Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

associative là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ associative trong tiếng Anh

associative /əˈsoʊsiətɪv/
- Tính từ : Liên tưởng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "associative"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: associate
Phiên âm: /ˈæsoʊsiət/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cộng sự Ngữ cảnh: Người làm việc chung, đồng nghiệp He is a business associate of mine.
Anh ấy là cộng sự kinh doanh của tôi.
2 Từ: association
Phiên âm: /əˌsoʊsiˈeɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hiệp hội; sự liên kết Ngữ cảnh: Tổ chức hoặc mối liên hệ giữa các yếu tố She joined a professional association.
Cô ấy gia nhập một hiệp hội nghề nghiệp.
3 Từ: associate
Phiên âm: /əˈsoʊsieɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Liên kết, liên hệ Ngữ cảnh: Liên tưởng hoặc kết nối thứ gì với thứ khác Many people associate rain with sadness.
Nhiều người liên tưởng mưa với nỗi buồn.
4 Từ: associated
Phiên âm: /əˈsoʊsieɪtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Liên quan, có liên kết Ngữ cảnh: Mô tả mối quan hệ giữa các sự vật The risks associated with the plan are high.
Những rủi ro liên quan đến kế hoạch này rất cao.
5 Từ: associative
Phiên âm: /əˈsoʊsiətɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Liên tưởng Ngữ cảnh: Dùng trong ngôn ngữ học, tâm lý The word has strong associative meaning.
Từ này có ý nghĩa liên tưởng mạnh.
6 Từ: associational
Phiên âm: /əˌsoʊsiˈeɪʃənl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về hiệp hội Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh tổ chức They studied associational behavior.
Họ nghiên cứu hành vi trong tổ chức.

Từ đồng nghĩa "associative"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "associative"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!