tôi quá nặng để mang đến trạm xe buýt.)

Bảng biến thể từ "bag"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bag
Phiên âm: /bæɡ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Túi, cặp Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật dụng chứa đồ đạc She packed her clothes in a large bag.
Cô ấy đã đóng gói quần áo vào một chiếc túi lớn.
2 Từ: bagged
Phiên âm: /bæɡd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã đóng gói, đã cho vào túi Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc cho đồ vào túi He bagged the groceries before leaving.
Anh ấy đã cho đồ vào túi trước khi rời đi.
3 Từ: bagging
Phiên âm: /ˈbæɡɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang đóng gói Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang diễn ra của việc cho đồ vào túi She is bagging the vegetables at the market.
Cô ấy đang đóng gói rau ở chợ.

Từ đồng nghĩa "bag"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bag"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He rugby tackled her and stole her bag.

Anh ta đánh bóng bầu dục cô và lấy cắp túi của cô.

Lưu sổ câu

2

The police emptied her bag and examined the contents.

Cảnh sát làm trống túi xách của cô và kiểm tra đồ bên trong.

Lưu sổ câu

3

Don't just sling your bag on the floor!

Đừng chỉ đeo túi của bạn trên sàn!

Lưu sổ câu

4

He hastily stuffed a few clothes into a bag.

Anh vội vàng nhét vài bộ quần áo vào túi.

Lưu sổ câu

5

He strapped the bag onto his bicycle.

Anh buộc chiếc túi lên xe đạp của mình.

Lưu sổ câu

6

I lost my bag in the ensuing chaos.

Tôi đã đánh mất túi của mình trong sự hỗn loạn sau đó.

Lưu sổ câu

7

He nipped in and took my bag back.

Anh ta ghé vào và lấy lại túi của tôi.

Lưu sổ câu

8

He packed a few things into a bag.

Anh ấy đã đóng gói một vài thứ vào một chiếc túi.

Lưu sổ câu

9

I've left my bag in the car.

Tôi đã để quên túi xách của mình trên xe.

Lưu sổ câu

10

The bag was wrenched from her grasp.

Chiếc túi đã bị giật ra khỏi tay cô.

Lưu sổ câu

11

What kind of bag was it?

Đó là loại túi gì?

Lưu sổ câu

12

Take this bag, and leave everything else to me.

Hãy cầm lấy chiếc túi này, và để mọi thứ khác cho tôi.

Lưu sổ câu

13

Words like "bag","dog","nurse","electricity", and "wood"are all nouns.

Những từ như "túi", "chó", "y tá", "điện", và "gỗ" đều là danh từ.

Lưu sổ câu

14

She scrabbled around in her bag for her glasses.

Cô lục lọi trong túi để tìm kính.

Lưu sổ câu

15

Shall I bag those tomatoes for you?

Tôi mang những quả cà chua đó cho bạn nhé?

Lưu sổ câu

16

He bought me a bag of toffees.

Anh ấy mua cho tôi một túi cà phê.

Lưu sổ câu

17

Whereabouts did I leave my bag?

Tôi đã để lại túi của mình ở đâu?

Lưu sổ câu

18

The bag is divided into separate compartments .

Túi được chia thành nhiều ngăn riêng biệt.

Lưu sổ câu

19

All the shopping had spilled out of my bag.

Tất cả tiền mua sắm đã tràn ra khỏi túi xách của tôi.

Lưu sổ câu

20

I unrolled my sleeping bag as usual.

Tôi mở túi ngủ như thường lệ.

Lưu sổ câu

21

Could you hold my bag for me?

Bạn có thể giữ túi của tôi cho tôi được không?

Lưu sổ câu

22

Could you help me carry my bag?

Bạn có thể giúp tôi xách cặp được không?

Lưu sổ câu

23

Jill crammed her clothes into the bag.

Jill nhét đầy quần áo vào túi.

Lưu sổ câu

24

The bag split, and sugar spilled everywhere.

Túi bị tách ra, và đường rơi vãi khắp nơi.

Lưu sổ câu

25

He slung the bag over his shoulder.

Anh quàng chiếc túi qua vai. Senturedict.com

Lưu sổ câu

26

Stick reflective tape on your school bag.

Dán băng dính phản quang trên cặp đi học của bạn.

Lưu sổ câu

27

He hefted his bag into the car.

Anh cất túi vào xe.

Lưu sổ câu

28

I took his bag by mistake.

Tôi đã lấy nhầm túi của anh ấy.

Lưu sổ câu

29

Nancy gripped the strap of her beach bag.

Nancy nắm chặt dây đeo của chiếc túi đi biển của mình.

Lưu sổ câu

30

Shall I fetch your bag from the next room?

Tôi sẽ lấy túi của bạn từ phòng bên cạnh?

Lưu sổ câu

31

He was carrying a heavy bag of groceries.

Anh ta đang xách một túi hàng tạp hóa nặng.

Lưu sổ câu

32

It was wrapped in a brown paper bag.

Nó được gói trong một túi giấy màu nâu.

Lưu sổ câu

33

Put it in a black plastic garbage bag.

Bỏ vào túi rác nhựa màu đen.

Lưu sổ câu

34

a make-up bag

túi trang điểm

Lưu sổ câu

35

a baby changing bag

túi thay đồ trẻ em

Lưu sổ câu

36

She tipped out the contents of her bag (= handbag).

Cô ấy lật đồ trong túi ra (= túi xách).

Lưu sổ câu

37

I packed my bags and left for the airport.

Tôi thu dọn hành lý và rời đến sân bay.

Lưu sổ câu

38

He's upstairs unpacking his bags.

Anh ấy đang ở trên lầu mở túi.

Lưu sổ câu

39

Each passenger is allowed one carry-on bag.

Mỗi hành khách được phép mang một hành lý xách tay.

Lưu sổ câu

40

He was carrying a leather travelling bag.

Anh ta đang mang một chiếc túi du lịch bằng da.

Lưu sổ câu

41

You can check bags of up to 23kg for free.

Bạn có thể kiểm tra miễn phí các túi có khối lượng lên đến 23kg.

Lưu sổ câu

42

She ate a bag of chips.

Cô ấy đã ăn một túi khoai tây chiên.

Lưu sổ câu

43

Get in! There's bags of room.

Vào! Có nhiều túi phòng.

Lưu sổ câu

44

We got a good bag today.

Hôm nay chúng tôi có một chiếc túi tốt.

Lưu sổ câu

45

Poetry isn't really my bag.

Thơ không thực sự là túi của tôi.

Lưu sổ câu

46

He threw her out onto the street, bag and baggage.

Anh ta ném cô ấy ra đường, túi xách và hành lý.

Lưu sổ câu

47

The cat hadn’t been fed for weeks and was just a bag of bones.

Con mèo đã không được cho ăn trong nhiều tuần và chỉ là một cái túi xương.

Lưu sổ câu

48

Hotel managers are using a whole new bag of tricks to attract their guests.

Các nhà quản lý khách sạn đang sử dụng một loạt các thủ thuật hoàn toàn mới để thu hút khách của họ.

Lưu sổ câu

49

You two were going to fly off and leave me holding the bag.

Hai người định bay đi và để lại tôi cầm chiếc túi.

Lưu sổ câu

50

He shouldered his bag and left.

Anh ta đeo túi và rời đi.

Lưu sổ câu

51

He tossed his bag onto an empty seat.

Anh ta ném túi của mình lên một chiếc ghế trống.

Lưu sổ câu

52

He was walking along swinging his school bag.

Anh ta vừa đi vừa vung cặp đi học.

Lưu sổ câu

53

I rummaged in my bag for a pen.

Tôi lục trong túi để lấy một chiếc bút.

Lưu sổ câu

54

She grabbed her bag and ran out of the door.

Cô ấy giật lấy túi xách của mình và chạy ra khỏi cửa.

Lưu sổ câu

55

She had a heavy bag swinging from each hand.

Mỗi tay cô có một chiếc túi nặng đong đưa.

Lưu sổ câu

56

She stepped down off the bus with her bag slung over her shoulder.

Cô bước xuống xe buýt với chiếc túi đeo trên vai.

Lưu sổ câu

57

The bag bulged with papers and letters.

Chiếc túi căng đầy giấy tờ và thư từ.

Lưu sổ câu

58

The camera caught her slipping a necklace and earrings into her bag.

Máy ảnh bắt được cảnh cô ta xỏ dây chuyền và hoa tai vào túi xách.

Lưu sổ câu

59

The mushrooms are sealed in a bag for freshness.

Nấm được niêm phong trong túi để giữ độ tươi.

Lưu sổ câu

60

Two youths snatched her bag as she was walking home.

Hai thanh niên giật túi xách của cô khi cô đang đi bộ về nhà.

Lưu sổ câu

61

My passport was right at the bottom of my bag.

Hộ chiếu của tôi nằm ngay dưới đáy cặp.

Lưu sổ câu

62

They saw a cyclist with his laptop in a messenger bag slung across his chest.

Họ nhìn thấy một người đi xe đạp với máy tính xách tay trong một chiếc túi đeo chéo trên ngực.

Lưu sổ câu

63

I had to lug my bags up the stairs.

Tôi phải xách túi lên cầu thang.

Lưu sổ câu

64

I opened the trunk of the car to retrieve my bags.

Tôi mở cốp xe để lấy túi xách của mình.

Lưu sổ câu

65

New airline regulations banned scissors in carry-on bags.

Các quy định mới của hãng hàng không cấm kéo trong hành lý xách tay.

Lưu sổ câu

66

She helped me load my bags into the car.

Cô ấy giúp tôi chất túi vào xe.

Lưu sổ câu

67

The customs officer asked him to empty out the contents of his bag.

Nhân viên hải quan yêu cầu anh ta lấy hết đồ trong túi ra.

Lưu sổ câu

68

They were gathering their bags, preparing to leave.

Họ đang thu dọn túi của mình, chuẩn bị rời đi.

Lưu sổ câu

69

We dropped our bags off at the hotel and went straight out.

Chúng tôi bỏ túi xách tại khách sạn và đi thẳng ra ngoài.

Lưu sổ câu

70

You need to have your bags packed and be ready to go by six.

Bạn cần chuẩn bị hành lý và sẵn sàng lên đường vào lúc sáu giờ.

Lưu sổ câu

71

He was told to pack his bags and leave.

Anh ta được yêu cầu đóng gói túi của mình và rời đi.

Lưu sổ câu

72

I got my bag down from the rack.

Tôi lấy túi xách xuống khỏi giá.

Lưu sổ câu

73

The porter will take your bags up to your room.

Người khuân vác sẽ mang hành lý của bạn lên tận phòng của bạn.

Lưu sổ câu