backyard: Sân sau
Backyard là danh từ chỉ khu vườn hoặc khoảng đất ở phía sau nhà.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
yard
|
Phiên âm: /jɑːrd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sân, mét vuông | Ngữ cảnh: Diện tích trước/sau nhà; đơn vị đo chiều dài |
The kids are playing in the yard. |
Trẻ con đang chơi trong sân. |
| 2 |
Từ:
backyard
|
Phiên âm: /ˈbækˌjɑːrd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sân sau | Ngữ cảnh: Khu vực phía sau ngôi nhà |
We had a barbecue in the backyard. |
Chúng tôi tổ chức nướng BBQ ở sân sau. |
| 3 |
Từ:
front yard
|
Phiên âm: /frʌnt jɑːrd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sân trước | Ngữ cảnh: Khoảng sân phía trước nhà |
The front yard is full of flowers. |
Sân trước đầy hoa. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He grew vegetables in his backyard. Ông trồng rau trong sân sau của mình. |
Ông trồng rau trong sân sau của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a backyard barbecue một bữa tiệc nướng ở sân sau |
một bữa tiệc nướng ở sân sau | Lưu sổ câu |
| 3 |
The residents didn't want a new factory in their backyard. Các cư dân không muốn có một nhà máy mới ở sân sau của họ. |
Các cư dân không muốn có một nhà máy mới ở sân sau của họ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The party leader is facing opposition in his own backyard (= from his own members). Lãnh đạo đảng đối mặt với sự phản đối ngay tại sân sau của chính mình (= từ các thành viên của chính mình). |
Lãnh đạo đảng đối mặt với sự phản đối ngay tại sân sau của chính mình (= từ các thành viên của chính mình). | Lưu sổ câu |
| 5 |
The residents didn't want a new factory in their backyard. Cư dân không muốn có một nhà máy mới ở sân sau của họ. |
Cư dân không muốn có một nhà máy mới ở sân sau của họ. | Lưu sổ câu |