Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

attracted là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ attracted trong tiếng Anh

attracted /əˈtræktɪd/
- Tính từ : Bị thu hút

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "attracted"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: attraction
Phiên âm: /əˈtrækʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự hấp dẫn; điểm thu hút Ngữ cảnh: Dùng khi nói về sức hút hoặc địa điểm du lịch The city’s main attraction is its old town.
Điểm thu hút chính của thành phố là khu phố cổ.
2 Từ: attract
Phiên âm: /əˈtrækt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thu hút, hấp dẫn Ngữ cảnh: Dùng khi một thứ khiến người khác chú ý Bright colors attract children’s attention.
Màu sắc sặc sỡ thu hút sự chú ý của trẻ em.
3 Từ: attracted
Phiên âm: /əˈtræktɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị thu hút Ngữ cảnh: Dùng mô tả cảm xúc bị hấp dẫn bởi ai/cái gì I was attracted to the idea immediately.
Tôi bị thu hút bởi ý tưởng đó ngay lập tức.
4 Từ: attracting
Phiên âm: /əˈtræktɪŋ/ Loại từ: Tính từ/Động từ (V-ing) Nghĩa: Hấp dẫn; đang thu hút Ngữ cảnh: Dùng mô tả thứ có sức hút The festival is attracting thousands of visitors.
Lễ hội đang thu hút hàng nghìn du khách.
5 Từ: attractive
Phiên âm: /əˈtræktɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hấp dẫn, thu hút Ngữ cảnh: Dùng cho người, ý tưởng, thiết kế, giá cả The offer is very attractive.
Lời đề nghị này rất hấp dẫn.

Từ đồng nghĩa "attracted"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "attracted"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!