as: Như, bởi vì
As dùng để chỉ sự tương tự, sự chức năng hoặc lý do trong một câu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
as
|
Phiên âm: /æz/ | Loại từ: Liên từ/giới từ/trạng từ | Nghĩa: Như, khi, vì | Ngữ cảnh: Dùng trong so sánh, mô tả vai trò, nguyên nhân |
Do as I say. |
Làm như tôi nói. |
| 2 |
Từ:
as…as
|
Phiên âm: /æz … æz/ | Loại từ: Cấu trúc so sánh | Nghĩa: Bằng… như | Ngữ cảnh: Dùng trong so sánh bằng |
She is as tall as me. |
Cô ấy cao bằng tôi. |
| 3 |
Từ:
as well
|
Phiên âm: /æz wel/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Cũng, nữa | Ngữ cảnh: Dùng để thêm ý vào câu |
I’ll go as well. |
Tôi cũng sẽ đi. |
| 4 |
Từ:
as soon as
|
Phiên âm: /æz suːn æz/ | Loại từ: Liên từ | Nghĩa: Ngay khi | Ngữ cảnh: Nối hai hành động liên tiếp |
Call me as soon as you arrive. |
Gọi cho tôi ngay khi bạn tới nơi. |
| 5 |
Từ:
as if
|
Phiên âm: /æz ɪf/ | Loại từ: Liên từ | Nghĩa: Như thể | Ngữ cảnh: Dùng mô tả điều không có thật |
He acts as if he knew everything. |
Anh ta hành động như thể biết hết mọi thứ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
None so deaf as those that won't hear. Không ai bị điếc như những người không nghe thấy. |
Không ai bị điếc như những người không nghe thấy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Too swift arrives as tardy as too slow. Quá nhanh đến chậm cũng như quá chậm. |
Quá nhanh đến chậm cũng như quá chậm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Jack is as good as his master. Jack cũng tốt như chủ nhân của mình. |
Jack cũng tốt như chủ nhân của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
When in Rome, do as the Romans do. Nhập gia tùy tục. |
Nhập gia tùy tục. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Things rashly taken end as ill. Mọi thứ nhanh chóng kết thúc như bệnh. |
Mọi thứ nhanh chóng kết thúc như bệnh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Take the world as one finds it. Đưa thế giới như một người tìm thấy nó. |
Đưa thế giới như một người tìm thấy nó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
As long as ever you can. Miễn là bạn có thể. |
Miễn là bạn có thể. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A friend is, as it were, a second self. Một người bạn, như nó vốn có, là một bản ngã thứ hai. |
Một người bạn, như nó vốn có, là một bản ngã thứ hai. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Man errs so long as he strives. Người đàn ông có lỗi miễn là anh ta phấn đấu. |
Người đàn ông có lỗi miễn là anh ta phấn đấu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
All great truths begin as blasphemise. Tất cả sự thật vĩ đại đều bắt đầu như một sự báng bổ. |
Tất cả sự thật vĩ đại đều bắt đầu như một sự báng bổ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
One must drink as one brews. Người ta phải uống như một người pha. |
Người ta phải uống như một người pha. | Lưu sổ câu |
| 12 |
None so blind as those who won't see. Không ai mù quáng như những người sẽ không nhìn thấy. |
Không ai mù quáng như những người sẽ không nhìn thấy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Nothing so certain [sure] as death. Không có gì chắc chắn [chắc chắn] bằng cái chết. |
Không có gì chắc chắn [chắc chắn] bằng cái chết. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Choose an author as you choose a friend. Chọn một tác giả như bạn chọn một người bạn. |
Chọn một tác giả như bạn chọn một người bạn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Nothing so necessary for travellers as languages. Không có gì quá cần thiết cho du khách như ngôn ngữ. |
Không có gì quá cần thiết cho du khách như ngôn ngữ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
When you are at Rome, do as Rome does. Khi bạn ở Rome, hãy làm như Rome. |
Khi bạn ở Rome, hãy làm như Rome. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Do in Rome as the Romans do. Làm ở Rome như người La Mã làm. |
Làm ở Rome như người La Mã làm. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Reap as (or what) one has sown. Reap as (hoặc những gì) người ta đã gieo. |
Reap as (hoặc những gì) người ta đã gieo. | Lưu sổ câu |
| 19 |
So much is mine as I enjoy. Tôi tận hưởng rất nhiều. |
Tôi tận hưởng rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Use a book as a bee does flowers. Sử dụng một cuốn sách như một con ong làm hoa. |
Sử dụng một cuốn sách như một con ong làm hoa. | Lưu sổ câu |
| 21 |
When you go to Rome, do as Rome does. Khi bạn đến Rome, hãy làm như Rome. |
Khi bạn đến Rome, hãy làm như Rome. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Take the world as it is. Đưa thế giới như nó vốn có. |
Đưa thế giới như nó vốn có. | Lưu sổ câu |
| 23 |
They were all dressed as clowns. Tất cả họ đều ăn mặc như những chú hề. |
Tất cả họ đều ăn mặc như những chú hề. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The bomb was disguised as a package. Quả bom được ngụy trang dưới dạng một gói hàng. |
Quả bom được ngụy trang dưới dạng một gói hàng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She works as a courier. Cô ấy làm công việc chuyển phát nhanh. |
Cô ấy làm công việc chuyển phát nhanh. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Treat me as a friend. Coi tôi như một người bạn. |
Coi tôi như một người bạn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I respect him as a doctor. Tôi tôn trọng ông ấy như một bác sĩ. |
Tôi tôn trọng ông ấy như một bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
You can use that glass as a vase. Bạn có thể sử dụng thủy tinh đó làm bình hoa. |
Bạn có thể sử dụng thủy tinh đó làm bình hoa. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The news came as a shock. Tin tức đến như một cú sốc. |
Tin tức đến như một cú sốc. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She had been there often as a child (= when she was a child). Cô ấy đã thường xuyên ở đó khi còn nhỏ (= khi cô ấy còn nhỏ). |
Cô ấy đã thường xuyên ở đó khi còn nhỏ (= khi cô ấy còn nhỏ). | Lưu sổ câu |