attract: Thu hút
Attract dùng để chỉ hành động thu hút sự chú ý, sự quan tâm hoặc cảm tình của người khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
attraction
|
Phiên âm: /əˈtrækʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự hấp dẫn; điểm thu hút | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về sức hút hoặc địa điểm du lịch |
The city’s main attraction is its old town. |
Điểm thu hút chính của thành phố là khu phố cổ. |
| 2 |
Từ:
attract
|
Phiên âm: /əˈtrækt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thu hút, hấp dẫn | Ngữ cảnh: Dùng khi một thứ khiến người khác chú ý |
Bright colors attract children’s attention. |
Màu sắc sặc sỡ thu hút sự chú ý của trẻ em. |
| 3 |
Từ:
attracted
|
Phiên âm: /əˈtræktɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị thu hút | Ngữ cảnh: Dùng mô tả cảm xúc bị hấp dẫn bởi ai/cái gì |
I was attracted to the idea immediately. |
Tôi bị thu hút bởi ý tưởng đó ngay lập tức. |
| 4 |
Từ:
attracting
|
Phiên âm: /əˈtræktɪŋ/ | Loại từ: Tính từ/Động từ (V-ing) | Nghĩa: Hấp dẫn; đang thu hút | Ngữ cảnh: Dùng mô tả thứ có sức hút |
The festival is attracting thousands of visitors. |
Lễ hội đang thu hút hàng nghìn du khách. |
| 5 |
Từ:
attractive
|
Phiên âm: /əˈtræktɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hấp dẫn, thu hút | Ngữ cảnh: Dùng cho người, ý tưởng, thiết kế, giá cả |
The offer is very attractive. |
Lời đề nghị này rất hấp dẫn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The city needs to attract more industry. Thành phố cần thu hút nhiều ngành công nghiệp hơn. |
Thành phố cần thu hút nhiều ngành công nghiệp hơn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He clicked his tongue to attract their attention. Anh tặc lưỡi để thu hút sự chú ý của họ. |
Anh tặc lưỡi để thu hút sự chú ý của họ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She used all her lures to attract his attention. Cô dùng mọi chiêu trò để thu hút sự chú ý của anh. |
Cô dùng mọi chiêu trò để thu hút sự chú ý của anh. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The museum is trying to attract a wider audience. Bảo tàng đang cố gắng thu hút một lượng lớn khán giả hơn. |
Bảo tàng đang cố gắng thu hút một lượng lớn khán giả hơn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She knocked on the window to attract his attention. Cô gõ cửa sổ để thu hút sự chú ý của anh. |
Cô gõ cửa sổ để thu hút sự chú ý của anh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She tried to attract the waiter's attention. Cô cố gắng thu hút sự chú ý của người phục vụ. |
Cô cố gắng thu hút sự chú ý của người phục vụ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The race organizers are trying to attract sponsors. Ban tổ chức cuộc đua đang cố gắng thu hút các nhà tài trợ. |
Ban tổ chức cuộc đua đang cố gắng thu hút các nhà tài trợ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The government is eager to attract foreign capital. Chính phủ đang mong muốn thu hút vốn nước ngoài. |
Chính phủ đang mong muốn thu hút vốn nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They should attract foreign investment. Họ nên thu hút đầu tư nước ngoài. |
Họ nên thu hút đầu tư nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 10 |
These flowers are brightly coloured in order to attract butterflies. Những bông hoa này có màu sắc rực rỡ để thu hút bướm. |
Những bông hoa này có màu sắc rực rỡ để thu hút bướm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
There is now intense competition between schools to attract students. Hiện nay có sự cạnh tranh gay gắt giữa các trường để thu hút học sinh. |
Hiện nay có sự cạnh tranh gay gắt giữa các trường để thu hút học sinh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The nursery teacher clapped her hands to attract the children's attention. Cô giáo vỗ tay để thu hút sự chú ý của trẻ. |
Cô giáo vỗ tay để thu hút sự chú ý của trẻ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
This advertisement is calculated to attract the attention of housewives. Lời quảng cáo này được tính toán để thu hút sự chú ý của các bà nội trợ. |
Lời quảng cáo này được tính toán để thu hút sự chú ý của các bà nội trợ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We have to renew our efforts to attract young players. Chúng tôi phải đổi mới nỗ lực để thu hút các cầu thủ trẻ. |
Chúng tôi phải đổi mới nỗ lực để thu hút các cầu thủ trẻ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The party needs to take steps to attract disaffected voters. Đảng cần thực hiện các bước để thu hút các cử tri bất mãn. |
Đảng cần thực hiện các bước để thu hút các cử tri bất mãn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
If you want to attract more customers, try advertising in the local paper. Nếu bạn muốn thu hút nhiều khách hàng hơn, hãy thử quảng cáo trên báo địa phương. |
Nếu bạn muốn thu hút nhiều khách hàng hơn, hãy thử quảng cáo trên báo địa phương. | Lưu sổ câu |
| 17 |
By sighing away for hours, she hoped to attract her family's attention to her suffering. Bằng cách thở dài hàng giờ, cô hy vọng thu hút sự chú ý của gia đình đến nỗi đau khổ của mình. |
Bằng cách thở dài hàng giờ, cô hy vọng thu hút sự chú ý của gia đình đến nỗi đau khổ của mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Body language can also be used to attract members of the opposite sex. Ngôn ngữ cơ thể cũng có thể được sử dụng để thu hút các thành viên khác giới. |
Ngôn ngữ cơ thể cũng có thể được sử dụng để thu hút các thành viên khác giới. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The local tourist board is trying to attract more people to the town. Ban du lịch địa phương đang cố gắng thu hút thêm nhiều người đến thị trấn. |
Ban du lịch địa phương đang cố gắng thu hút thêm nhiều người đến thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The Party has been unable to attract upwardly mobile voters. Đảng đã không thể thu hút được những cử tri lưu động trở lên. |
Đảng đã không thể thu hút được những cử tri lưu động trở lên. | Lưu sổ câu |
| 21 |
If teaching paid more it might attract people of higher calibre. Nếu việc giảng dạy được trả nhiều tiền hơn, nó có thể thu hút những người có năng lực cao hơn. |
Nếu việc giảng dạy được trả nhiều tiền hơn, nó có thể thu hút những người có năng lực cao hơn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Top of the range Scotches attract a fanatical following among whisky buffs. Rượu Scotches hàng đầu thu hút sự hâm mộ cuồng nhiệt trong số những người yêu thích rượu whisky. |
Rượu Scotches hàng đầu thu hút sự hâm mộ cuồng nhiệt trong số những người yêu thích rượu whisky. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The event is bound to attract wide press coverage . Sự kiện này chắc chắn sẽ thu hút sự đưa tin rộng rãi của báo chí. |
Sự kiện này chắc chắn sẽ thu hút sự đưa tin rộng rãi của báo chí. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I tried to attract the waiter's attention. Tôi đã cố gắng thu hút sự chú ý của người phục vụ. |
Tôi đã cố gắng thu hút sự chú ý của người phục vụ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She gave a quiet cough to attract my attention. Cô ấy ho nhẹ để thu hút sự chú ý của tôi. |
Cô ấy ho nhẹ để thu hút sự chú ý của tôi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Because of their location, these offices attract a premium. Do vị trí của họ, (http://senturedict.com/attract.html) những văn phòng này thu hút một khoản phí bảo hiểm. |
Do vị trí của họ, (http://senturedict.com/attract.html) những văn phòng này thu hút một khoản phí bảo hiểm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
A male bird sings to attract a mate. Một con chim trống hót để thu hút bạn tình. |
Một con chim trống hót để thu hút bạn tình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The bright plumage of many male birds has evolved to attract females. Bộ lông sáng màu của nhiều loài chim đực đã phát triển để thu hút con cái. |
Bộ lông sáng màu của nhiều loài chim đực đã phát triển để thu hút con cái. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Shops are being forced to put their prices down in order to attract customers. Các cửa hàng đang bị buộc phải hạ giá để thu hút khách hàng. |
Các cửa hàng đang bị buộc phải hạ giá để thu hút khách hàng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Most people recognise the need to pay a golden hello to attract the best. Hầu hết mọi người đều nhận ra sự cần thiết phải trả lời chào bằng vàng để thu hút những người tốt nhất. |
Hầu hết mọi người đều nhận ra sự cần thiết phải trả lời chào bằng vàng để thu hút những người tốt nhất. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I had always been attracted by the idea of working abroad. Tôi luôn bị thu hút bởi ý tưởng làm việc ở nước ngoài. |
Tôi luôn bị thu hút bởi ý tưởng làm việc ở nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 32 |
What first attracted me to her was her sense of humour. Điều đầu tiên thu hút tôi ở cô ấy là khiếu hài hước của cô ấy. |
Điều đầu tiên thu hút tôi ở cô ấy là khiếu hài hước của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She finds herself increasingly attracted to them and their lifestyle. Cô ấy thấy mình ngày càng bị thu hút bởi họ và lối sống của họ. |
Cô ấy thấy mình ngày càng bị thu hút bởi họ và lối sống của họ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I am not attracted to him at all. Tôi không bị anh ta thu hút chút nào. |
Tôi không bị anh ta thu hút chút nào. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Officials hope to attract more tourists to the area. Các quan chức hy vọng sẽ thu hút thêm nhiều khách du lịch đến khu vực này. |
Các quan chức hy vọng sẽ thu hút thêm nhiều khách du lịch đến khu vực này. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The new city is expected to attract investment worth £45 billion. Thành phố mới dự kiến sẽ thu hút khoản đầu tư trị giá 45 tỷ bảng Anh. |
Thành phố mới dự kiến sẽ thu hút khoản đầu tư trị giá 45 tỷ bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The exhibition has attracted thousands of visitors. Triển lãm đã thu hút hàng nghìn lượt khách tham quan. |
Triển lãm đã thu hút hàng nghìn lượt khách tham quan. | Lưu sổ câu |
| 38 |
to attract a crowd/audience/customers thu hút đám đông / khán giả / khách hàng |
thu hút đám đông / khán giả / khách hàng | Lưu sổ câu |
| 39 |
The warm damp air attracts a lot of mosquitoes. Không khí ẩm ướt thu hút rất nhiều muỗi. |
Không khí ẩm ướt thu hút rất nhiều muỗi. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Figure out how to continue to attract and retain businesses. Tìm ra cách tiếp tục thu hút và giữ chân doanh nghiệp. |
Tìm ra cách tiếp tục thu hút và giữ chân doanh nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 41 |
This proposal has attracted a lot of interest. Đề xuất này đã thu hút rất nhiều sự quan tâm. |
Đề xuất này đã thu hút rất nhiều sự quan tâm. | Lưu sổ câu |
| 42 |
His comments were bound to attract criticism. Những bình luận của anh ấy chắc chắn thu hút sự chỉ trích. |
Những bình luận của anh ấy chắc chắn thu hút sự chỉ trích. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She tried to attract the attention of the waiter. Cô ấy cố gắng thu hút sự chú ý của người phục vụ. |
Cô ấy cố gắng thu hút sự chú ý của người phục vụ. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The conference attracted businesspeople from all over the world. Hội nghị này thu hút doanh nhân từ khắp nơi trên thế giới. |
Hội nghị này thu hút doanh nhân từ khắp nơi trên thế giới. | Lưu sổ câu |