Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

as là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ as trong tiếng Anh

as /æz/
- prep., (adv)., conj. : như (as you know…)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

as: Như, bởi vì

As dùng để chỉ sự tương tự, sự chức năng hoặc lý do trong một câu.

  • She works as a teacher in a local school. (Cô ấy làm giáo viên tại một trường học địa phương.)
  • As the day went on, the weather became warmer. (Khi ngày trôi qua, thời tiết trở nên ấm áp hơn.)
  • As we were late, we took a taxi to the event. (Vì chúng tôi đến muộn, chúng tôi đã đi taxi đến sự kiện.)

Bảng biến thể từ "as"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: as
Phiên âm: /æz/ Loại từ: Liên từ/giới từ/trạng từ Nghĩa: Như, khi, vì Ngữ cảnh: Dùng trong so sánh, mô tả vai trò, nguyên nhân Do as I say.
Làm như tôi nói.
2 Từ: as…as
Phiên âm: /æz … æz/ Loại từ: Cấu trúc so sánh Nghĩa: Bằng… như Ngữ cảnh: Dùng trong so sánh bằng She is as tall as me.
Cô ấy cao bằng tôi.
3 Từ: as well
Phiên âm: /æz wel/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Cũng, nữa Ngữ cảnh: Dùng để thêm ý vào câu I’ll go as well.
Tôi cũng sẽ đi.
4 Từ: as soon as
Phiên âm: /æz suːn æz/ Loại từ: Liên từ Nghĩa: Ngay khi Ngữ cảnh: Nối hai hành động liên tiếp Call me as soon as you arrive.
Gọi cho tôi ngay khi bạn tới nơi.
5 Từ: as if
Phiên âm: /æz ɪf/ Loại từ: Liên từ Nghĩa: Như thể Ngữ cảnh: Dùng mô tả điều không có thật He acts as if he knew everything.
Anh ta hành động như thể biết hết mọi thứ.

Từ đồng nghĩa "as"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "as"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

None so deaf as those that won't hear.

Không ai bị điếc như những người không nghe thấy.

Lưu sổ câu

2

Too swift arrives as tardy as too slow.

Quá nhanh đến chậm cũng như quá chậm.

Lưu sổ câu

3

Jack is as good as his master.

Jack cũng tốt như chủ nhân của mình.

Lưu sổ câu

4

When in Rome, do as the Romans do.

Nhập gia tùy tục.

Lưu sổ câu

5

Things rashly taken end as ill.

Mọi thứ nhanh chóng kết thúc như bệnh.

Lưu sổ câu

6

Take the world as one finds it.

Đưa thế giới như một người tìm thấy nó.

Lưu sổ câu

7

As long as ever you can.

Miễn là bạn có thể.

Lưu sổ câu

8

A friend is, as it were, a second self.

Một người bạn, như nó vốn có, là một bản ngã thứ hai.

Lưu sổ câu

9

Man errs so long as he strives.

Người đàn ông có lỗi miễn là anh ta phấn đấu.

Lưu sổ câu

10

All great truths begin as blasphemise.

Tất cả sự thật vĩ đại đều bắt đầu như một sự báng bổ.

Lưu sổ câu

11

One must drink as one brews.

Người ta phải uống như một người pha.

Lưu sổ câu

12

None so blind as those who won't see.

Không ai mù quáng như những người sẽ không nhìn thấy.

Lưu sổ câu

13

Nothing so certain [sure] as death.

Không có gì chắc chắn [chắc chắn] bằng cái chết.

Lưu sổ câu

14

Choose an author as you choose a friend.

Chọn một tác giả như bạn chọn một người bạn.

Lưu sổ câu

15

Nothing so necessary for travellers as languages.

Không có gì quá cần thiết cho du khách như ngôn ngữ.

Lưu sổ câu

16

When you are at Rome, do as Rome does.

Khi bạn ở Rome, hãy làm như Rome.

Lưu sổ câu

17

Do in Rome as the Romans do.

Làm ở Rome như người La Mã làm.

Lưu sổ câu

18

Reap as (or what) one has sown.

Reap as (hoặc những gì) người ta đã gieo.

Lưu sổ câu

19

So much is mine as I enjoy.

Tôi tận hưởng rất nhiều.

Lưu sổ câu

20

Use a book as a bee does flowers.

Sử dụng một cuốn sách như một con ong làm hoa.

Lưu sổ câu

21

When you go to Rome, do as Rome does.

Khi bạn đến Rome, hãy làm như Rome.

Lưu sổ câu

22

Take the world as it is.

Đưa thế giới như nó vốn có.

Lưu sổ câu

23

They were all dressed as clowns.

Tất cả họ đều ăn mặc như những chú hề.

Lưu sổ câu

24

The bomb was disguised as a package.

Quả bom được ngụy trang dưới dạng một gói hàng.

Lưu sổ câu

25

She works as a courier.

Cô ấy làm công việc chuyển phát nhanh.

Lưu sổ câu

26

Treat me as a friend.

Coi tôi như một người bạn.

Lưu sổ câu

27

I respect him as a doctor.

Tôi tôn trọng ông ấy như một bác sĩ.

Lưu sổ câu

28

You can use that glass as a vase.

Bạn có thể sử dụng thủy tinh đó làm bình hoa.

Lưu sổ câu

29

The news came as a shock.

Tin tức đến như một cú sốc.

Lưu sổ câu

30

She had been there often as a child (= when she was a child).

Cô ấy đã thường xuyên ở đó khi còn nhỏ (= khi cô ấy còn nhỏ).

Lưu sổ câu