Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

assure là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ assure trong tiếng Anh

assure /əˈʃʊə/
- (v) : đảm bảo, cam đoan

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

assure: Đảm bảo

Assure dùng để chỉ hành động cam kết, đảm bảo rằng điều gì đó sẽ xảy ra hoặc là đúng.

  • She assured me that everything would be fine. (Cô ấy đã đảm bảo với tôi rằng mọi thứ sẽ ổn.)
  • The doctor assured the patient that the treatment would be effective. (Bác sĩ đã đảm bảo với bệnh nhân rằng liệu pháp điều trị sẽ hiệu quả.)
  • I assure you that I will do everything I can to help. (Tôi đảm bảo với bạn rằng tôi sẽ làm tất cả những gì có thể để giúp đỡ.)

Bảng biến thể từ "assure"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: assure
Phiên âm: /əˈʃʊə(r)/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đảm bảo, cam đoan Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm ai đó cảm thấy yên tâm về một điều gì đó I assure you that everything will be fine.
Tôi cam đoan với bạn rằng mọi chuyện sẽ ổn thôi.
2 Từ: assurance
Phiên âm: /əˈʃʊərəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự cam đoan, sự đảm bảo Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự đảm bảo hoặc tự tin về một điều gì đó She gave me her assurance that the job would be done.
Cô ấy đã cam đoan với tôi rằng công việc sẽ được hoàn thành.
3 Từ: assured
Phiên âm: /əˈʃʊəd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đảm bảo, chắc chắn Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó đã được cam đoan hoặc chắc chắn The team was assured of their success.
Đội đã được đảm bảo về thành công của mình.
4 Từ: assuring
Phiên âm: /əˈʃʊərɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang cam đoan Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động cam đoan đang diễn ra He is assuring everyone that the event will take place on time.
Anh ấy đang cam đoan với mọi người rằng sự kiện sẽ diễn ra đúng giờ.

Từ đồng nghĩa "assure"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "assure"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She's perfectly safe, I can assure you.

Cô ấy hoàn toàn an toàn, tôi có thể đảm bảo với bạn.

Lưu sổ câu

2

I can assure you of the reliability of this.

Tôi có thể đảm bảo với bạn về độ tin cậy của điều này.

Lưu sổ câu

3

I assure you they'll be perfectly safe with us.

Tôi đảm bảo với bạn rằng họ sẽ hoàn toàn an toàn khi ở bên chúng tôi.

Lưu sổ câu

4

I can certainly assure you I'm looking after number one all right.

Tôi chắc chắn có thể đảm bảo với bạn rằng tôi đang chăm sóc số một.

Lưu sổ câu

5

I assure you my actions will correspond with my words.

Tôi đảm bảo với bạn rằng hành động của tôi sẽ tương ứng với lời nói của tôi.

Lưu sổ câu

6

He hastened to assure me that there was nothing traumatic to report.

Anh ta vội vàng để đảm bảo với tôi rằng không có gì đau buồn để báo cáo.

Lưu sổ câu

7

He hastened to assure us that the press would not be informed.

Anh ta vội vàng để đảm bảo với chúng tôi rằng báo chí sẽ không được thông báo.

Lưu sổ câu

8

I won't let you down, I can assure you of that.

Tôi sẽ không làm bạn thất vọng, tôi có thể đảm bảo với bạn về điều đó.

Lưu sổ câu

9

I assure you that this was purely an oversight on my part.

Tôi đảm bảo với bạn rằng đây hoàn toàn là một sự giám sát của tôi.

Lưu sổ câu

10

We can assure you of our full support.

Chúng tôi có thể đảm bảo với bạn về sự hỗ trợ đầy đủ của chúng tôi.

Lưu sổ câu

11

The document is genuine, I can assure you .

Tài liệu là chính hãng, tôi có thể đảm bảo với bạn.

Lưu sổ câu

12

I assure you I'll be there.

Tôi đảm bảo với bạn là tôi sẽ ở đó.

Lưu sổ câu

13

Victory would assure a place in the finals.

Chiến thắng sẽ đảm bảo một suất vào trận chung kết.

Lưu sổ câu

14

Let me assure you that it was not intentional.

Hãy để tôi đảm bảo với bạn rằng nó không cố ý.

Lưu sổ câu

15

Nothing will assure permanent happiness to me.

Không có gì sẽ đảm bảo hạnh phúc vĩnh viễn cho tôi.

Lưu sổ câu

16

Victory would assure them a place in the finals.

Chiến thắng sẽ đảm bảo cho họ một suất trong trận chung kết.

Lưu sổ câu

17

I took steps to assure myself of her guilt.

Tôi đã thực hiện các bước để tự đảm bảo với mình về tội lỗi của cô ấy.

Lưu sổ câu

18

I can assure you of the reliability of the information.

Tôi có thể đảm bảo với bạn về độ tin cậy của thông tin.

Lưu sổ câu

19

I can assure you of the reliability of the news.

Tôi có thể đảm bảo với bạn về độ tin cậy của tin tức.

Lưu sổ câu

20

The only ladder to assure success is to work hard.

Bậc thang duy nhất để đảm bảo thành công là làm việc chăm chỉ.

Lưu sổ câu

21

I can assure you that the animals are well cared for.

Tôi có thể đảm bảo với bạn rằng những con vật được chăm sóc tốt.

Lưu sổ câu

22

Lest anyone should think it strange, let me assure you that it is quite true.

Để mọi người nghĩ rằng điều đó thật kỳ lạ, hãy để tôi đảm bảo với bạn rằng điều đó hoàn toàn đúng.

Lưu sổ câu

23

Ways must be found to assure our children a decent start in life.

Phải tìm ra những cách để đảm bảo cho con cái chúng ta có một khởi đầu tốt trong cuộc sống.

Lưu sổ câu

24

Tim waited a moment to assure himself that he was not being followed.

Tim đợi một lúc để tự đảm bảo rằng mình không bị theo dõi. Senturedict.com

Lưu sổ câu

25

They tried to assure him of their willingness to work.

Họ cố gắng đảm bảo với anh ta về sự sẵn sàng làm việc của họ.

Lưu sổ câu

26

She was able to assure herself that nothing had been taken from her purse.

Cô đã có thể tự đảm bảo rằng không có gì đã bị lấy mất trong ví của cô.

Lưu sổ câu

27

I know you think I did it deliberately, but I assure you I did not.

Tôi biết bạn nghĩ rằng tôi đã cố tình làm điều đó, nhưng tôi đảm bảo với bạn rằng tôi đã không làm.

Lưu sổ câu

28

I don't make a practice of forgetting to pay my bills, I assure you!

Tôi không quên thanh toán hóa đơn của mình, tôi đảm bảo với bạn!

Lưu sổ câu

29

You think you are clever; on the contrary, I assure that you are very foolish.

Bạn nghĩ rằng bạn là người thông minh; ngược lại, tôi cam đoan rằng bạn rất dại dột.

Lưu sổ câu

30

You will have a bad quarter of an hour of it, I assure you.

Tôi đảm bảo với bạn rằng bạn sẽ có một phần tư giờ tồi tệ.

Lưu sổ câu

31

You think I did it deliberately, but I assure you (that) I did not.

Bạn nghĩ rằng tôi đã cố tình làm vậy, nhưng tôi đảm bảo với bạn (rằng) tôi đã không làm.

Lưu sổ câu

32

Let me assure you that I will try to help you.

Hãy để tôi đảm bảo với bạn rằng tôi sẽ cố gắng giúp bạn.

Lưu sổ câu

33

We were assured that everything possible was being done.

Chúng tôi được đảm bảo rằng mọi thứ có thể đã được thực hiện.

Lưu sổ câu

34

She's perfectly safe, I can assure you.

Cô ấy hoàn toàn an toàn, tôi có thể đảm bảo với bạn.

Lưu sổ câu

35

We assured him of our support.

Chúng tôi đảm bảo với anh ấy về sự hỗ trợ của chúng tôi.

Lưu sổ câu

36

I won’t let you down, I can assure you of that.

Tôi sẽ không làm bạn thất vọng, tôi có thể đảm bảo với bạn về điều đó.

Lưu sổ câu

37

‘He'll come back,’ Susan assured her.

"Anh ấy sẽ trở lại," Susan đảm bảo với cô.

Lưu sổ câu

38

He assured himself of her safety.

Anh tự đảm bảo về sự an toàn của cô.

Lưu sổ câu

39

She assured herself that the letter was still in the drawer.

Cô tự bảo đảm rằng bức thư vẫn còn trong ngăn kéo.

Lưu sổ câu

40

Victory would assure a place in the finals.

Chiến thắng sẽ đảm bảo một suất vào vòng chung kết.

Lưu sổ câu

41

Victory would assure them a place in the finals.

Chiến thắng sẽ đảm bảo cho họ một suất vào vòng chung kết.

Lưu sổ câu

42

This achievement has assured her a place in the history books.

Thành tích này đã đảm bảo cho cô một vị trí trong sử sách.

Lưu sổ câu

43

What is the sum assured?

Số tiền bảo đảm là gì?

Lưu sổ câu

44

She's perfectly safe, I can assure you.

Cô ấy hoàn toàn an toàn, tôi có thể đảm bảo với bạn.

Lưu sổ câu

45

‘He'll come back,’ Susan assured her.

"Anh ấy sẽ trở lại," Susan đảm bảo với cô.

Lưu sổ câu