associated: Có liên quan
Associated là tính từ chỉ mối liên hệ giữa hai hoặc nhiều sự vật, sự việc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
associate
|
Phiên âm: /ˈæsoʊsiət/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cộng sự | Ngữ cảnh: Người làm việc chung, đồng nghiệp |
He is a business associate of mine. |
Anh ấy là cộng sự kinh doanh của tôi. |
| 2 |
Từ:
association
|
Phiên âm: /əˌsoʊsiˈeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hiệp hội; sự liên kết | Ngữ cảnh: Tổ chức hoặc mối liên hệ giữa các yếu tố |
She joined a professional association. |
Cô ấy gia nhập một hiệp hội nghề nghiệp. |
| 3 |
Từ:
associate
|
Phiên âm: /əˈsoʊsieɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Liên kết, liên hệ | Ngữ cảnh: Liên tưởng hoặc kết nối thứ gì với thứ khác |
Many people associate rain with sadness. |
Nhiều người liên tưởng mưa với nỗi buồn. |
| 4 |
Từ:
associated
|
Phiên âm: /əˈsoʊsieɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Liên quan, có liên kết | Ngữ cảnh: Mô tả mối quan hệ giữa các sự vật |
The risks associated with the plan are high. |
Những rủi ro liên quan đến kế hoạch này rất cao. |
| 5 |
Từ:
associative
|
Phiên âm: /əˈsoʊsiətɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Liên tưởng | Ngữ cảnh: Dùng trong ngôn ngữ học, tâm lý |
The word has strong associative meaning. |
Từ này có ý nghĩa liên tưởng mạnh. |
| 6 |
Từ:
associational
|
Phiên âm: /əˌsoʊsiˈeɪʃənl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về hiệp hội | Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh tổ chức |
They studied associational behavior. |
Họ nghiên cứu hành vi trong tổ chức. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the risks associated with taking drugs những rủi ro liên quan đến việc dùng thuốc |
những rủi ro liên quan đến việc dùng thuốc | Lưu sổ câu |
| 2 |
The conference will address the broad issues associated with E-commerce. Hội nghị sẽ giải quyết các vấn đề rộng lớn liên quan đến Thương mại điện tử. |
Hội nghị sẽ giải quyết các vấn đề rộng lớn liên quan đến Thương mại điện tử. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The following factors were significantly associated with chronic fatigue. Các yếu tố sau đây có liên quan đáng kể đến tình trạng mệt mỏi mãn tính. |
Các yếu tố sau đây có liên quan đáng kể đến tình trạng mệt mỏi mãn tính. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Lack of confidence is not something normally associated with a high-flying sales executive. Thiếu tự tin không phải là điều gì đó thường gắn liền với một giám đốc bán hàng giỏi. |
Thiếu tự tin không phải là điều gì đó thường gắn liền với một giám đốc bán hàng giỏi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Salaries and associated costs have risen substantially. Tiền lương và các chi phí liên quan đã tăng đáng kể. |
Tiền lương và các chi phí liên quan đã tăng đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He no longer wished to be associated with the party's policy on education. Ông không còn muốn gắn bó với chính sách của đảng về giáo dục. |
Ông không còn muốn gắn bó với chính sách của đảng về giáo dục. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He no longer wished to be associated with the party's policy on education. Ông không còn muốn gắn bó với chính sách của đảng về giáo dục. |
Ông không còn muốn gắn bó với chính sách của đảng về giáo dục. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Associated Newspapers Các tờ báo liên kết |
Các tờ báo liên kết | Lưu sổ câu |