assumption: Giả định, giả thiết
Assumption là danh từ chỉ điều mà ai đó tin là đúng hoặc sẽ xảy ra, dù chưa được chứng minh; cũng có thể chỉ hành động tiếp nhận trách nhiệm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
assumption
|
Phiên âm: /əˈsʌmpʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Giả định, giả thiết | Ngữ cảnh: Điều được cho là đúng mà không có bằng chứng |
The assumption turned out to be false. |
Giả định hóa ra sai. |
| 2 |
Từ:
assume
|
Phiên âm: /əˈsuːm/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cho rằng, giả định | Ngữ cảnh: Tin điều gì là đúng dù chưa chứng minh |
We shouldn't assume anything too quickly. |
Chúng ta không nên giả định điều gì quá vội vàng. |
| 3 |
Từ:
assuming
|
Phiên âm: /əˈsuːmɪŋ/ | Loại từ: Liên từ | Nghĩa: Giả sử rằng | Ngữ cảnh: Dùng để đưa ra điều kiện giả định |
Assuming (that) he comes, we will start early. |
Giả sử anh ấy đến, chúng ta sẽ bắt đầu sớm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
an underlying/implicit assumption một giả định tiềm ẩn / ngầm hiểu |
một giả định tiềm ẩn / ngầm hiểu | Lưu sổ câu |
| 2 |
We need to challenge some of the basic assumptions of Western philosophy. Chúng ta cần phải thách thức một số giả định cơ bản của triết học phương Tây. |
Chúng ta cần phải thách thức một số giả định cơ bản của triết học phương Tây. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We are working on the assumption that everyone invited will turn up. Chúng tôi đang làm việc với giả định rằng tất cả những người được mời sẽ xuất hiện. |
Chúng tôi đang làm việc với giả định rằng tất cả những người được mời sẽ xuất hiện. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It was impossible to make assumptions about people's reactions. Không thể đưa ra giả định về phản ứng của mọi người. |
Không thể đưa ra giả định về phản ứng của mọi người. | Lưu sổ câu |
| 5 |
His actions were based on a false assumption. Hành động của anh ta dựa trên một giả định sai lầm. |
Hành động của anh ta dựa trên một giả định sai lầm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She arrived at college with a whole set of assumptions inherited from her family. Cô đến trường đại học với một loạt các giả định được thừa hưởng từ gia đình cô. |
Cô đến trường đại học với một loạt các giả định được thừa hưởng từ gia đình cô. | Lưu sổ câu |
| 7 |
their assumption of power/control giả định về quyền lực / kiểm soát của họ |
giả định về quyền lực / kiểm soát của họ | Lưu sổ câu |
| 8 |
the assumption of responsibility by the government for the disaster giả định trách nhiệm của chính phủ đối với thảm họa |
giả định trách nhiệm của chính phủ đối với thảm họa | Lưu sổ câu |
| 9 |
Lots of evidence supports this assumption. Rất nhiều bằng chứng ủng hộ giả định này. |
Rất nhiều bằng chứng ủng hộ giả định này. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We need to establish a basic set of assumptions before we can continue. Chúng ta cần thiết lập một tập hợp các giả định cơ bản trước khi có thể tiếp tục. |
Chúng ta cần thiết lập một tập hợp các giả định cơ bản trước khi có thể tiếp tục. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Your argument is based on a set of questionable assumptions. Lập luận của bạn dựa trên một tập hợp các giả định đáng nghi vấn. |
Lập luận của bạn dựa trên một tập hợp các giả định đáng nghi vấn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The underlying assumption is that young people are incapable of knowing their own minds. Giả thiết cơ bản là những người trẻ tuổi không có khả năng nhận biết tâm trí của chính mình. |
Giả thiết cơ bản là những người trẻ tuổi không có khả năng nhận biết tâm trí của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
There is a general but false assumption that intelligent people do better in life. Có một giả định chung chung nhưng sai lầm rằng những người thông minh làm tốt hơn trong cuộc sống. |
Có một giả định chung chung nhưng sai lầm rằng những người thông minh làm tốt hơn trong cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I really don't like you making assumptions about what I think. Tôi thực sự không thích bạn đưa ra giả định về những gì tôi nghĩ. |
Tôi thực sự không thích bạn đưa ra giả định về những gì tôi nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She's always making assumptions about how much money people have. Cô ấy luôn đưa ra giả định về số tiền mà mọi người có. |
Cô ấy luôn đưa ra giả định về số tiền mà mọi người có. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I really don't like you making assumptions about what I think. Tôi thực sự không thích bạn đưa ra giả định về những gì tôi nghĩ. |
Tôi thực sự không thích bạn đưa ra giả định về những gì tôi nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She's always making assumptions about how much money people have. Cô ấy luôn đưa ra giả định về số tiền mà mọi người có. |
Cô ấy luôn đưa ra giả định về số tiền mà mọi người có. | Lưu sổ câu |