aware: Nhận thức, biết
Aware dùng để chỉ việc có kiến thức hoặc hiểu biết về điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
awareness
|
Phiên âm: /əˈwernəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhận thức; ý thức | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hiểu biết hoặc chú ý đến vấn đề |
Public awareness of the issue has increased. |
Nhận thức của công chúng về vấn đề đã tăng lên. |
| 2 |
Từ:
aware
|
Phiên âm: /əˈwer/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nhận thức, biết về | Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó biết sự thật, tình huống |
I wasn’t aware of the change. |
Tôi không biết về sự thay đổi. |
| 3 |
Từ:
self-awareness
|
Phiên âm: /ˌself əˈwernəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tự nhận thức | Ngữ cảnh: Hiểu rõ bản thân |
Self-awareness is important for personal growth. |
Tự nhận thức rất quan trọng cho sự phát triển bản thân. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Everybody should be made aware of the risks involved. Mọi người nên nhận thức được những rủi ro liên quan. |
Mọi người nên nhận thức được những rủi ro liên quan. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Everybody is aware of the hazards of smoking. Mọi người đều nhận thức được sự nguy hiểm của việc hút thuốc. |
Mọi người đều nhận thức được sự nguy hiểm của việc hút thuốc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Were you aware that something was wrong? Bạn có biết rằng có điều gì đó không ổn không? |
Bạn có biết rằng có điều gì đó không ổn không? | Lưu sổ câu |
| 4 |
I was not aware of the fire. Tôi đã không nhận thức được ngọn lửa. |
Tôi đã không nhận thức được ngọn lửa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Jill gradually became aware of an awful smell. Jill dần nhận ra một mùi kinh khủng. |
Jill dần nhận ra một mùi kinh khủng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They are well aware of their own shortcomings. Họ nhận thức rõ những thiếu sót của bản thân. |
Họ nhận thức rõ những thiếu sót của bản thân. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Are you aware of the time? Bạn có nhận thức được thời gian không? |
Bạn có nhận thức được thời gian không? | Lưu sổ câu |
| 8 |
I was fully aware of the fact. Tôi đã hoàn toàn nhận thức được thực tế. |
Tôi đã hoàn toàn nhận thức được thực tế. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She was suddenly aware of her racing heartbeat. Cô đột nhiên nhận thức được nhịp tim đang đập của mình. |
Cô đột nhiên nhận thức được nhịp tim đang đập của mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He is not aware of the coming danger. Anh ta không nhận thức được mối nguy hiểm sắp tới. |
Anh ta không nhận thức được mối nguy hiểm sắp tới. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I was aware of what he was thinking about. Tôi biết anh ấy đang nghĩ gì. |
Tôi biết anh ấy đang nghĩ gì. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I wasn't aware of that. Tôi đã không nhận thức được điều đó. |
Tôi đã không nhận thức được điều đó. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He was well aware of the problem. Anh ấy đã nhận thức rõ vấn đề. |
Anh ấy đã nhận thức rõ vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I am acutely aware of the difficulties we face. Tôi nhận thức sâu sắc những khó khăn mà chúng tôi gặp phải. |
Tôi nhận thức sâu sắc những khó khăn mà chúng tôi gặp phải. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Were you aware of the risks at the time? Bạn có nhận thức được những rủi ro vào thời điểm đó không? |
Bạn có nhận thức được những rủi ro vào thời điểm đó không? | Lưu sổ câu |
| 16 |
As you're aware, this is not a new problem. Như bạn đã biết, đây không phải là một vấn đề mới. |
Như bạn đã biết, đây không phải là một vấn đề mới. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Are you aware of the hazards of mountaineering? Bạn có biết về sự nguy hiểm của việc leo núi không? |
Bạn có biết về sự nguy hiểm của việc leo núi không? | Lưu sổ câu |
| 18 |
He doesn't seem to be aware of the problems. Anh ta dường như không nhận thức được các vấn đề. |
Anh ta dường như không nhận thức được các vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She is aware of the difficulties, presumably? Có lẽ là cô ấy nhận thức được những khó khăn của mình [goneict.com]? |
Có lẽ là cô ấy nhận thức được những khó khăn của mình [goneict.com]? | Lưu sổ câu |
| 20 |
Peter was painfully aware of his own shortcomings. Peter đau đớn nhận ra những thiếu sót của chính mình. |
Peter đau đớn nhận ra những thiếu sót của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Smokers are well aware of the dangers to their own health. Những người hút thuốc lá nhận thức rõ ràng về những nguy hiểm đối với sức khỏe của chính họ. |
Những người hút thuốc lá nhận thức rõ ràng về những nguy hiểm đối với sức khỏe của chính họ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He was acutely aware of the odour of cooking oil. Anh nhận thức sâu sắc mùi dầu ăn. |
Anh nhận thức sâu sắc mùi dầu ăn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
All the while I was acutely aware of her nearness. Trong khi đó, tôi nhận thức sâu sắc về sự gần gũi của cô ấy. |
Trong khi đó, tôi nhận thức sâu sắc về sự gần gũi của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He became aware of the soft, faint sounds of water dripping. Anh nhận thức được những âm thanh nhẹ nhàng, yếu ớt của nước chảy. |
Anh nhận thức được những âm thanh nhẹ nhàng, yếu ớt của nước chảy. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Patients should be made aware of the risks involved with this treatment. Bệnh nhân nên nhận thức được những rủi ro liên quan đến phương pháp điều trị này. |
Bệnh nhân nên nhận thức được những rủi ro liên quan đến phương pháp điều trị này. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Yon can only humbug those who are not aware of your tricks. Yon chỉ có thể làm hài lòng những người không biết về mánh khóe của bạn. |
Yon chỉ có thể làm hài lòng những người không biết về mánh khóe của bạn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
As far as I'm aware, nobody has done anything about it. Theo như tôi biết, không ai đã làm bất cứ điều gì về nó. |
Theo như tôi biết, không ai đã làm bất cứ điều gì về nó. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She arranged a publicity stunt to make the public aware of the product. Cô đã sắp xếp một diễn viên đóng thế công khai để công chúng biết đến sản phẩm. |
Cô đã sắp xếp một diễn viên đóng thế công khai để công chúng biết đến sản phẩm. | Lưu sổ câu |
| 29 |
As you're aware, this is not a new problem. Như bạn đã biết, đây không phải là một vấn đề mới. |
Như bạn đã biết, đây không phải là một vấn đề mới. | Lưu sổ câu |
| 30 |
As far as I'm aware, nobody has done anything about it. Theo như tôi biết, không ai đã làm bất cứ điều gì về nó. |
Theo như tôi biết, không ai đã làm bất cứ điều gì về nó. | Lưu sổ câu |
| 31 |
acutely/painfully/keenly (= very) aware nhận thức sâu sắc / đau đớn / sắc sảo (= rất) |
nhận thức sâu sắc / đau đớn / sắc sảo (= rất) | Lưu sổ câu |
| 32 |
She slipped away without him being aware of it. Cô bỏ trốn mà anh không hề hay biết. |
Cô bỏ trốn mà anh không hề hay biết. | Lưu sổ câu |
| 33 |
They suddenly became aware of people looking at them. Họ đột nhiên nhận thức được mọi người đang nhìn họ. |
Họ đột nhiên nhận thức được mọi người đang nhìn họ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
We're just making the public aware of the issue. Chúng tôi chỉ làm cho công chúng biết về vấn đề này. |
Chúng tôi chỉ làm cho công chúng biết về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I am fully aware of the fact that change needs time. Tôi hoàn toàn nhận thức được sự thật rằng sự thay đổi cần thời gian. |
Tôi hoàn toàn nhận thức được sự thật rằng sự thay đổi cần thời gian. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I don't think people are really aware of just how much it costs. Tôi không nghĩ rằng mọi người thực sự biết chi phí của nó là bao nhiêu. |
Tôi không nghĩ rằng mọi người thực sự biết chi phí của nó là bao nhiêu. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Were you aware that something was wrong? Bạn có biết rằng có điều gì đó không ổn không? |
Bạn có biết rằng có điều gì đó không ổn không? | Lưu sổ câu |
| 38 |
I was aware that she was trembling. Tôi biết rằng cô ấy đang run rẩy. |
Tôi biết rằng cô ấy đang run rẩy. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Young people are very environmentally aware. Giới trẻ rất có ý thức về môi trường. |
Giới trẻ rất có ý thức về môi trường. | Lưu sổ câu |
| 40 |
People are becoming more politically and socially aware. Mọi người ngày càng nhận thức rõ hơn về mặt chính trị và xã hội. |
Mọi người ngày càng nhận thức rõ hơn về mặt chính trị và xã hội. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Food manufacturers are dealing with increasingly aware consumers. Các nhà sản xuất thực phẩm đang giao dịch với những người tiêu dùng ngày càng hiểu biết hơn. |
Các nhà sản xuất thực phẩm đang giao dịch với những người tiêu dùng ngày càng hiểu biết hơn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I am very much aware that not everyone agrees with me. Tôi rất biết rằng không phải ai cũng đồng ý với tôi. |
Tôi rất biết rằng không phải ai cũng đồng ý với tôi. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Mr Trump did not appear fully aware of the importance of this act. Ông Trump dường như không nhận thức đầy đủ về tầm quan trọng của hành động này. |
Ông Trump dường như không nhận thức đầy đủ về tầm quan trọng của hành động này. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The police are well aware of the dangers. Cảnh sát nhận thức rõ về những nguy hiểm. |
Cảnh sát nhận thức rõ về những nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 45 |
She was fully aware that he did not like her. Cô hoàn toàn nhận thức được rằng anh không thích cô. |
Cô hoàn toàn nhận thức được rằng anh không thích cô. | Lưu sổ câu |
| 46 |
We need to make people aware of the effects of their lifestyle on the environment. Chúng ta cần phải làm cho mọi người nhận thức được những tác động của lối sống của họ đối với môi trường. |
Chúng ta cần phải làm cho mọi người nhận thức được những tác động của lối sống của họ đối với môi trường. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Even before you are consciously aware of being afraid, your body may be reacting. Ngay cả trước khi bạn ý thức được việc sợ hãi, cơ thể bạn có thể đang phản ứng lại. |
Ngay cả trước khi bạn ý thức được việc sợ hãi, cơ thể bạn có thể đang phản ứng lại. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He was not really aware of what he was doing. Anh ta không thực sự nhận thức được những gì anh ta đang làm. |
Anh ta không thực sự nhận thức được những gì anh ta đang làm. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Moran was painfully aware of Luke's absence. Moran đau đớn nhận ra sự vắng mặt của Luke. |
Moran đau đớn nhận ra sự vắng mặt của Luke. | Lưu sổ câu |
| 50 |
She was suddenly aware that she was being watched. Cô đột nhiên nhận ra rằng mình đang bị theo dõi. |
Cô đột nhiên nhận ra rằng mình đang bị theo dõi. | Lưu sổ câu |
| 51 |
I wasn't aware that my medical insurance didn't cover dental work. Tôi không nhận thức được rằng bảo hiểm y tế của tôi không bảo gồm dịch vụ về răng. |
Tôi không nhận thức được rằng bảo hiểm y tế của tôi không bảo gồm dịch vụ về răng. | Lưu sổ câu |