Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

assumption là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ assumption trong tiếng Anh

assumption /əˈsʌmpʃən/
- noun : giả thiết

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

assumption: Giả định, giả thiết

Assumption là danh từ chỉ điều mà ai đó tin là đúng hoặc sẽ xảy ra, dù chưa được chứng minh; cũng có thể chỉ hành động tiếp nhận trách nhiệm.

  • The plan is based on the assumption that prices will rise. (Kế hoạch dựa trên giả định rằng giá sẽ tăng.)
  • Don’t make assumptions without facts. (Đừng đưa ra giả định khi không có sự thật.)
  • The assumption of power by the new leader was peaceful. (Việc tiếp nhận quyền lực của nhà lãnh đạo mới diễn ra êm đẹp.)

Bảng biến thể từ "assumption"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: assumption
Phiên âm: /əˈsʌmpʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giả định, giả thiết Ngữ cảnh: Điều được cho là đúng mà không có bằng chứng The assumption turned out to be false.
Giả định hóa ra sai.
2 Từ: assume
Phiên âm: /əˈsuːm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cho rằng, giả định Ngữ cảnh: Tin điều gì là đúng dù chưa chứng minh We shouldn't assume anything too quickly.
Chúng ta không nên giả định điều gì quá vội vàng.
3 Từ: assuming
Phiên âm: /əˈsuːmɪŋ/ Loại từ: Liên từ Nghĩa: Giả sử rằng Ngữ cảnh: Dùng để đưa ra điều kiện giả định Assuming (that) he comes, we will start early.
Giả sử anh ấy đến, chúng ta sẽ bắt đầu sớm.

Từ đồng nghĩa "assumption"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "assumption"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

an underlying/implicit assumption

một giả định tiềm ẩn / ngầm hiểu

Lưu sổ câu

2

We need to challenge some of the basic assumptions of Western philosophy.

Chúng ta cần phải thách thức một số giả định cơ bản của triết học phương Tây.

Lưu sổ câu

3

We are working on the assumption that everyone invited will turn up.

Chúng tôi đang làm việc với giả định rằng tất cả những người được mời sẽ xuất hiện.

Lưu sổ câu

4

It was impossible to make assumptions about people's reactions.

Không thể đưa ra giả định về phản ứng của mọi người.

Lưu sổ câu

5

His actions were based on a false assumption.

Hành động của anh ta dựa trên một giả định sai lầm.

Lưu sổ câu

6

She arrived at college with a whole set of assumptions inherited from her family.

Cô đến trường đại học với một loạt các giả định được thừa hưởng từ gia đình cô.

Lưu sổ câu

7

their assumption of power/control

giả định về quyền lực / kiểm soát của họ

Lưu sổ câu

8

the assumption of responsibility by the government for the disaster

giả định trách nhiệm của chính phủ đối với thảm họa

Lưu sổ câu

9

Lots of evidence supports this assumption.

Rất nhiều bằng chứng ủng hộ giả định này.

Lưu sổ câu

10

We need to establish a basic set of assumptions before we can continue.

Chúng ta cần thiết lập một tập hợp các giả định cơ bản trước khi có thể tiếp tục.

Lưu sổ câu

11

Your argument is based on a set of questionable assumptions.

Lập luận của bạn dựa trên một tập hợp các giả định đáng nghi vấn.

Lưu sổ câu

12

The underlying assumption is that young people are incapable of knowing their own minds.

Giả thiết cơ bản là những người trẻ tuổi không có khả năng nhận biết tâm trí của chính mình.

Lưu sổ câu

13

There is a general but false assumption that intelligent people do better in life.

Có một giả định chung chung nhưng sai lầm rằng những người thông minh làm tốt hơn trong cuộc sống.

Lưu sổ câu

14

I really don't like you making assumptions about what I think.

Tôi thực sự không thích bạn đưa ra giả định về những gì tôi nghĩ.

Lưu sổ câu

15

She's always making assumptions about how much money people have.

Cô ấy luôn đưa ra giả định về số tiền mà mọi người có.

Lưu sổ câu

16

I really don't like you making assumptions about what I think.

Tôi thực sự không thích bạn đưa ra giả định về những gì tôi nghĩ.

Lưu sổ câu

17

She's always making assumptions about how much money people have.

Cô ấy luôn đưa ra giả định về số tiền mà mọi người có.

Lưu sổ câu