assemble: Tập hợp, lắp ráp
Assemble là động từ chỉ hành động gom người hoặc vật lại một chỗ; hoặc lắp các bộ phận thành một tổng thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
assembly
|
Phiên âm: /əˈsembli/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự lắp ráp; buổi tập trung; hội đồng | Ngữ cảnh: Dùng trong sản xuất hoặc trường học/chính quyền |
The school held a morning assembly. |
Trường tổ chức buổi chào cờ sáng. |
| 2 |
Từ:
assembler
|
Phiên âm: /əˈsemblər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Công nhân lắp ráp; chương trình hợp dịch (IT) | Ngữ cảnh: Dùng trong nhà máy hoặc tin học |
The assembler checked each part carefully. |
Công nhân lắp ráp kiểm tra từng bộ phận cẩn thận. |
| 3 |
Từ:
assemble
|
Phiên âm: /əˈsembl/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Lắp ráp; tập hợp | Ngữ cảnh: Dùng khi ghép các bộ phận lại hoặc khi mọi người tụ họp |
They assembled the furniture in an hour. |
Họ lắp ráp đồ nội thất trong một giờ. |
| 4 |
Từ:
assembles
|
Phiên âm: /əˈsemblz/ | Loại từ: Động từ (V-s) | Nghĩa: Lắp ráp; tập hợp | Ngữ cảnh: Dùng với ngôi thứ ba số ít |
The team assembles every Monday. |
Nhóm họp vào mỗi thứ Hai. |
| 5 |
Từ:
assembled
|
Phiên âm: /əˈsembld/ | Loại từ: Động từ (V-ed) | Nghĩa: Đã lắp ráp; đã tập hợp | Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất |
The engine was assembled in the factory. |
Động cơ được lắp ráp tại nhà máy. |
| 6 |
Từ:
assembling
|
Phiên âm: /əˈsemblɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang lắp ráp; đang tụ họp | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
Workers are assembling the new machines. |
Công nhân đang lắp ráp các máy mới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
All the students were asked to assemble in the main hall. Tất cả sinh viên được yêu cầu tập hợp trong hội trường chính. |
Tất cả sinh viên được yêu cầu tập hợp trong hội trường chính. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She then addressed the assembled company (= all the people there). Sau đó, cô ấy nói chuyện với công ty lắp ráp (= tất cả những người ở đó). |
Sau đó, cô ấy nói chuyện với công ty lắp ráp (= tất cả những người ở đó). | Lưu sổ câu |
| 3 |
to assemble evidence/data để thu thập bằng chứng / dữ liệu |
để thu thập bằng chứng / dữ liệu | Lưu sổ câu |
| 4 |
The manager has assembled a world-class team. Người quản lý đã tập hợp một đội đẳng cấp thế giới. |
Người quản lý đã tập hợp một đội đẳng cấp thế giới. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He tried to assemble his thoughts. Anh ta cố gắng tập hợp những suy nghĩ của mình. |
Anh ta cố gắng tập hợp những suy nghĩ của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The shelves are easy to assemble. Các kệ dễ lắp ráp. |
Các kệ dễ lắp ráp. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We had assembled for the first rehearsal. Chúng tôi đã tập hợp cho buổi diễn tập đầu tiên. |
Chúng tôi đã tập hợp cho buổi diễn tập đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 8 |
the force that permits atoms to assemble into molecules lực cho phép các nguyên tử tập hợp thành phân tử |
lực cho phép các nguyên tử tập hợp thành phân tử | Lưu sổ câu |
| 9 |
The French began to assemble an army Người Pháp bắt đầu tập hợp quân đội |
Người Pháp bắt đầu tập hợp quân đội | Lưu sổ câu |
| 10 |
a hastily assembled force of warriors một lực lượng chiến binh tập hợp vội vàng |
một lực lượng chiến binh tập hợp vội vàng | Lưu sổ câu |
| 11 |
The cupboard is easy to assemble. Tủ dễ lắp ráp. |
Tủ dễ lắp ráp. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The company assembles vehicles for Renault and Toyota. Công ty lắp ráp xe cho Renault và Toyota. |
Công ty lắp ráp xe cho Renault và Toyota. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The shelves are available in kit form or fully assembled. Các kệ có sẵn ở dạng bộ hoặc lắp ráp hoàn chỉnh. |
Các kệ có sẵn ở dạng bộ hoặc lắp ráp hoàn chỉnh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The new desks have arrived, but we need to assemble them ourselves. Những chiếc bàn mới vừa đến nhưng chúng ta cần ráp chúng lại với nhau. |
Những chiếc bàn mới vừa đến nhưng chúng ta cần ráp chúng lại với nhau. | Lưu sổ câu |