Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

awareness là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ awareness trong tiếng Anh

awareness /əˈweəənɪs/
- noun : nhận thức

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

awareness: Nhận thức, ý thức

Awareness là danh từ chỉ sự hiểu biết hoặc ý thức về một vấn đề, tình huống.

  • Environmental awareness is increasing among young people. (Nhận thức về môi trường đang tăng lên trong giới trẻ.)
  • She has a strong awareness of social issues. (Cô ấy có nhận thức sâu sắc về các vấn đề xã hội.)
  • The campaign aims to raise public awareness. (Chiến dịch nhằm nâng cao nhận thức cộng đồng.)

Bảng biến thể từ "awareness"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: awareness
Phiên âm: /əˈwernəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhận thức; ý thức Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hiểu biết hoặc chú ý đến vấn đề Public awareness of the issue has increased.
Nhận thức của công chúng về vấn đề đã tăng lên.
2 Từ: aware
Phiên âm: /əˈwer/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nhận thức, biết về Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó biết sự thật, tình huống I wasn’t aware of the change.
Tôi không biết về sự thay đổi.
3 Từ: self-awareness
Phiên âm: /ˌself əˈwernəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tự nhận thức Ngữ cảnh: Hiểu rõ bản thân Self-awareness is important for personal growth.
Tự nhận thức rất quan trọng cho sự phát triển bản thân.

Từ đồng nghĩa "awareness"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "awareness"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

an awareness of the importance of eating a healthy diet

nhận thức về tầm quan trọng của việc ăn uống lành mạnh

Lưu sổ câu

2

There was an almost complete lack of awareness of the issues involved.

Gần như thiếu hoàn toàn nhận thức về các vấn đề liên quan.

Lưu sổ câu

3

to raise/heighten/increase public awareness of something

nâng cao / nâng cao / nâng cao nhận thức của cộng đồng về điều gì đó

Lưu sổ câu

4

a greater/a growing/an increasing awareness of something

càng lớn / càng phát triển / nhận thức ngày càng cao về điều gì đó

Lưu sổ câu

5

a marketing campaign to increase brand awareness

một chiến dịch tiếp thị để tăng nhận thức về thương hiệu

Lưu sổ câu

6

There seems to be a general awareness that this is not the solution.

Có vẻ như có một nhận thức chung rằng đây không phải là giải pháp.

Lưu sổ câu

7

environmental awareness

nhận thức về môi trường

Lưu sổ câu

8

the emergence of a new social awareness among young people

sự xuất hiện của một nhận thức xã hội mới trong giới trẻ

Lưu sổ câu

9

The group is trying to raise public awareness about homelessness.

Nhóm đang cố gắng nâng cao nhận thức của cộng đồng về tình trạng vô gia cư.

Lưu sổ câu

10

Politicians now have much greater awareness of these problems.

Các chính trị gia hiện có nhận thức sâu sắc hơn nhiều về những vấn đề này.

Lưu sổ câu

11

I seemed to have a heightened awareness of my surroundings.

Tôi dường như có nhận thức cao hơn về môi trường xung quanh.

Lưu sổ câu

12

Most people have little awareness of the problem.

Hầu hết mọi người có ít nhận thức về vấn đề này.

Lưu sổ câu

13

There is growing awareness of the link between diet and health.

Ngày càng có nhiều nhận thức về mối liên hệ giữa chế độ ăn uống và sức khỏe.

Lưu sổ câu

14

Energy Awareness Week

Tuần nhận thức về năng lượng

Lưu sổ câu