attendance: Sự tham dự, số người tham dự
Attendance là danh từ chỉ việc có mặt tại một sự kiện; cũng có thể chỉ số lượng người có mặt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
attendance
|
Phiên âm: /əˈtendəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tham dự, tỉ lệ/ số lượng tham dự | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về việc có mặt ở lớp, sự kiện, nơi làm việc |
School attendance has improved this term. |
Tỉ lệ chuyên cần của học sinh đã cải thiện trong học kỳ này. |
| 2 |
Từ:
attendant
|
Phiên âm: /əˈtendənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhân viên phục vụ/hỗ trợ | Ngữ cảnh: Dùng cho nhân viên hỗ trợ tại sự kiện, máy bay, bãi xe |
A flight attendant helped the passengers. |
Một tiếp viên hàng không đã hỗ trợ hành khách. |
| 3 |
Từ:
attend
|
Phiên âm: /əˈtend/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tham dự, có mặt | Ngữ cảnh: Dùng khi đi đến lớp, họp, sự kiện |
I will attend the conference tomorrow. |
Tôi sẽ tham dự hội nghị vào ngày mai. |
| 4 |
Từ:
attended
|
Phiên âm: /əˈtendɪd/ | Loại từ: Động từ (V-ed) | Nghĩa: Đã tham dự | Ngữ cảnh: Hành động tham dự đã xảy ra |
More than 200 people attended the workshop. |
Hơn 200 người đã tham dự buổi hội thảo. |
| 5 |
Từ:
attending
|
Phiên âm: /əˈtendɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang tham dự | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
She is attending an online course. |
Cô ấy đang học một khóa online. |
| 6 |
Từ:
attendance record
|
Phiên âm: /əˈtendəns ˈrekɔːrd/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Bảng/phiếu điểm danh | Ngữ cảnh: Dùng trong trường học/công ty |
The teacher checked the attendance record. |
Giáo viên kiểm tra bảng điểm danh. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Teachers must keep a record of students' attendances. Giáo viên phải lưu hồ sơ về việc đi học của học sinh. |
Giáo viên phải lưu hồ sơ về việc đi học của học sinh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
high/low/falling/poor attendances tỷ lệ tham dự cao / thấp / giảm / kém |
tỷ lệ tham dự cao / thấp / giảm / kém | Lưu sổ câu |
| 3 |
There was an attendance of 42 at the meeting. Có 42 người tham dự cuộc họp. |
Có 42 người tham dự cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Cinema attendances have risen again recently. Gần đây, lượng khán giả đến rạp đã tăng trở lại. |
Gần đây, lượng khán giả đến rạp đã tăng trở lại. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Several heads of state were in attendance at the funeral. Một số nguyên thủ quốc gia đã tham dự lễ tang. |
Một số nguyên thủ quốc gia đã tham dự lễ tang. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He always has at least two bodyguards in attendance. Ông luôn có ít nhất hai vệ sĩ tham dự. |
Ông luôn có ít nhất hai vệ sĩ tham dự. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The ambulances were in attendance within 22 minutes. Xe cứu thương có mặt trong vòng 22 phút. |
Xe cứu thương có mặt trong vòng 22 phút. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Mrs Sakamoto had finished taking attendance. Bà Sakamoto đã điểm danh xong. |
Bà Sakamoto đã điểm danh xong. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The average attendance at matches increased last year. Tỷ lệ tham dự các trận đấu trung bình đã tăng vào năm ngoái. |
Tỷ lệ tham dự các trận đấu trung bình đã tăng vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It was a record attendance for a midweek game. Đó là một kỷ lục tham dự cho một trò chơi giữa tuần. |
Đó là một kỷ lục tham dự cho một trò chơi giữa tuần. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Despite falling attendances, the zoo will stay open. Mặc dù số người tham dự giảm, vườn thú vẫn mở cửa. |
Mặc dù số người tham dự giảm, vườn thú vẫn mở cửa. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Building a new stadium has boosted attendances by 40%. Việc xây dựng một sân vận động mới đã tăng lượng người tham dự lên 40%. |
Việc xây dựng một sân vận động mới đã tăng lượng người tham dự lên 40%. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Attendances at the pool always fall in winter. Số người tham dự hồ bơi luôn rơi vào mùa đông. |
Số người tham dự hồ bơi luôn rơi vào mùa đông. | Lưu sổ câu |