Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

assembly là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ assembly trong tiếng Anh

assembly /əˈsɛmbli/
- noun : cuộc họp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

assembly: Cuộc họp, sự lắp ráp

Assembly là danh từ chỉ một nhóm người tụ họp chính thức; hoặc quá trình lắp ráp các bộ phận.

  • The school assembly discussed new rules. (Cuộc họp toàn trường bàn về các quy định mới.)
  • The assembly of the machine took all day. (Việc lắp ráp máy mất cả ngày.)
  • The national assembly passed a new law. (Quốc hội thông qua một luật mới.)

Bảng biến thể từ "assembly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: assembly
Phiên âm: /əˈsembli/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự lắp ráp; buổi tập trung; hội đồng Ngữ cảnh: Dùng trong sản xuất hoặc trường học/chính quyền The school held a morning assembly.
Trường tổ chức buổi chào cờ sáng.
2 Từ: assembler
Phiên âm: /əˈsemblər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Công nhân lắp ráp; chương trình hợp dịch (IT) Ngữ cảnh: Dùng trong nhà máy hoặc tin học The assembler checked each part carefully.
Công nhân lắp ráp kiểm tra từng bộ phận cẩn thận.
3 Từ: assemble
Phiên âm: /əˈsembl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lắp ráp; tập hợp Ngữ cảnh: Dùng khi ghép các bộ phận lại hoặc khi mọi người tụ họp They assembled the furniture in an hour.
Họ lắp ráp đồ nội thất trong một giờ.
4 Từ: assembles
Phiên âm: /əˈsemblz/ Loại từ: Động từ (V-s) Nghĩa: Lắp ráp; tập hợp Ngữ cảnh: Dùng với ngôi thứ ba số ít The team assembles every Monday.
Nhóm họp vào mỗi thứ Hai.
5 Từ: assembled
Phiên âm: /əˈsembld/ Loại từ: Động từ (V-ed) Nghĩa: Đã lắp ráp; đã tập hợp Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất The engine was assembled in the factory.
Động cơ được lắp ráp tại nhà máy.
6 Từ: assembling
Phiên âm: /əˈsemblɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang lắp ráp; đang tụ họp Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra Workers are assembling the new machines.
Công nhân đang lắp ráp các máy mới.

Từ đồng nghĩa "assembly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "assembly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The national assembly has voted to adopt the budget.

Quốc hội đã biểu quyết thông qua ngân sách.

Lưu sổ câu

2

assembly elections

bầu cử hội đồng

Lưu sổ câu

3

an elected assembly

một hội đồng dân cử

Lưu sổ câu

4

They were fighting for freedom of speech and freedom of assembly.

Họ đấu tranh cho tự do ngôn luận và tự do hội họp.

Lưu sổ câu

5

He was to address a public assembly on the issue.

Ông đã phát biểu trước một hội nghị công khai về vấn đề này.

Lưu sổ câu

6

an assembly point (= a place where people have been asked to meet)

một điểm tập hợp (= một nơi mà mọi người đã được yêu cầu gặp gỡ)

Lưu sổ câu

7

The deputy head was taking (= leading) school assembly that day.

Phó hiệu trưởng tham gia (= lãnh đạo) hội trường vào ngày hôm đó.

Lưu sổ câu

8

Putting the bookcase together should be a simple assembly job.

Đặt tủ sách lại với nhau nên là một công việc lắp ráp đơn giản.

Lưu sổ câu

9

a car assembly plant

nhà máy lắp ráp xe hơi

Lưu sổ câu

10

the correct assembly of the parts

lắp ráp chính xác các bộ phận

Lưu sổ câu

11

Some assembly is required.

Một số lắp ráp được yêu cầu.

Lưu sổ câu

12

The announcement was made during morning assembly.

Thông báo được đưa ra trong buổi họp buổi sáng.

Lưu sổ câu

13

The assembly voted to delay the legislation to allow further consultation to take place.

Quốc hội biểu quyết trì hoãn luật để cho phép tiến hành tham vấn thêm.

Lưu sổ câu

14

The company has twenty assembly plants in Europe.

Công ty có 20 nhà máy lắp ráp ở Châu Âu.

Lưu sổ câu

15

This factory deals with final assembly and testing.

Nhà máy này xử lý việc lắp ráp và thử nghiệm lần cuối.

Lưu sổ câu

16

We hold an assembly every morning.

Chúng tôi tổ chức một buổi họp vào mỗi buổi sáng.

Lưu sổ câu

17

When the fire alarm sounds, leave the building and proceed to your assembly point.

Khi chuông báo cháy vang lên, hãy rời khỏi tòa nhà và đến điểm tập kết của bạn.

Lưu sổ câu

18

furniture designed for home assembly

đồ nội thất được thiết kế để lắp ráp tại nhà

Lưu sổ câu

19

workers on the assembly line

công nhân trên dây chuyền lắp ráp

Lưu sổ câu

20

I'm playing the flute in assembly tomorrow morning.

Tôi đang thổi sáo trong buổi họp vào sáng mai.

Lưu sổ câu

21

Laws governing freedom of assembly were gradually being relaxed.

Các luật điều chỉnh quyền tự do hội họp dần dần được nới lỏng.

Lưu sổ câu

22

Some assembly of the equipment is required.

Cần lắp ráp một số thiết bị.

Lưu sổ câu

23

There is a whole school assembly every Friday morning.

Có một buổi họp mặt toàn trường vào sáng thứ Sáu hàng tuần.

Lưu sổ câu

24

Workers rushed to their designated assembly points.

Công nhân vội vã đến các điểm lắp ráp được chỉ định của họ.

Lưu sổ câu

25

South Korea voted for its National Assembly this week.

Hàn Quốc đã bỏ phiếu bầu Quốc hội trong tuần này.

Lưu sổ câu

26

These issues have been discussed in the local assemblies.

Những vấn đề này đã được thảo luận trong các hội đồng địa phương.

Lưu sổ câu

27

They demanded the right to hold peaceful assemblies.

Họ yêu cầu quyền tổ chức các cuộc họp hòa bình.

Lưu sổ câu

28

I'm playing the flute in assembly tomorrow morning.

Tôi đang thổi sáo trong buổi họp vào sáng mai.

Lưu sổ câu

29

The party has only 3 seats in the 51-seat National Assembly.

Đảng chỉ có 3 ghế trong Quốc hội 51 ghế.

Lưu sổ câu